A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. Không khí khô.
B, Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Dung dịch muối.
A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
A. Cả hai quả cầu đều nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. Có hai nửa điện tích trái dấu.
B. Tích điện dương.
C. Tích điện âm.
D. Trung hòa về điện.
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A. Lại gần nhau rồi dừng lại.
B. Ra xa nhau.
C. Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra.
D. Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A. Lại gần nhau rồi dừng lại.
B. Ra xa nhau.
C. Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra.
D. Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giảm đi 4 lần.
D. Không thay đổi.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
A.
B.
C.
D. 0.
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa 25. electron.
D. Thiếu 25. electron.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3.
D. 4,5.
A. (rad/s).
B. (rad/s).
C. (rad/s).
D. (rad/s).
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. 7,5.
B. 0,085.
C. 10.
D. 9.
A. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -4e.
B. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -e.
C. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -2e.
D. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -4e.
A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.
B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm.
C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.
D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.
A. Đặt q3 = -8 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.
B. Đặt q3 = -4 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.
C. Đặt q3 = -8 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
D. Đặt q3 = -4 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
A. 0,136 N.
B. 0,156 N.
C. 0,072 N.
D. 0,144 N.
A. 6,76 N.
B. 15,6 N.
C. 7,2 N.
D. 14, 4 N.
A. Tâm của tam giác đề với Q = q/.
B. Tâm của tam giác đề với Q = -q/.
C. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q = -q/.
D. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q = +q/.
A. .
B. .
C.
D. .
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Các đường sức điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A. Chiều dài MN.
B. Chiều dài đường đi của điện tích.
C. Đường kính của quả cầu tích điện.
D. Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tường nhiễm điện nêu trên.
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. có hai nửa điện tích trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hòa về điện.
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
A. Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.
B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất.
C. Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.
D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên làm cho thùng không nhiễm điện.
A. Nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
C. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
A. Niutơn.
B. Culông.
C. vôn nhân mét.
D. vôn trên mét.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. không hình nào.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. không hình nào.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
A.
B.
C.
D.
A. Hai điện tích dương.
B. Hai điện tích âm.
C. Một điện tích dương, một điện tích âm.
D. Không thể có các đường sức có dạng như thế.
A. Các điện tích cùng độ lớn.
B. Các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
C. Các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
D. Các điện tích cùng dấu.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
A. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
B. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
C. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
D. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
A. hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. hướng thẳng đứng từ dưới lên.
A. 0,176.
B. 0,276.
C. 0,249.
D. 0,272.
A. q = -0,652.
B. q = -0,558.
C. q = +0,652.
D. q = +0,558.
A. 1137,5 V/m.
B. 144 V/m.
C. 284 V/m.
D. 1175 V/m.
A. 160 V/m.
B. 450 V/m.
C. 120 V/m.
D. 50 V/m.
A. 10072 V/m.
B. 22000 V/m.
C. 11200 V/m.
D. 10500 V/m.
A. 14400 V/m.
B. 22000 V/m.
C. 11200 V/m.
D. 17778 V/m.
A. 800 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 720 V/m.
D. 900 V/m.
A.
B.
C. 0,625AC.
D. AC/1,2.
A. 11206 V/m.
B. 11500 V/m.
C. 15625 V/m.
D. 11200 V/m.
A. 9 cm.
B. 7,5 cm.
C. 4,5 cm.
D. 8 cm.
A. 1000 V/m.
B. 2400 V/m.
C. 1800 V/m.
D. 1200 V/m.
A. 4,65E.
B. 3,05E.
C. 2,8E.
D. 2,6E.
A. 2Q.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q.
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Kim loại.
A. Avà phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
C. không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
D. Không thể xác định được AMN.
A. .
B. .
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Electron chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
C. Proton chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên làn điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C. Thanh kim loại mang điện tích dương.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A = 0.
A. Trong cả quá trình bằng 0.
B. Trong quá trình M đến N là dương.
C. Trong quá trình N đến M là dương.
D. Trong cả quá trình là dương.
A.
B.
C.
D. Có thể hoặc hoặc
A. AM1N < AM2N.
B. AMN nhỏ nhất.
C. AM2N lớn nhất.
D. AM1N = AM2N = AMN.
A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. Tỉ lệ thuận với tốc độ di chuyển.
A. Vị trí các điểm M, N.
B. Hình dạng của đường đi MN.
C. Độ lớn điện tích q.
D. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
A. Vị trí các điểm M, N.
B. Hình dạng đường đi từ M đến N.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Cường độ điện trường tại M và N.
A. Hai thanh nhựa đạt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
A.
B.
C.
D.
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A. 8F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
A. 2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A.
B.
C.
D.
A. hút nhau với độ lớn F < F0.
B. hút nhau với độ lớn F > F0.
C. đẩy nhau với độ lớn F < F0.
D. đẩy nhau với độ lớn F > F0.
A. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm.
B. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 45 cm.
C. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm.
D. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52 cm.
A. 8100 kV/m.
B. 3125 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 1288 kV/m.
D. 1285 kV/m.
A. 390 kV/m.
B. 225 kV/m.
C. 351 kV/m.
D. 285 kV/m.
A. 450 kV/m.
B. 225 kV/m.
C. 331 kV/m.
D. 427 kV/m.
A. 0,45 N.
B. 0,15 N.
C. 0,23 N.
D. 4,5 N.
A. Cố phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác.
B. Có độ lớn bằng
C. Có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0.
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. Có độ lớn bằng 0.
A. Có hướng cùng hướng với véc tơ .
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. Có độ lớn
D. Có độ lớn
A.
B.
C.
D. 0.
A. 4,5 E.
B. 2,25 E.
C. 2,5 E.
D. 3,6 E.
A. 4,5E.
B. 9E.
C. 25E.
D. 16E.
A. 3,6E và 1,6E.
B. 1,6E và 3,6E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E.
A. 4Q.
B. 3Q.
C. Q.
D. 5Q.
A. qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào.
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. chuyển động cùng hướng với hướng đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. VM = 3V.
B. VN = 3 V.
C.
D.
A. Phụ thuộc vào dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào điện trường.
C. Phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. Phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
A. Điện thế ở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V.
A. Bị lệch về phía bản dường và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
A. Bị lệch về phía bản dường và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
A.
B.
C.
D.
A. Đường đi MN càng dài.
B. Đường đi MN càng ngắn.
C. Hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
A. 0,533
B. 5,33
C. 82
D. 8,2 nN.
A. -3 V.
B. -12 V.
C. 2 V.
D. -2 V.
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
A. -8.J.
B. +8.J.
C. -4,8.J.
D. +4,8.J.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750 V.
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây.
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây.
C. Có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0.
A. 72 V.
B. 36 V.
C. 82 V.
D. 18 V.
A. 0,25
B. 0,25 nC.
C. 0,15
D. 0,75 nC.
A. -26,2 pC.
B. +26,2 pC.
C. -23,8 pC.
D. +23,8 pC.
A. 15
B. 30
C. 20
D. 10
A. 0,25
B. 2,5
C. 2,4
D. 0,24
A. 872 V.
B. 826 V.
C. 812 V.
D. 776 V.
A. -45,5 V.
B. -284 V.
C. 284 V.
D. 45,5 V.
A. 0,5|e|U.
B. -0,5|e|U.
C. |e|U.
D. -|e|U.
A. E = 4000 V/m.
B. UAC = 200 V.
C. UBA = 200 V.
D. UBA = 500 V.
A. 390 kV/m.
B. 225 kV/m.
C. 78 kV/m.
D. 285 kV/m.
A. Hướng hợp với véc tơ một góc .
B. Hướng hợp với véc tơ một góc
C. Độ lớn 9852 (V/m).
D. Hướng hợp với véc tơ một góc .
A. 0,5
B. 0,25
C. 0,75
D. 1
A. 0,77
B. 0,72
C. 0,87
D. 0,67
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. Có phương song song với cạnh AB.
C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh của tam giác.
D. Có độ lớn bằng 0.
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. Có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD.
C. Có độ lớn 127 kV/m.
D. Có độ lớn bằng 127 V/m.
A.
B.
C.
D.
A. 0.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4Q.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q.
A. 1000 V/m.
B. 2400 V/m.
C. 1800 V/m.
D. 1200 V/m.
A. F/q.
B. U/d.
C.
D. Q/U.
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tự điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
A. Chúng phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m.
A. 1,2
B. 1,5
C. 1,8
D. 2,4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c.
D. Không có đồ thị nào.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 0,23
C. 0,15
D. 0,25
A. 3,2 V.
B. -3 V.
C. 2 V.
D. -2,5 V.
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. – 3,5 V.
A.
B.
C.
D.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 390 V.
D. 750 V.
A.
B.
C.
D.
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
A. 18F.
B. 3 F.
C. 6F.
D. 4,5F.
A. 0,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,4 mC.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 1,3 cm.
D. 4 cm.
A. Hút nhau với độ lớn F < F0.
B. Hút nhau với độ lớn F > F0.
C. Đẩy nhau với độ lớn F < F0.
D. Đẩy nhau với độ lớn F > F0.
A. 4,5E.
B. 2,25E.
C. 2,5E.
D. 3,6E.
A. 4,5E.
B. 100E/9.
C. 25E.
D. 16E.
A. 4,6E.
B. 3,6E.
C. 2,8E.
D. 2,6E.
A. 8100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 1300 kV/m.
D. 1285 kV/m.
A. 9 cm.
B. 7,5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 100 V/m.
B. 120 V/m.
C. 85 V/m.
D. 190 V/m.
A. 15 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 9 s.
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. Khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
A. Tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. Tạo ra các điện tích trong một giây.
C. Thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
B. Một thanh nhiễm điện dặt gần quả cầu tích điện.
C. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.
D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau.
A. Tăng lên 10 lần.
B. Giảm đi 10 lần.
C. Tăng 100 lần.
D. Giảm 100 lần.
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giảm đi bốn lần.
D. Không thay đổi.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Dung dịch muối.
A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
A. Lực kế.
B. Công tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế.
A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Ampe (A).
A. Culông (C).
B. Vôn (V).
C. Héc (Hz).
D. Ampe (A).
A. Chỉ cần có vật dẫn.
B. Chỉ cần có hiệu điện thế.
C. Chỉ cần có nguồn điện.
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
A.
B.
C.
D.
A. 3 mA.
B. 6 mA.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
A. 2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C.
A. 3 mC.
B. 6 mC.
C. 4 C.
D. 3 C.
A.
B.
C.
D.
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 6 V.
D. 24 V.
A. 8100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 2200 kV/m.
A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 1300 kV/m.
D. 3700 kV/m.
A. 390 kV/m.
B. 4 kV/m.
C. 78 kV/m.
D. 385 kV/m.
A. 1800 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 9000 V/m.
D. 6300 V/m.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
A. 0,45 N.
B. 0,15 N.
C. 0,23 N.
D. 4,5 N.
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. Có độ lớn bằng
C. Có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0.
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.
C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. Có độ lớn bằng 0.
A.
B.
C.
D. 0.
A. Có hướng cùng hướng với véc tơ
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. Có độ lớn
D. Có độ lớn
A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Culông (C).
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
A. .
B. .
C.
D.
A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở dây dẫn.
A. 3 mJ.
B. 6 mJ.
C. 6 J.
D. 3 J.
A. giảm.
B. tăng.
C. lúc đầu tăng sau đó giảm.
D. lúc đầu giảm sau đó tăng.
A. C1 > C2.
B. C1 = C2.
C. C1 < C2.
D. chưa đủ để kết luận.
A. 0,4 A.
B. 0,2 A.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
A. suất điện động của acquy là 12 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V.
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
A. 1,92.10-18 J.
B. 1,92.10-17 J.
C. 3,84.10-18 J.
D. 3,84.10-17 J.
A. 6,528 W.
B. 1,28 W.
C. 7,528 W.
D. 1,088 W.
A. 18,9 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 6 W.
C. 18,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W.
A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 10,8 W.
C. 8,64 kJ và 9,6 W.
D. 9,72 kJ và 10,8 W.
A. 2,35 kWh.
B. 2,35 MJ
C. 1,1 kWh.
D. 0,55 kWh.
A. 19800 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 16500 đ.
A. 13500 đ.
B. 16200 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ.
A. 992 phút.
B. 11,6 phút.
C. 16,5 phút.
D. 17,5 phút.
A. 931 W và 52 W.
B. 981 W và 52 W.
C. 931 W và 13 W.
D. 981 W và 72 W.
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 W khi hoạt động bình thường.
A. R2 – R1 = 1860 Ω.
B. R1 + R2 = 2640 Ω.
C. I1 + I2 = 0,8 A.
D. I1 – I2 = 0,3 A.
A. Đèn 1 sáng yếu hơn đèn 2.
B. P1 = 4P2.
C. P2 = 4P1.
D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
A. giảm 19%.
B. tăng 19%.
C. tăng 29%.
D. giảm 29%.
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
A. 2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. 1,5.107 m/s.
B. 4,15.106 m/s.
C. 1,41.1017 m/s.
D. 2,25.106 m/s.
A. hút nhau với độ lớn F < F0.
B. hút nhau với độ lớn F > F0.
C. đẩy nhau với độ lớn F < F0.
D. đẩy nhau với độ lớn F > F0.
A. 4E.
B. 9E.
C. 25E.
D. 16E.
A. 2,6E.
B. 3,6E.
C. 4,8E.
D. 3,8E.
A. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm.
B. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách B là 45 cm.
C. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm.
D. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách B là 52 cm.
A. 8100 kV/m.
B. 3125 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 4100 kV/m.
D. 1285 kV/m.
A. 390 kV/m
B. 225 kV/m
C. 351 kV/m
D. 417 kV/m
A. 450 kV/m
B. 360 kV/m
C. 331 kV/m
D. 427 kV/m
A. 6Q.
B. 12Q.
C. 11Q.
D. 5Q.
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc là rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
A. Là véc tơ không.
B. Có độ lớn và hợp với một góc
C. Có độ lớn 3 và hợp với một góc
D. Có độ lớn 3 và hợp với một góc .
A. Cùng phương, cùng chiều.
B. cùng phương, ngược chiều.
C. Vuông góc với nhau.
D. hợp với nhau một góc khác không.
A. Tăng gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp bốn.
D. giữ nguyên như cũ.
A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. Bằng trọng lượng của hòn đá.
D. bằng 0.
A. Hai lực này cung phương, cùng chiều.
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều nhau.
C. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 15km/h.
A. 75 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 69 km/h.
A. Từ điểm O, với tốc độ 5 km/h.
B. Từ điểm O, với tốc độ 72 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 72 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 60 km/h.
A. -10 km.
B. 10 km.
C. -8km.
D. 8 km.
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 25 m.
D, 45 m.
A. 50 s.
B. 200 s.
C. 300 s.
D. 100 s.
A. s = 45 m.
B. s = 82,6 m.
C. s = 252 m.
D. s = 22,5 m.
A. 11,9 s.
B. 10,8 s.
C. 9,8 s.
D. 12,6 s.
A. 11,18 s.
B. 1,34 s.
C. 1,18 s.
D, 1,07 s.
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.
A. 62p rad/s.
B. 62 rad/s.
C. 51,4p rad/s.
D. 51,4 rad/s.
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s.
D. 0,122 s.
A. 15 m/.
B. 12 m/.
C. 14 m/.
D. 18,75 m/.
A. 1235 m/.
B. 1085 m/.
C. 1620 m/.
D. 18,75 m/.
A. 2,5 h.
B. 1,5 h.
C. 2,57 h.
D. 3 h.
A. 115 km/h.
B. 190 km/h.
C. 191 km/h.
D. 315 km/h.
A. 185 km/h.
B. 90 km/h.
C. 125 km/h.
D. 115 km/h.
A.
B.
C.
D.
A. 15,4 N và hợp với một góc .
B. 16,2 N và hợp với một góc
C. 12,9 N và hợp với một góc .
D. 16,3 N và hợp với một góc .
A. 7,5 N.
B. 15 N.
C. 9,64 N.
D. 4N.
A. 35 N.
B. 26 N.
C. 19 N.
D. 23 N.
A. 50 N.
B. 170 N.
C. 100 N.
D. 200 N.
A. 25 N.
B. 60 N.
C. 26 N.
D. 30 N.
A. Trọng lượng của xe.
B. lực ma sát.
C. Quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển đọng của một vật.
D. Lực là nguyên nhân biến đổi chuyển động của một vật.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Là cặp lực trực đối.
B. tác dụng vào 2 vật khác nhau.
C. Xuất hiện thành cặp.
D. là cặp lực cân bằng.
A. 24 N, nhỏ hơn trọng lượng.
B. 16 N, nhỏ hơn trọng lượng.
C. 160N, lớn hơn trọng lượng.
D. 4 N, lớn hơn trọng lượng.
A. 0,375 , cùng với hướng chuyển động.
B. 0,375 , ngược với hướng chuyển động.
C. 0,25 , cùng với hướng chuyển động.
D. 0,25 , ngược với hướng chuyển động.
A. 1,6 .
B. 0,1 .
C. 2,4 .
D. 10 .
A. 8 m/s.
B. 0, 1 m/s.
C. 2, 5 m/s
D. 10 m/s.
A. 2,25 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 4,0 m.
A. 2,25 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 4,0 m.
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. suất điện động bằng điện trở mạch ngoài.
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. suất điện động bằng điện trở mạch ngoài.
A. đặt liên tiếp cạnh nhau.
B. với các cực nối liên tiếp nhau.
C. mà các cực dương của nguồn này được nói với cực âm của nguồn điện tiếp sau.
D. với các cực cùng dâu được nối liên tiếp nhau.
A. có các cực đặt song song với nhau.
B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nối vào một điểm khác.
C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.
D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào một điểm khác.
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm
D. trung hoà về điện.
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
A. 2,94.10-11m.
B. 2,84.10-11m.
C. 2,84.10-11m.
D. 2,74.10-11m.
A. 0,1 mC.
B. 0,2 mC.
C. 0,15 mC.
D. 0,25 mC.
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3.
D. 4,5.
A. 1,5.107 rad/s.
B. 4,15.106 rad/s.
C. 1,41.1017 rad/s.
D. 2,25.106 rad/s.
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
A. Niu tơn.
B. Cu lông.
C. Vôn nhân mét.
D. Vôn trên mét.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3
D. Hình 1 và 2.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 1 và 3.
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
A. EA > EB = EC.
B. EA > EB > EC.
C. EA < EB = EC.
D. EA = EB = EC.
A. Điện trở tương của đoạn mạch AB là 15 W.
B. Cường độ dòng điện qua R1 là 3 A.
C. Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A.
D. Cường độ dòng điện qua R5 là 1 A.
A. 2 A.
B. 4 A.
C. 3 A.
D. 5 A.
A. 275 V.
B. 235 V.
C. 295 V.
D. 255 V.
A. 8 Ω.
B. 30 Ω.
C. 6 Ω.
D. 20 Ω.
A. 11 V và 2,75 W.
B. 5,5 V và 2,75 W.
C. 5,5 V và 11 W.
D. 11 V và 11 W.
A. 1 A và 4 V.
B. 2 A và 5 V.
C. 1,25 A và 5 V.
D. 1,25 A và 6 V.
A. 3,6 kJ và 2,5 W.
B. 7,2 kJ và 16 W.
C. 9,6 kJ và 8 W.
D. 28,8 kJ và 16 W.
A. 5 V.
B. 6 V.
C. 7 V.
D. 8 V.
A. 30 V.
B. 24 V.
C. 48 V.
D. 12 V.
A. 25 V.
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
A. 0,15 A.
B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.
A. 0,5 A.
B. 1,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
A. qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào.
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
A. Chiều dài của dây dẫn.
B. Chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. Tiết diện của vật dẫn.
D. Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Hạt tải điện là các ion tự do.
C. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm.
D. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Chuyển động cùng hướng với hướng đường sức điện.
B. Chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. Đứng yên.
A. Các electron của nguyên tử.
B. Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử.
C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể.
D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
A. Số electron tự do trong kim loại tăng.
B. Số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. Các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. Sợi dây kim loại nở dài ra.
A. Các ion dương cùng chiều điện trường.
B. Các ion âm ngược chiều điện trường.
C. Các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. Các proton cùng chiều điện trường.
A. Các ion dương cùng chiều điện trường.
B. Các ion âm ngược chiều điện trường.
C. Các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. Các proton cùng chiều điện trường.
A. VM = 3 V.
B. VN = 3 V.
C. VM – VN = 3 V.
D. VN – VM = 3 V.
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào điện trường.
C. Phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. Phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
A. VM < VN < 0.
B. VN < VM < 0.
C. VM > VN.
D. VN > VM > 0.
A. Đường đi MN càng dài.
B. Đường đi MN càng ngắn.
C. Hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,25
A. 0,533 .
B. 5,33 .
C. 82 nN.
D. 8,2 nN.
A. -3 V.
B. +3 V.
C. 2 V.
D. -2 V.
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
A. -8.
B. +8.
C. -4,8.
D. +4,8.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750 V.
A. 112,5 J và 93,75 J.
B. 122,5 J và 93,75 J.
C. 112,5 J và 98,75 J.
D. 122,5 J và 98,75 J.
A. 10/21 A và 40/7 V.
B. 0,5 A và 6 V.
C. 10/23 A và 40/9 V.
D. 10/21 A và 40/9 V.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 15.
B. Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A.
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 .
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A.
A. Rb = 16.
B. không tồn tại Rb.
C. Rb = 10.
D. Rb = 8.
A. 95 % và 14,4W.
B. 96% và 14,4W.
C. 96% và 12,5W.
D. 95% và 12,5W.
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19 W.
A. 8 với y = 4 và x = 2.
B. 8 với y = 2 và x = 4.
C. 6 với y = 2 và x = 3.
D. 6 với y = 3 và x =2.
A. y = 2, x = 3 và H = 25%.
B. y = 6, x = 1 và H = 75%.
C. y = 6, x = 3 và H = 75%.
D. y = 6, x = 1 và H = 45%.
A. 3.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
A. 60.
B. 30.
C. 0.
D. 120.
A. 75 V.
B. 35 V.
C. 95 V.
D. 55 V.
A. 16 V và 0.
B. 16 V và 6.
C. 12 V và 0.
D. 12 V và 6.
A. 15.
B. 12 .
C. 14 .
D. 20 .
A. chiều M đến N.
B. chiều N đến M.
C. chiều N đến M.
D. chiều M đến N.
A. và 5/6 A.
B. và 0,8 A.
C. và 5/6A.
D. và 0,8 A.
A. 7,48.
B. 9,4.
C. 7,88.
D. 7,25.
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2 A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4 V.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5 V.
D. Công suất của nguồn điện là 144 W.
A. Vô cùng lớn.
B. Có giá trị âm.
C. Bằng không.
D. Có giá trị dương xác định.
A. Kim loại là chất dẫn điện.
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường đô dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau thì bên trong cặp nhiệt điện sẽ xuất hiện một suất điện động nhiệt điện.
B. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn.
C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn và nóng lạnh.
D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo điện.
A. Chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện từ.
B. Chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. Chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. Đứng yên.
A. Chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. Chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. Chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. Đứng yên.
A. Ion dương và ion âm.
B. Electron và io dương.
C. Electron.
D. Electron, ion dương và ion âm.
A. Tăng lên vô cực.
B. Giảm đến một giá trị khác không.
C. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. Không thay đổi.
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
B. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
A.
B.
C.
D.
A. 560 và 56,9.
B. 460 và 45,5.
C. 484 và 48,8.
D. 760 và 46,3.
A. 20200C.
B. 22200C.
C. 21200C.
D. 19800C.
A. 0,004K-1.
B. 0,002K-1.
C. 0,04K-1.
D. 0,005K-1.
A. 4,1.10-3 K-1 và 22,4.
B. 4,3.10-3 K-1 và 45,5.
C. 4,1.10-3 K-1 và 45,5.
D. 4,3.10-3 K-1 và 22,4.
A. 20200C.
B. 22200C.
C. 21200C.
D. 26440C.
A. 4,5E.
B. 22,5E.
C. 12,5E.
D. 18,8E.
A. 3,96E.
B. 2,96E.
C. 2,8E.
D. 3,8E.
A. 8,4.1028/m3.
B. 8,5.1028/m3.
C. 8,3.1028/m3.
D. 8,3.1028/m3.
A. 1,95mV.
B. 4,25mV.
C. 19,5mV.
D. 4,25mV.
A. 42,5V/K.
B. 4,25V/K.
C. 42,5V/K.
D. 4,25 mV/K.
A. 2020C.
B. 2360C.
C. 2120C.
D. 2460C.
A. 12020C.
B. 12360C.
C. 12150C.
D. 12460C.
A. 1,52mA.
B. 1,25mA.
C. 1,95mA.
D. 4,25mA.
A. I2 = 2I1.
B. I2 = I1.
C. I2 = 3I1.
D. I2 = 4I1.
A. E, r.
B. 2E, r.
C. 2E, 2r.
D. 4E, 4r.
A. 1,5A và 1,5V.
B. 1,5A và 0V.
C. 0,3A và 0V.
D. 0,3A và 1,5V.
A. 4,32W.
B. 3,5W.
C. 3W.
D. 4,6W.
A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,8A.
B. Công suất bóng đèn tiêu thụ 4W.
C. Công suất của mỗi nguồn trong bộ nguồn là 0,6W.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là 1,125V.
A. 75% và 1,125V.
B. 80% và 2,25V.
C. 80% và 2,5V.
D. 75% và 2,25V.
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
B. Công suất tiêu thụ điện của R1 là 8W.
C. Công suất của acquy 1 là 16W.
D. Năng lượng mà acquy 2 cung cấp trong 5 phút là 2,7kJ.
A. Điện trở của mỗi bóng đèn là 200
B. Giá trị (m + n) là 14.
C. Công suất của bộ nguồn là 432W.
D. Hiệu suất của bộ nguồn là 85%.
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,25
D. 0,15
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4V.
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V.
D. Hiệu điện thế trên R là 3,6V.
A. 6V và 2
B. 3V và 2
C. 3V và 3
D. 6V và 3
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 4,5V.
B. +3,5V.
C. 1,7V.
D. 2,5V.
A. -3,45V.
B. +3,15V.
C. +3,45V.
D. – 3,15V.
A. Đèn Đ sáng bình thường
B. Đèn Đ sáng mạnh hơn
C. Hiệu điện thế UMN = 2,5V.
D. Hiệu điện thế UMN = 2,3V.
A. – 2,52V.
B. 2,52V.
C. 3,48V.
D. – 3,48V.
A. 3600V/m.
B. 2400V/n.
C. 1800V/m.
D. 3000V/m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK