Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2019 trường THPT Nguyễn Công Trứ

Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2019 trường THPT Nguyễn Công Trứ

Câu hỏi 3 :

Suất điện động trong 1 mạch kín tỉ lệ với 

A. tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều. 

B. độ lớn của từ thông qua mạch.                         

C. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. 

D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.

Câu hỏi 4 :

Đơn vị của hệ số tự cảm là: 

A. Vêbe (Wb) 

B. Vôn (V).       

C. Henri (H).           

D. Tesla (T).

Câu hỏi 6 :

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với: 

A. chân không.      

B. chính nó.         

C. không khí.                

D. nước.

Câu hỏi 8 :

Qua thấu kính phân kỳ. Vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh không có đặc điểm nào sau đây? 

A.  ảnh ảo                  

B. ảnh nhỏ hơn vật  

C. ảnh thật nhỏ hơn vật     

D. ảnh cùng chiều vật

Câu hỏi 10 :

Về phương diện quang học một lăng kính được đặc trưng bởi: 

A. Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch D 

B. Góc chiết quang A, chiết suất n.

C. Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n. 

D. Cạnh, đáy, hai mặt bên.

Câu hỏi 11 :

Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: 

A. 300.                        

B.  200.              

C. 500.                

D. 400.    

Câu hỏi 12 :

Từ trường đều có các đường sức từ : 

A. Có dạng là những đường thẳng. 

B. Khép kín.     

C. Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều. 

D.  Thẳng song song và cách đều nhau.

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết. 

B. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.

C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. 

D. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.

Câu hỏi 14 :

Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được: 

A. ảnh thật A'B', cao 1 cm.            

B. ảnh thật A'B', cao 2cm

C.  ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.                

D. ảnh ảo A'B', cao 1 cm

Câu hỏi 16 :

Đơn vị của từ thông là: 

A. Ampe (A) 

B. Tesla (T).        

C. Vêbe (Wb).               

D. Vôn (V).

Câu hỏi 17 :

Tính chất cơ bản của từ trường là: 

A. Tác dụng lực điện lên một điện tích. 

B. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.

C. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. 

D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.

Câu hỏi 19 :

Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn: 

A. không tương tác 

B. hút nhau.   

C. đều dao động.           

D. đẩy nhau.

Câu hỏi 20 :

Độ lớn của lực Lo - ren - xơ không phụ thuộc vào 

A. khối lượng của điện tích.     

B. độ lớn vận tốc của điện tích.

C.  độ lớn cảm ứng từ.                            

D.  giá trị của điện tích.

Câu hỏi 21 :

 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều 

A. từ dưới lên trên.    

B.  từ trên xuống dưới. 

C. từ trái sang phải.   

D. từ trong ra ngoài.

Câu hỏi 22 :

 Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống 

A. không đều và hướng từ ngoài vào trong.       

B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài.

C. đều và có chiều từ ngoài vào trong.              

D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.

Câu hỏi 23 :

 Lực Lo – ren – xơ là lực

A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường.  

B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.

C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. 

D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.

Câu hỏi 24 :

 Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là 

A. đèn lóe sáng rồi tắt.              

B. đèn tắt ngay.

C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục.                     

D. đèn tắt từ tư từ.

Câu hỏi 25 :

 Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ 

A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng.          

B. truyền thẳng.

C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.   

D.  khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.

Câu hỏi 26 :

 Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển 

A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.   

B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.

C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f. 

D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.

Câu hỏi 28 :

 Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải 

A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt. 

B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.

C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt). 

D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).

Câu hỏi 29 :

 Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì 

A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật. 

B.  ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo.

C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo. 

D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật.

Câu hỏi 30 :

 Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào 

A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. 

B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.

C.  tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. 

D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.

Câu hỏi 32 :

 Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng 

A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền. 

B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2.

C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450

D.  phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.

Câu hỏi 33 :

 Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính 

A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.      

B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.           

D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.

Câu hỏi 39 :

 Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính 

A. hội tụ có tiêu cự 8 cm 

B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

C. phân kì có tiêu cự 8 cm.        

D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK