A. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.
B. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.
D. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.
A. Vận tốc luôn trễ pha \(\pi \)/2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha góc \(\pi \) so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha \(\pi \)/2 so với li độ.
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A.
A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian
A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
A. tần số dao động
B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
A. tần số dao động
B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
A. tần số và biên độ
B. pha ban đầu và biên độ
C. biên độ
D. tần số và pha ban đầu
A. Vị trí cũ
B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ
D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. đặc tính của hệ dao động
D. cách kích thích vật dao động
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng toàn phần
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .
A. A.
B. 3A/2.
C. A√3.
D. A√2 .
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. t = T/6
B. t = T/4
C. t = T/8
D. t = T/2
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
A. T/4.
B. T/8.
C. T/12.
D. T/6
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. T/2.
B. T/8.
C. T/6
D. T/4.
A. 3/4
B. 1/4
C. 4/3
D. 1/2
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
A. - 10,17 cm theo chiều dương
B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương
D. 22.64 cm theo chiều âm
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
A. 0,083s.
B. 0,125s.
C. 0,104s.
D. 0,167s.
A. thế năng của vật cực đại
B. vật ở hai biên
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0
D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
A. thế năng của vật cực đại
B. vật ở hai biên
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0
D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK