Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh

Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh

Câu hỏi 2 :

Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn: 

A. không tương tác.          

B. hút nhau.          

C. đẩy nhau.                 

D. đều dao động.

Câu hỏi 3 :

Từ trường đều có các đường sức từ : 

A. Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều. 

B. Thẳng song song và cách đều nhau.

C. Khép kín. 

D. Có dạng là những đường thẳng.

Câu hỏi 4 :

Tính chất cơ bản của từ trường là: 

A. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. 

B. Tác dụng lực điện lên một điện tích.

C. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện. 

D. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.

Câu hỏi 7 :

Độ lớn của lực Lo - ren - xơ không phụ thuộc vào 

A. giá trị của điện tích.        

B. độ lớn cảm ứng từ.    

C. độ lớn vận tốc của điện tích.                  

D. khối lượng của điện tích.

Câu hỏi 8 :

Đơn vị của hệ số tự cảm là: 

A. Henri (H).               

B. Tesla (T).       

C. Vôn (V).                     

D. Vêbe (Wb).

Câu hỏi 9 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. 

B. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.

C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.

D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.

Câu hỏi 11 :

Suất điện động trong 1 mạch kín tỉ lệ với 

A. độ lớn của từ thông qua mạch.    

B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.

C. tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều. 

D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.

Câu hỏi 13 :

Qua thấu kính phân kỳ. Vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh không có đặc điểm nào sau đây? 

A. ảnh thật nhỏ hơn vật     

B. ảnh nhỏ hơn vật 

C. ảnh ảo       

D. ảnh cùng chiều vật

Câu hỏi 14 :

Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được: 

A. ảnh thật A'B', cao 2cm         

B. ảnh thật A'B', cao 1 cm.

C. ảnh ảo A'B', cao 1 cm                   

D. ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.

Câu hỏi 16 :

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với: 

A. không khí.     

B. chân không.        

C. chính nó.          

D. nước.

Câu hỏi 17 :

Về phương diện quang học một lăng kính được đặc trưng bởi: 

A. Góc chiết quang A, chiết suất n. 

B. Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch D.

C. Cạnh, đáy, hai mặt bên. 

D. Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n.

Câu hỏi 18 :

Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: 

A. 500.                    

B. 300.       

C. 400.             

D. 200.

Câu hỏi 20 :

 Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? 

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; 

B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; 

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu hỏi 21 :

 Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? 

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;  

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường; 

D. Có đơn vị là Tesla (T).

Câu hỏi 22 :

 Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây 

A. không đổi.        

B. tăng 2 lần. 

C. tăng 4 lần.            

D. giảm 2 lần.

Câu hỏi 23 :

 Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc 

A. chiều dài ống dây.  

B. số vòng dây của ống.

C. đường kính ống.                      

D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

Câu hỏi 24 :

 Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào 

A. khối lượng của điện tích.      

B. vận tốc của điện tích.

C. giá trị độ lớn của điện tích.             

D. kích thước của điện tích.

Câu hỏi 25 :

 Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? 

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; 

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; 

D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.

Câu hỏi 26 :

 Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là 

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. 

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. 

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

Câu hỏi 27 :

 Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía 

A. trên của lăng kính.         

B.  dưới của lăng kính.

C. cạnh của lăng kính.                  

D.  đáy của lăng kính.

Câu hỏi 28 :

 Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là: 

A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng; 

B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;

C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính; 

D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.

Câu hỏi 29 :

 Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy quA. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là 

A.  2 mJ.              

B. 4 mJ.   

C. 2000 mJ.              

D. 4 J.

Câu hỏi 31 :

 Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 0,5 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng  ló ra trên mặt nước là 

A. hình vuông cạnh 0,566 m.    

B. hình tròn bán kính 0,566 m.

C. hình vuông cạnh 0,5 m.     

D. hình tròn bán kính 0,5 m.

Câu hỏi 33 :

 Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là 

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.      

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.     

D.  thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.

Câu hỏi 34 :

Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp? 

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.    

B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.                

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.

Câu hỏi 35 :

 Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ 

A. 100/9 cm đến vô cùng.           

B. 100/9 cm đến 100 cm.

C. 100/11 cm đến vô cùng.                         

D. 100/11 cm đến 100 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK