Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Tụ điện Vật lý 11

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Tụ điện Vật lý 11

Câu hỏi 1 :

Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? 

A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.

B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.

C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. 

D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.

Câu hỏi 2 :

Để tích điện cho tụ điện, ta phải 

A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.

B. cọ xát các bản tụ với nhau.

C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.                    

D. đặt tụ gần nguồn điện.

Câu hỏi 3 :

Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng? 

A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.

C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). 

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.

Câu hỏi 4 :

Fara là điện dung của một tụ điện mà 

A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.

B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.

C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. 

D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.

Câu hỏi 5 :

Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ 

A.  tăng 2 lần.         

B. giảm 2 lần.          

C. tăng 4 lần.               

D. không đổi.

Câu hỏi 6 :

Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do 

A.  thay đổi điện môi trong lòng tụ.

B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.

C.  thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ. 

D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.

Câu hỏi 7 :

Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là 

A. W = Q2/(2C). 

B. W = QU/2.   

C. W = CU2/2.        

D. W = C2/(2Q).

Câu hỏi 8 :

Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ 

A. tăng 2 lần.       

B. tăng 4 lần.    

C.  không đổi.          

D. giảm 4 lần.

Câu hỏi 9 :

Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của tụ 

A. tăng 16 lần.       

B. tăng 4 lần.   

C. tăng 2 lần.          

D. không đổi.

Câu hỏi 10 :

Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? 

A. Giữa hai bản kim loại là sứ.     

B. Giữa hai bản kim loại là không khí.

C.  Giữa hai bản kim loại là nước vôi.                

D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.

Câu hỏi 11 :

Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là 

A. 2.10-6 C.     

B. 16.10-6 C.        

C. 4.10-6 C.            

D. 8.10-6 C.

Câu hỏi 12 :

Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là 

A. 2 μF.            

B. 2 mF.          

C. 2 F.             

D. 2 nF.

Câu hỏi 15 :

Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là 

A. 0,25 mJ.        

B.  500 J.              

C. 50 mJ.                 

D.  50 μJ.

Câu hỏi 17 :

Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là 

A. 100 V/m.        

B. 1 kV/m.         

C. 10 V/m.        

D. 0,01 V/m.

Câu hỏi 18 :

Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86µC. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là 

A. 47,2 V.     

B. 17,2 V.               

C. 37,2 V.            

D. 27,2 V.

Câu hỏi 21 :

Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một acquy. Nếu dịch chuyển để các bản lại gần nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không ? Nếu có hãy chỉ rõ chiều dòng điện 

A. Không có.

B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.

C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương. 

D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.

Câu hỏi 27 :

Cách nào dưới đây không được dùng để tăng điện dung của tụ phẳng không khí? 

A. Thêm một lớp điện môi giữa hai bản.        

B. Giảm khoảng cách giữa hai bản.

C. Tăng khoảng cách giữa hai bản.               

D. Tăng diện tích hai bản.

Câu hỏi 28 :

Một tụ điện không khí được tích điện rồi tách tụ khỏi nguồn và nhúng vào điện môi lỏng thì 

A. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.

B. điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.

C. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm. 

D. điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.

Câu hỏi 30 :

Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600 V. Điện tích Q của tụ là: 

A. Q = -12.10-9 C.         

B. Q = 12.10-9 C.     

C. Q = 1,2.10-9 C.     

D. Q = -1,2.10-9 C.

Câu hỏi 34 :

Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì 

A. chúng phải có cùng điện dung.

B. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện phải bằng nhau.

C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. 

D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.

Câu hỏi 35 :

Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ? 

A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.

C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. 

D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.

Câu hỏi 37 :

Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ là 

A. tăng lên bốn lần.        

B. không đổi.

C. giảm đi hai lần.                                  

D. tăng lên hai lần.

Câu hỏi 39 :

Năng lượng điện trường trong tụ điện. 

A.  tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

B.  tỉ lệ với điện tích trên tụ.

C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ. 

D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ.

Câu hỏi 40 :

Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây? 

A. W = CU/2   

B. W = Q2/2C       

C. W = QU2/2            

D. W = QC/2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK