Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2019

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2019

Câu hỏi 1 :

Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật 

A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. 

B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.

C. tại tiêu điểm vật của kính. 

D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.

Câu hỏi 2 :

Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây 

A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ. 

B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.

C. có đơn vị là Henri (H).                    

D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.

Câu hỏi 3 :

Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: 

A. 2.10-8T.               

B.  4.10-7T. 

C.  2.10-6T.      

D. 4.10-6T.

Câu hỏi 4 :

Độ lớn của lực loren-xơ được tính :

A. \(f = \left| q \right|vB\)

B. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \)

C. \(f = qvB\tan \alpha \)

D. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \)

Câu hỏi 5 :

Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây 

A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ. 

B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.

C. có đơn vị là Henri (H).                  

D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.

Câu hỏi 6 :

Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: 

A. 2.10-8T.             

B.  4.10-7T.     

C. 2.10-6T.      

D. 4.10-6T.

Câu hỏi 7 :

Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:  

A. 42cm.                  

B. 16cm.      

C. 36cm.             

D.  12cm.

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì 

A.  lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. 

B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. 

D.  lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu hỏi 9 :

Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: 

A. độ tự cảm của ống dây lớn        

B.  cường độ dòng điện qua ống dây lớn 

C. dòng điện giảm nhanh                                             

D. dòng điện tăng nhanh

Câu hỏi 10 :

Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì 

A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. 

B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1

D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu hỏi 14 :

Nhận xét nào sau đây là không đúng?  

A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thường. 

B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.

C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị. 

D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.

Câu hỏi 16 :

Qua một thấu kính, ảnh ảo của một vật thật cao hơn vật hai lần và cách vật 12cm. Đây là thấu kính 

A. hội tụ, tiêu cự 8/3cm      

B. phân kì, tiêu cự -24cm

C.  hội tụ, tiêu cự 24cm     

D. phân kì, tiêu cự 8/3cm

Câu hỏi 17 :

Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A’B’ cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: 

A.  28cm.                

B.  35cm.           

C. 5,6cm.                       

D. 17,5cm.

Câu hỏi 18 :

Có 3 môi trường trong suốt. Với cùng góc tới            -Nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 2 thì góc khúc xạ là 300

A. không xác định được              

B. 300       

C. 420                    

D. 450

Câu hỏi 19 :

Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính: 

A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.    

B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.  

C. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.      

D.  Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật. 

Câu hỏi 20 :

Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là 

A. 12058’                        

B.  25032’     

C. 450                        

D. 70032’

Câu hỏi 21 :

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng 

A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt      

B. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

C. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường.      

D. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn

Câu hỏi 22 :

Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5 của thủy tinh bằng 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ 

A. benzen vào thủy tinh   

B. nước vào thủy tinh     

C.  chân không vào thủy tinh   

D. benzen vào nước

Câu hỏi 23 :

Lăng kính là một khối chất trong suốt 

A. giới hạn bởi hai mặt cầu                  

B. hình lục lăng      

C. có dạng lăng trụ tam giác                    

D. có dạng hình trụ tròn

Câu hỏi 24 :

Ảnh thật của một vật thật qua một thấu kính có độ lớn bằng 0,5vật, cách thấu kính75cm. Thấu kính này là 

A. hội tụ, tiêu cự 50cm  

B. phân kì, tiêu cự 50cm

C. phân kì, tiêu cự 25cm   

D.  hội tụ,tiêu cự 25cm

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chiếu 1 chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí 

A. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.       

B. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i ở mặt thứ nhất    

C. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính   

D. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’

Câu hỏi 26 :

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 100cm. Ảnh của vật 

A. ngược chiều và bằng 1/4 lần vật                   

B. cùng chiều và bằng 1/4 lần vật       

C. cùng chiều và bằng 1/3 lần vật            

D. ngược chiều và bằng 1/3 lần vật

Câu hỏi 28 :

Một vật AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì vật và ảnh lần lượt cách thấu kính 60cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính là 

A. 60                        

B. -60              

C. 0.                          

D. -30

Câu hỏi 29 :

Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì: 

A.  Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.          

B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.  

C. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .                       

D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.

Câu hỏi 30 :

Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giác 

A.  cân                

B. vuông cân        

C. đều              

D. vuông

Câu hỏi 31 :

Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ 

A. luôn bằng góc tới 

B. luôn nhỏ hơn góc tới   

C.   luôn lớn hơn góc tới  

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới

Câu hỏi 32 :

Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm 

A.  trước thấu kính 20cm   

B. sau thấu kính 20cm 

C.  trước thấu kính 60cm  

D. sau thấu kính 60cm

Câu hỏi 33 :

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm 

A.  sau thấu kính 15cm 

B. trước thấu kính 15cm

C. sau thấu kính 30cm     

D. trước thấu kính 30cm

Câu hỏi 34 :

Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần? 

A. gương cầu 

B. cáp dẫn sáng trong nội soi   

C. gương phẳng   

D.  thấu kính

Câu hỏi 35 :

Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi 

A. tia ló và pháp tuyến                                 

B. hai mặt bên của lăng kính   

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính         

D. tia tới và pháp tuyến

Câu hỏi 36 :

Chiết suất tuyệt đối là 

A. chiết suất tỉ đối của môi trường bất kì với môi trường chân không.      

B. chiết suất tỉ đối của môi trường nước với môi trường không khí               

C. chiết suất tỉ đối của hai môi trường bất kì với nhau    

D.  chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh

Câu hỏi 38 :

Tia sáng truyền từ nước(n=4/3) sang không khí, góc giới hạn phản  xạ toàn phần có giá trị gần nhất. 

A. 490                      

B.  140   

C. 410                         

D.  450

Câu hỏi 39 :

Tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh (n1=1,5) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Để không có tia khúc xạ trong nước thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện 

A. i < 620                       

B. i > 270       

C.  i < 27                         

D.   i > 630

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK