A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
A. 52,65 %
B. 23,68 %
C. 47,35 %
D. 76,32 %
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
A. photpho
B. điphotpho pentaoxit
C. photphin
D. canxi photphat
A. 1,426
B. 1,395
C. 1,302
D. 1,085
A. 14,76
B. 18,23
C. 7,38
D. 13,48
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất phân lân
A. NH4NO2
B. HNO3
C. không khí
D. NH4NO3
A. 36%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA
B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA
D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA
A. 16,04%
B. 17,04%
C. 18,04%
D. 19,04%
A. 37,1 gam
B. 73,1 gam
C. 71,3 gam
D. 30,6 gam
A. H2
B. N2
C. NH3
D. CH4
A. 6,886
B. 7,813
C. 7,92
D. 21,3
A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên
C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2
D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
A. 0 < x < 0,5
B. 0,5 < x < 1
C. 0,25 < x < 0,5
D. 1 < x < 1,5
A. Quặng xiđerit
B. Quặng apatit
C. Protein thực vật
D. Cơ thể người và động vật
A. 1,278
B. 3,125
C. 6,750
D. 4,125
A. NH3
B. NaNO2
C. NH4Cl
D. NH4NO2
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit
A. Cl2
B. O2
C. Ca
D. H2
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
A. 12,4 kg
B. 137,78 kg
C. 124 kg
D. 111,6 kg
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
A. 17,04%
B. 17,64%
C. 16,69%
D. 18,02%
A. 12,5 gam
B. 25,0 gam
C. 15,0 gam
D. 7,50 gam
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
A. 44,33%
B. 46,00%
C. 45,79%
D. 43,56%
A. 24,35
B. 11,66
C. 13,6
D. 11,9
A. xanh
B. vàng
C. da cam
D. không màu
A. 60,68%
B. 55,96%.
C. 59,47% .
D. 61,92%.
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
B. Các cation như: , và các anion như .
C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. N2, H2
D. HCl, SO2
A. Hồng - Lam
B. Lam – Hồng
C. Trắng sữa – Hồng
D. Hổng - Trắng sữa
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B. KNO3 và NH4H2PO4
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. KNO3 và (NH4)2HPO4
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
A. Amophot
B. Supephotphat kép
C. Supephotphat kép
D. Supephotphat đơn
A. 25%
B. 15%
C. 30%
D. 20%
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
A. NO
B.
C.
D.
A. NO
B.
C.
D.
A. Các anion:
B. Các ion kim loại nặng:
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
A. Phân đạm
B. Phân NPK
C. Phân lân
D. Phân Kali
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối và
B. Supephotphat đơn chỉ có
C. Urê có công thức là
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
A. Các anion:
B. Các ion kim loại nặng:
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho trắng
D. Photpho đỏ
A. 6,886
B. 7,813
C. 12,78
D. 21,3
A. 12,4 kg
B. 137,78 kg
C. 124 kg
D. 111,6 kg
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
A. 17,04%
B. 17,64%
C. 16,69%
D. 18,02%
A. 12,5 gam
B. 25,0 gam
C. 15,0 gam
D. 7,50 gam
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO NH4+ + OH-
A. 34,20%
B. 26,83%
C. 53,62%
D. 42,60%
A. CO2
B. HCl
C. NH3
D. N2
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi
A. amoni nitrat
B. không khí
C. axit nitric
D. amoniac
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
A. NH3 và NO
B. NH4Cl và HNO3
C. NO và NO2.
D. NH3 và N2
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
A. 49,16%.
B. 36,74%.
C. 16,04%.
D. 45,75%.
A. Phân ure có công thúc (NH4)2CO3
B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị
B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khai
C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí
D. N2O và N2O5 không tAn trong nước
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
A. -3, +3, +5
B. -3, +3, +5, 0
C. +3, +5, 0, +1
D. -3, 0, +1, +3, +5.
A. không khí
B. axit nitric
C. amoniac
D. amoni nitrat
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. H3PO4 và KH2PO4
A. Ca, O2
B. Mg, O2
C. H2, O2
D. Mg, H2
A. 3,584
B. 0,896
C. 2,688
D. 1,792
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
A. a, b, d, e
B. a, c, d
C. a, b, c
D. b, c, d, e
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5)
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3.
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
A. 1,20
B. 1,00
C. 0,20
D. 0,15
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. P2O3
B.
C. P
D. P2O5
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử nitơ không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền
A. 14,00
B. 16,00
C. 13,00
D. 15,00
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
A. 65,29 và 72,96
B. 72,96 và 65,96
C. 79,62 và 20,38
D. 65,92 và 79,26
A. 350,0
B. 462,5
C. 600,0
D. 452,5
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
A. 34,20%.
B. 26,83%.
C. 53,62%.
D. 42,60%
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO NH4+ + OH-
A. amoni nitrat
B. không khí
C. axit nitric
D. amoniac
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. Phân vi lượng
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân lân
A. 0,6
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,4
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng
A. 49,16%.
B. 36,74%
C. 16,04%
D. 45,75%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK