A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. thẳng.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
A. 4 mT.
B. 8 mT.
C. 8 π mT.
D. 4 π mT.
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
A. phanh điện từ;
B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;
C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;
D. đèn hình TV.
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.
A. \(L = - e\frac{{\Delta I}}{{\Delta t}}\)
B. Ф = L I
C. L = 4π. 10-7.n2
D. \(L = - e\frac{{\Delta t}}{{\Delta I}}\)
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
A. luôn nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
A. 300.
B. 350.
C. 400.
D. 450.
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. thủy dịch.
B. dịch thủy tinh.
C. thủy tinh thể.
D. giác mạc.
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
A. Điểm cực cận xa mắt.
B. Cơ mắt yếu.
C. Thủy tinh thể quá mềm.
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
A. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 600
B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn
C. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn
D. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn
A. 0 T
B. 2. 10-6T
C. 8.10-6T
D. 4.10-6T
A. cơ năng thành điện năng
B. hóa năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng
D. quang năng thành điện năng
A. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
C. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định
D. Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới
A. B = |B1 - B2|.
B. B = B1 + B2.
C. B = 2B1 - B2.
D. B = 0.
A. có từ thông biến thiên qua một mạch kín
B. có sự thay đổi từ trường qua một khung dây
C. có từ thông biến thiên qua một đoạn dây
D. có từ thông không đổi qua mạch kín
A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. Vì một lí do khác chưa biết.
A. 0,5V
B. 2V
C. 5V
D. 0,2V
A. 107T
B. 10-7T
C. 2.10-7T
D. 2.107T
A. n1<n2 và i>igh.
B. n1<n2 và i<igh.
C. n1<n2 và i<igh.
D. n1>n2 và i>igh.
A. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.
B. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
A. luôn luôn đẩy nhau
B. hút hay đẩy phụ thuộc vào độ lớn của hai dòng điện
C. chưa kết luận được.
D. luôn luôn hút nhau
A. 0 T
B. 7,07.10-6T
C. 5.10-6T
D. 4. 10-6T
A. quy tắc bàn tay trái
B. cả quy tắc bàn tay trái bàn tay phải
C. quy tắc nắm tay phải
D. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây
A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
C. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
A. dòng điện FUCO xuất hiện trong nồi
B. dây mayso nhiệt đốt nóng có trong bếp từ sau đó truyền nhiệt vào nồi
C. từ trường sinh ra trong nồi làm bằng kim loại
D. sóng điện từ
A. Ф = BS.cosα
B. Ф = BS.sinα
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS.cotanα
A. đường thẳng vuông góc với dây dẫn
B. đường tròn đồng tâm có tâm nằm trên dây dẫn
C. đường tròn cắt qua dây dẫn.
D. đường song song với dây dẫn.
A. 410
B. 530
C. 370
D. 490
A. là từ trường xoáy
B. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau
C. là từ trường đều
D. có các đường sức từ vuông góc với nhau
A. Chùm tia sáng bị phản xạ lại môi trường chứa tia tới khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Chùm tia sáng bị hấp thụ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. Chùm tia sáng bị nhiễu xạ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Chùm tia sáng bị gẫy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. ngược theo chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp
B. đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm
C. đi ra từ cực bắc đi vào cực nam của nam châm
D. thuận theo chiều kim đồng hồ ở mọi trường hợp
A. 8.10-6T
B. 10-6T
C. 0
D. 4.10-6T
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK