A. 23,5 gam.
B. 23,75 gam.
C. 19,5 gam.
D. 28,0 gam.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. 20,00%.
B. 48,39%.
C. 50,32%.
D. 41,94%.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. C2H5COOH và 18,5.
B. CH3COOH và 15,0.
C. C2H3COOH và 18,0
D. HCOOH và 11,5.
A. axit oxalic
B. axit citric
C. axit lactic
D. axit axetic
A. 58,00%.
B. 59,65%.
C. 61,31%.
D. 36,04%.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. bạc nitrat trong amoniac
B. nước brom
C. kẽm kim loại
D. natri hidrocacbonat
A. 63,04
B. 74,86
C. 94,56
D. 78,8
A. 0,45
B. 0,35
C. 0,55
D. 0,65
A. novolac.
B. rezol.
C. rezit.
D. phenolfomanđehit.
A. 60% và 40%
B. 50% và 40%
C. 50% và 50%
D. 60% và 50%
A. 10,08.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 13,44.
A. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.
D. C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
A. HO-[CH2]2-CHO.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3-CH(OH)-CHO.
A. 1,76
B. 1,48
C. 2,20
D. 0,74
A. 39,2 gam.
B. 27,2 gam.
C. 33,6 gam.
D. 42,0 gam.
A. 39,2 gam.
B. 27,2 gam.
C. 33,6 gam.
D. 42,0 gam.
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH,
C. HCOOH.
D. CH3OH
A. 2,04
B. 2,55
C. 1,86
D. 2,20
A. 6,72.
B. 8,40.
C. 7,84.
D. 5,60.
A. Axit glutamic.
B. Axit benzoic.
C. Axit lactic.
D. Axit oleic.
A. 16,24.
B. 12,50.
C. 6,48.
D. 8,12.
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,10.
A. (Y), (T), (Z), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (T), (Y), (X), (Z).
D. (Y), (T), (X), (Z).
A. 4,032.
B. 0,448.
C. 1,344.
D. 2,688.
A. 8,64 gam.
B. 4,90 gam.
C. 6,80 gam.
D. 6,84 gam
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.
A. C2H4O2 và C3H4O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C3H6O2 và C4H8O2.
A. CH3CHO và 67,16%.
B. HCHO và 32,44%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. HCHO và 50,56%
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3COOH.
C. HCC-COOH.
D. CH3-CH2-COOH
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2) , (3).
A. CH4< CH3OH< HCHO <HCOOH
B. HCOOH< HCHO<CH3OH< CH4
C. CH4< HCHO< HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
A. 3,360.
B. 2,240.
C. 3,472.
D. 3,696.
A. CH3COOCH3.
B. HO-CH2-CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3-O-CHO.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 7,616
B. 45,696
C. 15,232
D. 25,296
A. HCHO
B. HCOOH
C. CH4
D. CH3OH
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
A. 25,92
B. 49,2
C. 43,8
D. 57,4
A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
B. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. 7,920
B. 8,400
C. 13,440
D. 8,736
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 21,6
B. 43,2
C. 86,4
D. 64,8
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOCH3
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A.70,4%.
B. 80,0%.
C. 76,6%.
D. 65,5%.
A. 22,4.
B. 24,8.
C. 18,4.
D. 26,2.
A. 4,48
B. 6,72
C. 8,96
D. 5,6
A. 22,4.
B. 24,8.
C. 18,4.
D. 26,2.
A. 4,48
B. 6,72
C. 8,96
D. 5,6
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥0).
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
A. HCOOH, HOOC-COOH.
B.HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, CH3COOH.
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,8 gam.
A. 11,4 gam.
B. 19,0 gam.
C. 9,0 gam.
D. 17,7 gam.
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CHO.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
A. axit axetic.
B. axit malonic.
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
A. 15,12.
B. 21,60.
C. 25,92.
D. 30,24.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 35,41%
B. 40,00%
C. 25,41%
D. 46,67%
A.97,2 gam.
B. 108,0 gam.
C. 54,0 gam.
D.216,0 gam.
A. 13,88
B. 12,0
C. 10,2
D. 8,2
A. etanol
B. etanal
C. etan
D. axit etanoic
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. 0,672
B. 1,008
C. 0,784
D. 0,896
A. 3,87 gam.
B. 3,61 gam
C. 4,7 gam.
D. 4,78 gam
A. c = 2(2b – a)
B. c = 4(a + 0,5b)
C. c = 4(1,5b – a)
D. Không biểu diễn được
A. C2H3COOH
B. C15H33COOH
C. C17H35COOH
D. C4H9COOH
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic
A. đơn chức no
B. fomic
C. hai chức
D. đơn chức chưa no.
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 43,2 g
D. 64,8 g
A. 7,616
B. 45,696
C. 15,232
D. 25,296
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
A. Axit oleic.
B. Axit panmitic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
A. C3H7COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20,00%.
B. 26,63%.
C. 16,42%.
D. 22,22%.
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch
A.48,87 gam
B. 56,68 gam
C.40,02 gam
D. 52,42 gam
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 51,84 gam
D. 34,56 gam
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. anđehit no, hai chức
B. anđehit no, đơn chức.
C. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đơn chức.
D. anđehit không no (có 1 liên kết đôi C=C), đa chức.
A. 0,2 lít
B. 2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,1 lít
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D. 13,44
A. 18,96 gam
B. 9,96 gam
C. 15,36 gam
D. 12,06 gam
A. 8,64
B. 17,28
C. 12,96
D. 10,8
A. 6,0
B. 4,6
C. 8,8
D. 7,4
A. andehit axetic
B. andehit fomic.
C. andehit acrylic.
D. propanal
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4,68 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 5,80 gam
A. etanol
B. axit lactic
C. axit axetic
D. andehit axetic
A. 0,4 và 0,1
B. 0,5 và 0,2
C. 0,5 và 0,1
D. 0,8 và 0,2
A. 102,2
B. 22,4
C. 117,6
D. 30,8
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,6
D. 22,4
A.
B.
C.
D.
A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H5CHO
D. C3H7CHO
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
A. C6H14O4
B. C6H12O4
C. C6H10O4
D. C6H8O4
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4)
B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 5,80 gam
D. 4,68 gam
A. C4H8O
B. C3H6O
C. C2H4O
D. C4H6O2
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H35COOH và C17H35COOH
C. C17H33COOH và C15H31COOH
D. C17H31COOH và C17H33COOH
A. Y, T, X, Z
B. Z, T, Y , X
C. T, X, Y, Z
D. T, Z, Y, X
A. CnH2n-2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
A. CH3(CH2)2COOH
B. CH3(CH2)3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
C. CH3CHO + H2 CH3CH2OH
D. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
A. (CH3)2C=CH−OH
B. CH2=C(CH3)−CHO
C. CH3−CH=CH−CHO
D. (CH3)2CH−CH2−OH
A. C8H12O8
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C2H3O2
A. 0,015
B. 0,010
C. 0,020
D. 0,005
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
A. HCHO và C2H5CHO
B. CH3CHO và C2H5CO
C. HCHO và CH3CHO
D. HCHO và C2H3CHO
A. ancol metylic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. ancol etylic
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
A. 14,520
B. 15,246
C. 12,197
D. 11,616
A. nước muối
B. giấm ăn
C. nước
D. cồn
A. anđehit propanoic
B. anđehit propan
C. anhiđhit propionic
D. anđehit propionic
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và C2H3CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
A. Axit chưa no hai chức
B. Axit no, 2 chức
C. Axit đa chức no
D. Axit đa chức chưa no
A. CH3CH2CHO
B. HCOOCH2CH3
C. CH3CH(CH3)2
D. CH3CH2CH2CHO
A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen)
B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca
C. Chưng khan gỗ
D. Oxi hóa rượu isopropylic
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
C. CH3CHO, CH3CH2COOH
D. CH3CHO, CH3COOCH3
A. dung dịch C2H5OH
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch Br2
A. C4H8O
B. C3H6O
C. C2H4O
D. CH2O
A. Axit fomic
B. Axit axetic
C. Axit iso-butylic
D. Axit propionic
A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không
B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom
C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom
A. CH2=CHCOOH và H% = 78%
B. CH3COOH và H% = 72%
C. CH3COOH và H% = 68%
D. CH2=CHCOOH và H% = 72%
A. 5,04 gam
B. 5,80 gam
C. 5,44 gam
D. 4,68 gam
A. 1,95.
B. 1,54.
C. 1,22.
D. 2,02.
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3
A. 6,0
B. 7,4
C. 4,6
D. 8,8
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. Anđehit fomic
B. Anđehit axetic
C. Glucozơ
D. Axit fomic
A. Tăng 2,70 gam
B. Giảm 7,74 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,38 gam
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH.
A. 5,05
B. 4,04
C. 2,02
D. 3,03
A. HCOOH và 11,5.
B. CH3COOH và 15,0.
C. C2H5COOH và 18,5.
D. C2H3COOH và 18,0.
A. 8,96.
B. 13,44.
C. 6,72.
D. 11,20.
A. 57,7%.
B. 42,3 %.
C. 88,0 %.
D. 22,0%
A. Giảm 7,38 gam.
B. Tăng 2,7 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 6,24 gam.
A. Na.
B. dung dịch brom.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
A. 50,00%.
B. 54,54%.
C. 40,00%.
D. 41,38%.
A. 36,624.
B. 37,453.
C. 35,840.
D. 39,200.
A. anđehit fomic.
B. anđehit oxalic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit propionic.
A. 21,0.
B. 11,2.
C. 36,4.
D. 16,8.
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. NH3
D. H2N-CH2-COOH
A. Axit axetic.
B. Axit ađipic.
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
A. CH3CH2COOH.
B. CH2=CHCOOH.
C. CH=C-COOH.
D. CH3COOH.
A. 30,24
B. 21,60
C. 15,12
D. 25,92
A. [H+] = 0,1M.
B. [H+] <0,1M.
C. [H+] < [CH3COO–].
D. [H+] > [CH3COO–].
A. 76m=19a - 11b
B. m= 22b - 19a
C. 49m= 115a - 76b
D. 59m= 135a - 76b
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
A. 3,41.
B. 3,25.
C. 1,81.
D. 3,45.
A. CH2=CH-CH2OH, C2H5-CHO, (CH3)2CO.
B. C2H5-CHO, (CH3)2CO CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5-CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
D. CH2=CH-CH2OH, (CH3)2CO, C2H5-CHO.
A. axit acrylic.
B. axit propionic.
C. axit axetic.
D. axit fomic.
A. 30,24.
B. 21,60.
C. 15,12.
D. 25,92.
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
A.Y là NH3.
B. Z là HCOOH.
C. T là CH3OH.
D.X là HCHO.
A. 0,03.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,04.
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearie.
A. HCOOH.
B. C3H7COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
A. 18,68 gam.
B. 19,04 gam.
C. 14,44 gam.
D. 13,32 gam.
A. axit metacrylic.
B. axit acylic.
C. axit oleic.
D. axit axetic.
A. 12.
B. 18.
C. 15.
D. 9.
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH2OH.
D. HCOOCH3.
A. CH2=CHCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D.HCOOH.
A. Axit ađipic
B. Axit glutamic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
A. 94,28
B 88,24
C. 96,14
D. 86,42
A. Natri phenolat.
B. Amoni cacbonat.
C. Phenol.
D. Natri etylat.
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
A. axit fomic.
B. metyl fomat.
C. axit axetic.
D. ancol propylic.
A. 10,54 gam
B. 14,04 gam.
C. 12,78 gam.
D. 13,66 gam.
A. 23,4%.
B. 46,7%.
C. 43,8 %.
D. 35,1 %.
A. CH3COOH
B. C6H5COOH
C. HCOOH
D. HOOC-COOH
A. 1,16 gam.
B. 1,76 gam.
C. 2,32 gam.
D. 0,88 gam.
A. 17,7 gam
B. 9,0 gam
C. 19,0 gam
D. 11,4 gam
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. C15H31COOH.
D. C15H29COOH
A. 11,4.
B. 14,6.
C. 12,2.
D. 10,8.
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit propionic.
A. m = 2n + 1.
B. m = 2n.
C. m = 2n + 2.
D. m = 2n – 2.
A. 1,8.
B. 2,0.
C. 2,4.
D. 1,6.
A. Dùng nước đá khô, fomon.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân đạm, nước đá.
D. Dùng nước đá và nước đá khô.
A. HOOC-COOH.
B. CH3CH(OH)CH2COOH.
C. HOOC[CH2]4COOH.
D. HCOOH.
A. Axit propionic.
B. Axit acrylic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit axetic.
A. glysin.
B. andehit axetic.
C. metylamin.
D. axit axetic.
A. NH2CH2COOH.
B. CH3NH2.
C. NH2CH2COONa.
D. CH3COOH.
A. 4,32 gam.
B. 8,10 gam.
C. 7,56 gam.
D. 10,80 gam.
A. Anđehit chỉ có tính khử.
B. Anđehit chỉ có tính oxi hoá.
C. Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
D. Anđehit là chất lưỡng tính.
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức.
B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
A. 60%.
B. 75%.
C. 20%.
D. 40%.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. axit ađipic.
B. axit fomic.
C. axit axetic.
D. axit propionic.
A. 12,96.
B. 17,28.
C. 10,8.
D. 8,64.
A. dung dịch Br2.
B. metyl amin.
C. kim loại Cu.
D. dung dịch Na2CO3.
A. 19,712.
B. 34,048.
C. 9,856.
D. 17,024.
A. C5H6O2.
B. C3H2O2.
C. C4H4O2.
D. C4H6O2.
A. 40,8.
B. 41,4.
C. 27.
D. 48,6.
A. 6,72 lít.
B. 10,32 lít.
C. 11,2 lít.
D. 3,36 lít.
A. CH3COOH.
B. CH3-CHO.
C. HO-CH2-CH2-CHO.
D. HO-CH2-CHO.
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
A. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
B. CH3OCH3 và CH3CHO.
C. CH3CH2CHO và CH3CHOHCH3.
D. CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO.
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3OH.
A. 57,42.
B. 60,25.
C. 59,68.
D. 64,38.
A. 1,680.
B. 1,344.
C. 2,240.
D. 1,120.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK