A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.
B. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phòng.
C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
A. 38,8.
B. 42,8.
C. 50,8.
D. 34,4.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Z tan nhiều trong nước
D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3
B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4
C. X2 làm quỳ tím hóa hồng
D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
A. 272
B. 290
C. 254
D. 308
A. Metylamin.
B. Benzylamoni clorua.
C. Glyxin.
D. Metyl fomat.
A. 22,20%.
B. 24,63%.
C. 19,43%.
D. 31,15%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin
B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin
C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ
D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol
A. 27,5.
B. 25,5.
C. 29,5.
D. 19,5.
A. 54,5%
B. 55,0%
C. 53,5%
D. 54,0%
A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 0,06
B. 0,08
C. 0,10
D. 0,12
A. etan.
B. propan.
C. metan.
D. butan.
A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
C. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
D. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
A. CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
D. Ở điều kiện thường, metylamin và benzylamin đều tan rất tốt trong nước
A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val
B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala
C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala
D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
A. 17,86 gam
B. 19,54 gam
C. 19,00 gam
D. 18,46 gam
A. (1), (4), (2), (3)
B. (4), (1), (3), (2)
C. (4), (1), (2), (3)
D. (1), (4), (3), (2)
A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin
B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ
C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ
D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin
A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1
B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện
C. Chất Y có tính lưỡng tính
D. Dung dịch chất X làm quì tím hóa đỏ
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
C. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo
D. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro
A. 53,7 gam
B. 44,6 gam
C. 58,2 gam
D. 42,3 gam
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic
C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 5 chất.
B. 4 chất.
C. 6 chất.
D. 3 chất.
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
A. 34,4
B. 42,8
C. 50,8
D. 38,8
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.
B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.
C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. CH3COOH
B. NaCl
C. NaOH
D. NH3
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức
C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
A. 12,32
B. 11,2
C. 10,08
D. 13,44
A. Trong X có 2 nhóm hiđroxyl
B. X có 2 chức este
C. X có công thức phân tử C6H10O6
D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 6,2.
B. 3,1.
C. 12,4.
D. 4,4.
A. 0,8
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,6
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
B. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
C. Z tan tốt trong nước
D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. H2N–CH2–CH2–COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. CH3–CH(CH3)–COONH4
D. CH3–CH(NH2)–COONH4
A. Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
A. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
B. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều
C. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.
D. Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
A. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.
B. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng các chất xúc tác.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không hoàn toàn.
A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
A. X là hợp chất no, tạp chức.
A. X là hợp chất no, tạp chức.
C. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.
C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
A. CH3–COO–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.
B. HOOC–COO–CH2–CH3 và H–COO–CH2–COO–CH3.
C. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.
D. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–CH2–OOC–H.
A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic
B. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic
C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic
D. Axit axetic, benzen, phenol, stiren
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 156.
B. 190.
C. 220.
D. 172.
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-(CH2)6-NH2
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH
D. C6H5CH2OH
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
A. Lysin.
B. Anilin.
C. axit glutamic
D. metylamoni clorua.
A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.
B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.
A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.
B. axit axetic, phenol, axit benzoic.
C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.
D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
B. Z có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng.
D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 12 gam
D. 18 gam
A. (3) metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng
B. .(2) metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng
A. C8H8ONBr
B. C4H8ONBr
C. C8H4ONBr
D. C8H4O2NBr
A. C3H7OH
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,3
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch NaOH
C. nước brom
D. giấy quì tím
A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh
B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ
C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
C. CH3(CH2)4NO2
D. H2NCH2CH2COOC2H5
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 7,31.
B. 11,77.
C. 10,31.
D. 14,53.
A. Y và T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T.
D. X và Y
A. 80%
B. 20%
C. 40%
D. 75%
A. C17H35COOH.
B. C17H33COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H31COONa.
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
A. anđehit
B. amin
C. cacboxyl
D. cacbonyl
A.,3.>,1.>,6.>,2.>,4.>,5..
B.,5.>,4.>,2.>,6.>,1.>,3..
C.,1.>,3.>,5.>,4.>,2.>,6..
D. 5>4>3>1>2>6
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2CH2CH3
D. CH3CHO.
A. aspirin.
B. cafein
C. nicotin.
D. moocphin.
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
A. 53,7 gam
B. 44,6 gam
C. 58,2 gam
D. 42,3 gam
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic
A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic
C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 5 chất.
B. 4 chất.
C. 6 chất.
D. 3 chất.
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH..
D. Na3PO4.
A. 2:1.
B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
A. 0,04.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,032.
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
A. 4,42 gam; CH3COOCH3.
B. 4,24 gam; HCOOC2H5.
C. 4,24 gam; CH3COOH.
D. 4,42 gam; C2H5COOH.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
A. 15,75.
B. 7,27.
C. 94,50.
D. 47,25.
A. Y là axit glutamic.
B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
A. 54,5.
B. 56,3.
C. 58,1.
D. 52,3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5OH.
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. X, Y, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
A. 2,54.
B. 2,40.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. Z là C2H5NH2.
B. Y là C6H5OH.
C. X là NH3.
D. T là C6H5NH2.
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.
B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
A. Lysin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Đimetylamin.
A. Axit axetic.
B. Axit butiric.
C. Axit acrylic.
D. Axit benzoic.
A. Axit axetic.
B. Anilin.
C. Phenol.
D. Etyl axetat.
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Phenol.
D. Toluen.
A. Axetilen và ancol etylic.
B. Etan và etanal.
C. Axetilen và etylen glicol.
D. Etilen và ancol etylic.
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng nước đá và nước đá khô.
C. Dùng nước đá khô và fomon.
D. Dùng phân đạm, nước đá.
A. nước brom.
B. dung dịch NaOH.
C. giấy quỳ tím.
D. dung dịch phenolptalein.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.
B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.
C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.
D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
A. 5.
B. 4.
C.3
D. 6.
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
A. 4,42 gam; CH3COOCH3.
B. 4,24 gam; HCOOC2H5.
C. 4,24 gam; CH3COOH.
D. 4,42 gam; C2H5COOH.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.
D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
A. Axit stearic là axit no mạch hở.
B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.
C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
A. 14,64.
B. 16,08.
C. 15,76.
D. 17,2.
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
A. x = 1.
B. t = 2.
C. y = 2.
D. z = 0.
A. 0,455.
B. 0,215.
C. 0,375.
D. 0,625.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 28,6
B. 25,2
C. 23,2
D. 11,6
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 2,3.
D. 13,8.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Mophin
B. Cafein
C. Nicotin
D. Heroin
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
A. amilozo và amilopectin.
B. anilin và analin.
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-3-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-1-ol
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK