A. \(\sqrt {3/2} \)
B. \(\sqrt { 2} \)
C. 2
D. \(\sqrt {3 } \)
A. hội tụ, tiêu cự 8/3cm
B. phân kì, tiêu cự -24cm
C. hội tụ, tiêu cự 24cm
D. phân kì, tiêu cự 8/3cm
A. 28cm.
B. 35cm.
C. 5,6cm.
D. 17,5cm.
A. không xác định được
B. 300
C. 420
D. 450
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
C. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
D. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
A. 12058’
B. 25032’
C. 450
D. 70032’
A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn
A. benzen vào thủy tinh
B. nước vào thủy tinh
C. chân không vào thủy tinh
D. benzen vào nước
A. giới hạn bởi hai mặt cầu
B. hình lục lăng
C. có dạng lăng trụ tam giác
D. có dạng hình trụ tròn
A. hội tụ, tiêu cự 50cm
B. phân kì, tiêu cự 50cm
C. phân kì, tiêu cự 25cm
D. hội tụ,tiêu cự 25cm
A. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
B. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i ở mặt thứ nhất
C. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính
D. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’
A. ngược chiều và bằng 1/4 lần vật
B. cùng chiều và bằng 1/4 lần vật
C. cùng chiều và bằng 1/3 lần vật
D. ngược chiều và bằng 1/3 lần vật
A. 400
B. 100
C. 300
D. 200
A. 60
B. -60
C. 30.
D. -30
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
D. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
A. cân
B. vuông cân
C. đều
D. vuông
A. luôn bằng góc tới
B. luôn nhỏ hơn góc tới
C. luôn lớn hơn góc tới
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
A. trước thấu kính 20cm
B. sau thấu kính 20cm
C. trước thấu kính 60cm
D. sau thấu kính 60cm
A. sau thấu kính 15cm
B. trước thấu kính 15cm
C. sau thấu kính 30cm
D. trước thấu kính 30cm
A. gương cầu
B. cáp dẫn sáng trong nội soi
C. gương phẳng
D. thấu kính
A. tia ló và pháp tuyến
B. hai mặt bên của lăng kính
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. tia tới và pháp tuyến
A. chiết suất tỉ đối của môi trường bất kì với môi trường chân không.
B. chiết suất tỉ đối của môi trường nước với môi trường không khí
C. chiết suất tỉ đối của hai môi trường bất kì với nhau
D. chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh
A. n = 1,12
B. n = 1,33
C. n = 1,20
D. n = 1,40
A. 490
B. 140
C. 410
D. 450
A. \(D = \frac{1}{d} - \frac{1}{{d'}}\)
B. \(D = - (\frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}})\)
C. \(D = \frac{{{\rm{dd'}}}}{{{\rm{d + d'}}}}\)
D. \(D = \frac{1}{d} + \frac{1}{{d'}}\)
A. i < 620
B. i > 270
C. i < 270
D. i > 630
A. 2,3.105 km/s
B. 1,8.105 km/s
C. 2,5.105 km/s
D. 2,25.105 km/s
A. trước thấu kính 60cm
B. trước thấu kính 90cm
C. sau thấu kính 60cm
D. sau thấu kính 90cm
A. ảo nhỏ hơn vật.
B. thật lớn hơn vật.
C. thật nhỏ hơn vật.
D. ảo lớn hơn vật.
A. khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới
D. tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
A. n = 1,12
B. n = 1,33
C. n = 1,20
D. n = 1,40
A. 60
B. -60
C. 30.
D. -30
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 63,7 (cm)
D. 44,4 (cm)
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
A. n = 0,71
B. n = 1,41
C. n = 0,87
D. n = 1,51
A. A = 410.
B. A = 38016’.
C. A = 660.
D. A = 240.
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK