A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. I=qt
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
A. chỉ cần có hiệu điện thế
B. chỉ cần có các vật dẫn nối liền thành một mạch lớn.
C. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
D. chỉ cần có nguồn điện
A. culông (C)
B. vôn (V)
C. culong trên giây (C/s)
D. jun (J)
A. thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện
B. sinh công trong mạch điện
C. tạo ra điện tích dương trong một giây
D. dự trữ điện tích của nguồn điện
A. có cùng kích thước
B. là hai kim loại khác nhau về bản chất hoá học
C. có cùng khối lượng
D. có cùng bản chất
A. muối
B. axit
C. bazơ
D. một trong các dung dịch trên
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hoá năng thành điện năng
D. quan năng thành điện năng
A. 6V
B. 96V
C. 12V
D. 9,6V
A. 3.103C
B. 2.10-3C
C. 18.10-3C
D. 18C
A. 10 mA
B. 2,5mA
C. 0,2mA
D. 0,5mA
A. 4.1019
B. 1,6.1018
C. 6,4.1018
D. 4.1020
A. 12C
B. 24C
C. 0,83C
D. 2,4C
A. 0,04J
B. 29,7 J
C. 24,54J
D. 0,4J
A. 45A
B. 5A
C. 0,2A
D. 2A
A. 2A
B. 28,8A
C. 3A
D. 0,2A
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời của eletron.
D. dòng chuyển dời của ion dương.
A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều .
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển eletron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra eletron ở cực âm.
C. sinh ra eletron ở cực dương.
D. làm biến mất eletron ở cực dương.
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
A. tác dụng hóa.
B. tác dụng từ.
C. tác dụng nhiệt.
D. tác dụng sinh lí.
A. Cường độ không đổi không đổi theo thời gian.
B. Chiều không thay đổi theo thời gian.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.
D. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019.
C. 7,895.1019.
D. 2,632.1018.
A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019.
C. 7,895.1019.
D. 2,632.1018.
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
A. 4 C.
B. 8 C.
C. 4,5 C.
D. 6 C.
A. 6.1020 electron.
B. 6.1019 electron.
C. 6.1018 electron.
D. 6.1017 electron.
A. 1018 electron.
B. 10-18 electron.
C. 1020 electron.
D. 10-20 electron.
A. 20 J.
B. 0,05 J.
C. 2000 J.
D. 2 J.
A. 10 mJ.
B. 15 mJ.
C. 20 mJ.
D. 30 mJ.
A. 0,5.107
B. 0,31.1019
C. 0,31.1018
D. 0,23.1019
A. 2,5.1018 (e).
B. 2,5.1019 (e).
C. 0,4.10-19 (e).
D. 4.10-19 (e).
A. 10C
B. 20C
C. 30C
D. 40C
A. 1018 electron.
B. 10-18 electron.
C. 1020 electron.
D. 10-20 electron.
A. 200 C.
B. 20 C
C. 2 C.
D. 0,005 C.
A. tạo ra điện tích dương trong một giây.
B. tạo ra các điện tích trong một giây.
C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.
D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. các êlectron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân.
B. chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân.
C. chỉ có các ion hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy êlectron của cực đồng.
D. các ion dương kẽm đLvào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy êlectron của cực đồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK