A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
A. W = Q2/(2C).
B. W = QU/2.
C. W = CU2/2.
D. W = C2/(2Q).
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. tăng 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi.
D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
A. 2.10-6 C.
B. 16.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 8.10-6 C.
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
A. 50 μC.
B. 1 μC.
C. 5 μC.
D. 0,8 μC.
A. 500 mV.
B. 0,05 V.
C. 5V.
D. 20 V.
A. 0,25 mJ.
B. 500 J.
C. 50 mJ.
D. 50 μJ.
A. 15 V.
B. 7,5 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
A. 47,2 V.
B. 17,2 V.
C. 37,2 V.
D. 27,2 V.
A. 11 µC.
B. 1,1 µC.
C. 0,11 µC.
D. 1 µC.
A. 3.10-7 C.
B. 3.10-10 C.
C. 3.10-8 C.
D. 3.10-9 C.
A. Không có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
A. 50 V.
B. 25 V.
C. 100 V.
D. 75 V.
A. C tăng; U tăng.
B. C tăng; U giảm.
C. C giảm; U giảm.
D. C giảm; U tăng.
A. 5.103 pF.
B. 5.104 pF.
C. 5.10-8 F.
D. 5.10-10 F.
A. 4500 V
B. 6000 V
C. 5000 V
D. 6500 V
A. 3,0.10-7 C
B. 3,6.10-6 C
C. 3.10-6 C
D. 3,6.10-7 C
A. Thêm một lớp điện môi giữa hai bản.
B. Giảm khoảng cách giữa hai bản.
C. Tăng khoảng cách giữa hai bản.
D. Tăng diện tích hai bản.
A. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
B. điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.
C. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
D. điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 4 lần.
A. Q = -12.10-9 C.
B. Q = 12.10-9 C.
C. Q = 1,2.10-9 C.
D. Q = -1,2.10-9 C.
A. 600 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
A. giảm hai lần.
B. tăng hai lần.
C. tăng ba lần.
D. giảm bốn lần.
A. 5,28
B. 2,56
C. 4,53
D. 3,63
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
A. 1,2.10-4 J
B. 12.10-4 J
C. 0,3.10-4 J
D. 3.10-4 J
A. tăng lên bốn lần.
B. không đổi.
C. giảm đi hai lần.
D. tăng lên hai lần.
A. W tăng, E tăng.
B. W tăng, E giảm.
C. W giảm, E giảm.
D. W giảm, E tăng
A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. tỉ lệ với điện tích trên tụ.
C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ.
A. W = CU/2
B. W = Q2/2C
C. W = QU2/2
D. W = QC/2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK