A. màu tím
B. màu trắng
C. màu xanh lam
D. màu nâu
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,03
A. Phenol tác dụng với Na.
B. Phenol tan trong dung dịch NaOH.
C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa.
D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2.
A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. 14%
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
A. CH3COOH, H% = 68%.
B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
C. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
D. CH3COOH, H% = 72%.
A. Cả 2 ống nghiệm.
B. Chỉ ở ống số 2.
C. Chỉ ở ống số 1.
D. Không có ở cả 2.
A. A có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
B. A có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom.
C. A có đồng phân hình học.
D. A là nguyên liệu để tổng hợp chất dẻo, keo dán.
A. 12,50 gam
B. 8,55 gam
C. 10,17 gam
D. 11,50 gam
D. 11,50 gam
A. 2,55%.
B. 2,47%.
C. 2,51%.
D. 3,76%.
A. 16,258.
B. 17,68.
C. 14,45.
D. 11,56.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.
B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH.
C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.
D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH.
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và CH3OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
A. 0,10 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,25 mol.
A. 11,585 gam.
B. 16,555 gam.
C. 9,930 gam.
D. 13,240 gam.
A. eten và but-2-en
B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
A. C3H8O2
B. C3H8O3
C. C3H8O
D. C3H4O
A. 19,2 gam.
B. 23,7 gam.
C. 24,6 gam.
D. 21,0 gam.
A. Kim loại Na.
B. Nước Br2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaCl.
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
A. 900.
B. 720.
C. 1800.
D. 90.
A. 65,20%
B. 86,96%
C. 66,67%
D. 50,00%.
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
A. C5H11OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C4H9OH.
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Phenol tan tốt trong etanol.
C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom
D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu nước brom
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. l.
A. 23,6.
B. 20,4.
C. 24,0.
D. 22,2
A. 21,43%.
B. 26,67%.
C. 31,25%.
D. 35,29%
A.
B. HCHO
C.
D.
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
A.
B. +
C. +
D. + +
A.
B.
C.
D.
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. ancol isopropylic.
C. 2-metylpropan-1-ol.
D. ancol propylic.
A. 7,8
B. 8,8
C. 7,4
D. 9,2
A. 8,6 gam
B. 6 gam
C. 9 gam
D. 7,4 gam
A.
B. HCHO
C.
D.
A. anđehit axetic.
B. axit lactic.
C. anđehit fomic.
D. axit axetic.
A. 20% và 40%
B. 40% và 30%
C. 30% và 30%
D. 50% và 20%
A. 6,9 g
B. 8 g
C. 7,5 g
D. 9,2 g
A. 11,0
B. 3,2.
C. 4,6
D. 7,8
A. 21,12 gam
B. 23,76 gam
C. 22 gam
D. 26,4 gam
A. 54
B. 46
C. 38
D. 90
A. kết tủa vàng.
B. kết tủa trắng.
C. khói trắng.
D. bọt khí.
A. 23,76 gam
B. 21,12 gam
C. 26,4 gam
D. 22 gam
A. NaOH.
B. Na
C. Nước Brom.
D. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 5,40
B. 2,70
C. 2,34
D. 8,40
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. 4,032 lít
B. 2,240 lít
C. 2,688 lít
D. 4,480 lít
A. Cr2O3 và CrO3.
B. Cr2O3 và CrO.
C. CrO3 và CrO.
D. CrO3 và Cr2O3.
A. 9,37 gam
B. 11,97 gam
C. 13,65 gam
D. 10,75 gam
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
C. Phenol tan tốt trong etanol.
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
A. 8
B. 4
C. 6
D. 10
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 40%.
B. 45%.
C. 60%.
D. 55%.
A. 0,6
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,13
A. 0,64.
B. 0,46.
C. 0,32.
D. 0,92
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C3H8O.
B. C2H6O.
C. CH4O
D. C4H8O
A. CH3COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH3CH2OCH2CH3.
D. CH2=CH-CH=CH2.
A. 4,48
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. CnH2n + 2O.
B. ROH
C. CnH2n + 1OH.
D. Tất cả đều đúng.
A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
A. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC - 170oC thu được ete.
C. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời.
D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. Số nhóm chức có trong phân tử
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
A. propilen
B. axetilen
C. isobutilen
D. etilen
A. C2H5OH và C4H9OH
B. C2H5OH và CH3OH
C. CH3OH và C4H9OH
D. A và C đều đúng
A. Butan-1-ol
B. Propan-2-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
A. CH3OH và C2H5OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 13,60.
B. 10,60.
C. 14,52.
D. 18,90.
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 43,2 gam.
A. KCl
B. nước brom.
C. dung dịch KOH đặc.
D. kim loại K
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
A. 16,200 kg.
B. 12,150 kg.
C. 5,184 kg.
D. 8,100 kg.
A. CH3COOH (H2SO4 đặc, đun nóng).
B. nước brom.
C. Na.
D. NaOH.
A. 10,88.
B. 14,72.
C. 12,48.
D. 13,12.
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
A. Na .
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Br2.
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 12,7 gam
D. 9,7 gam
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 112,5
B. 180,0
C. 225,0
D. 120,0
A. 2 – metylbutan – 1 – ol
B. 2 – metylbutan – 2- ol
C. 3 – metylbutan – 1- ol
D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. Metanol; 75%
B. Etanol, 75%
C. Metanol; 80%
D. Propan – 1- ol; 80%
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là
C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng
D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
A. C2H6O,C3H8O
B. C3H6O,C4H8O.
C. C2H6O , CH4O.
D. C2H6O2,C3H8O2
A. 40%.
B. 45%.
C. 60%.
D. 55%.
A. C2H5OH và C4H9OH
B. C2H5OH và CH3OH
C. CH3OH và C4H9OH
D. A và C đều đúng
A. Butan-1-ol
B. Propan-2-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
A. CH3OH và C2H5OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 13,60.
B. 10,60.
C. 14,52.
D. 18,90.
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH
A. Số nhóm chức có trong phân tử
B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 43,2 gam.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl.
C. ClCH-CHCl.
D. Cl2C=CCl2.
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 10,60.
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. 160,00 kg.
B. 430,00 kg.
C. 103,20 kg.
D. 113,52 kg.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 10.
B. 7
C. 8.
D. 9.
A. 47,477.
B. 43,931.
C. 42,158.
D. 45,704.
A. 23,34%.
B. 62,44%.
C. 56,34%.
D. 87,38%.
A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.
B. số nhóm chức có trong phân tử.
C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH.
D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử.
A. CH2O2.
B. C2H6O.
C. C2H4O.
D. CH2O.
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. C5H11OH.
D. C2H5OH.
A. axit béo.
B. ancol đơn chức.
C. muối clorua.
D. xà phòng.
A. 200.
B. 75.
C. 150.
D. 100.
A. Phenol (C6H5OH).
B. Glucozơ (C6H12O6).
C. Axetilen (HC≡CH).
D. Glyxerol (C3H5(OH)3)
A. axit fomic.
B. phenol.
C. etanal.
D. ancol etylic.
A. 6,80.
B. 4,90.
C. 8,64.
D. 6,84.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
A. C2H5OH C2H4 (k) + H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
A. 9,5.
B. 12,6.
C. 9,3.
D. 7,9.
A. 22,5.
B. 45,0.
C. 18,0.
D. 14,4.
A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo
B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol
C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol
D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol
A. 10,44
B. 10,04
C. 8,84
D. 9,64
A. 30
B. 55
C. 25
D. 40
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
A. có khí thoát ra.
B. không hiện tượng.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa vàng.
A. 40%.
B. 75%.
C. 45%.
D. 60%.
A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
A. 0,06 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,07 mol.
A. 75,25ml
B. 51,75 ml
C. 62,57 ml
D. 87,90 ml
A. Na .
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Br2.
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 12,7 gam
D. 9,7 gam
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 112,5
B. 180,0
C. 225,0
D. 120,0
A. 2 – metylbutan – 1 – ol
B. 2 – metylbutan – 2- ol
C. 3 – metylbutan – 1- ol
D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol
A. Metanol; 75%
B. Etanol, 75%
C. Metanol; 80%
D. Propan – 1- ol; 80%
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là
C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng
D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
A. C2H6O,C3H8O
B. C3H6O,C4H8O.
C. C2H6O , CH4O.
D. C2H6O2,C3H8O2
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. Dung dịch natri etylat + phenol
B. Dung dịch natri etylat + CO2
C. Dung dịch natri phenolat + CO2
D. Dung dịch natri phenolat + etanol
A. CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3
D. (CH3)3COH
A. 60%
B. 66,67%
C. 82%
D. 75%
A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)
C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ
A. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
B. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
C. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
D. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
A. C3H7OH và C4H9OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H5OHvà C4H7OH
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
A. CH3OHvà C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CHOHCH3
C. CH3CHOHCH3 và CH3CH2OH
D. CH3CH2OHvà C3CH2CH2OH
A. Tan tốt trong nước
B. Có tính oxi hóa rất mạnh
C. Có tính bazơ rất mạnh
D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
A. propan-2-ol.
B. cumen.
C. propan-1-ol.
D. xiclopropan
A. dung dịch brom
B. H2 (Ni, to).
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch HCl
A. 16,6 gam
B. 15,44 gam
C. 20,4 gam
D. 19,2 gam
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOCH3
A. CH3−CH2−CH(OH)−CH3
B. CH3−CH2−CH2−CH2OH
C. CH3−CH(OH)−CH3
D. CH3−CH2−CH2OH
A. 2,94 gam
B. 2,48 gam
C. 1,76 gam
D. 2,76 gam
A. popan-2-ol
B. prop-2-en-1-ol
C. propan-1-ol
D. prop-1-en-1-ol
A. 16,4 gam
B. 14,96 gam
C. 14,00 gam
D. 11,6 gam
A. 20% và 40%
B. 30% và 30%
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
A. 24,34%
B. 38,09%
C. 22,75%
D. 52,92%
A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2
B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3
C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH
D. C6H5−NH2 và C6H5OH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK