A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh diện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
A. véctơ
B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.
D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau.
A. 105 V/m
B. 104 V/m
C. 5.103 V/m
D. 3.104 V/m
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của môi trường
A. q = –4 μC
B. q = 4 μC
C. q = 0,4 μC
D. q = –0,4 μC
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn của điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
A. Đường sức điện.
B. Điện trường.
C. Cường độ điện trường.
D. Điện tích.
A. E = 18000 V/m.
B. E = 36000 V/m
C. E = 1,800 V/m.
D. E = 0 V/m.
A. E = 1,2178.10-3 V/m.
B. E = 0,6089.10-3 V/m.
C. E = 0,3515.10-3 V/m.
D. E = 0,7031.10-3 V/m.
A. E = 16000 V/m.
B. E = 20000 V/m.
C. E = 1,600 V/m.
D. E = 2,000 V/m.
A. E = 1,2178.10-3 V/m.
B. E = 0,6089.10-3 V/m.
C. E = 0,3515.10-3 V/m.
D. E = 0,7031.10-3 V/m.
A. E = 0 V/m.
B. E = 5000 V/m
C. E = 10000 V/m.
D. E = 20000 V/m.
A. E = 0 V/m.
B. E = 1080 V/m.
C. E = 1800 V/m.
D. E = 2592 V/m.
A. EM = 0,2 V/m.
B. EM = 1732 V/m.
C. EM = 3464 V/m.
D. EM = 2000 V/m.
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
A. hướng của tổng 2 vectơ cường độ điện trường thành phần.
B. hướng của vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích dương.
C. hướng của vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích âm.
D. hướng của vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường thẳng nối A và B.
D. tạo với đường thẳng nối A và B một góc 45°.
A. 9,0.105 N/C
B. 9,8.105N/C
C. 9,0.104 N/C
D. .9,8.104N/C
A. 538N/C
B. 358N/C
C. 53,8N/C
D. 35,8N/C
A. 6000N/C
B. 8000N/C
C. 9000N/C
D. 10000N/C.
A. 4,5.106 V/m
B. 0
C. 2,25.105 V/m
D. 4,5.105 V/m
A. không có vị trí nào có cường độ bằng không.
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối hai điện tích.
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối hai điện tích và ở phía ngoài điện tích dương.
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối hai điện tích và ở phía ngoài điện tích âm.
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
A. Trung điểm của AB
B. Tất cả các điểm trên đường trung trực của AB
C. Các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều
D. Các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm.
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương.
C. đều là các điện tích cùng dấu.
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích còn lại.
A. -2√2.q
B. 2√2.q
C. 2q
D. 0
A. 1,96.10-7 kg.
B. 1,56.10-7 kg.
C. 1,45.10-6 kg.
D. 2,16.10-6 kg.
A. 1,758.1013 m/s2
B. 1,2.1013 m/s2
C. 1,9.1013 m/s2
D. 1,25.1013 m/s2
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 15°
A. Ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện.
B. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện.
C. Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện.
D. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện.
A. 3,2.10 21 N ; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. 3,2.10 21 N ; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. 3,2.10 17 N ; hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. 3,2.10 17 N ; hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK