Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 187 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trong đề thi thử đại học có lời giải !!

187 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trong đề thi thử đại học có lời giải !!

Câu hỏi 5 :

Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở. Cho l,98g X (có số mol 0,04) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là?

A. 4,85                             

B. 6,93                        

C. 5,94                      

D. 8,66

Câu hỏi 9 :

Axit panmitic có công thức là

A. C17H33COOH   

B. C15H31COOH   

C. C17H35COOH   

D. C17H31COOH

Câu hỏi 12 :

Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X

A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X.

B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n  2.

C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2.

D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện

Câu hỏi 14 :

Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:

A. axetanđehit.     

B. etyl axetat.       

C. ancol etyliC. 

D. ancol metylic.

Câu hỏi 30 :

Khi so sánh HCHO và HCOOH, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.

B. HCHO và HCOOH đều tan tốt trong nước.

C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.

D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).

Câu hỏi 31 :

Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết rằng:

A. 3, 4, 0, 2.                   

B. 0, 2, 3, 4.                   

C. 0, 4, 2, 3.                   

D. 3, 2, 0, 4.

Câu hỏi 32 :

Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?

A. Propan-1-al.   

B. Propanal.         

C. Butan-1-al.      

D. Butanal.

Câu hỏi 33 :

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có andehit?

A. CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH3COOCH=CH-CH3

C. CH2=CHCOOCH2-CH3

D. CH3COOCH2-CH=CH2

Câu hỏi 39 :

Tên gọi của CH3CHO là:

A. Anđehit fomic. 

B. Anđehit acrylic.         

C. Metanal. 

D. Etanal.

Câu hỏi 44 :

Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là

A. C8H12O8

B. C4H6O4   

C. C6H9O6   

D. C2H3O2 

Câu hỏi 46 :

Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối hên hệ giữa m và n là:

A. m = 2n  

B. m = 2n+l          

C. m=2n+2 

D. m=2n-2

Câu hỏi 48 :

Cho 5,8 gam andehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:

A. CH3CHO       

B. CH2=CHCHO 

C. OHC-CHO       

D. HCHO

Câu hỏi 51 :

Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là

A. Anđehit no đơn chức mạch hở.

B. Anđehit no mạch vòng.

C. Anđehit no hai chức. 

D. Anđehit no đơn chức.

Câu hỏi 56 :

Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic.     

B. Axit glutamic.  

C. Axit stearic.     

D. Axit ađipic.

Câu hỏi 64 :

Trong công nghiệp, axit axetic không được sản xuất theo phương pháp nào sau đây?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa anđehit axetic.

C. Từ metanol và cacbon oxit. 

D. Từ metan.

Câu hỏi 65 :

Hiđro hóa hoàn toàn 8,8 gam etanal thu được m gam ancol etylic. Giá trị của m là

A. 9,2.       

B. 8,8.         

C. 9,0.        

D. 4,6.

Câu hỏi 68 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?

A. HOCH2COOH.

B. HOOCC3H5(NH2)COOH.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu hỏi 69 :

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. CH3COOH.

B. HOCH2COOH.

C. HOOCC3H5(NH2)COOH.   

D. H2NCH2COOH.

Câu hỏi 71 :

Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là

A. HCOOH.                     

B. CH3COOH.             

C. CH3CH2OH.         

D. CH3CH2COOH.

Câu hỏi 72 :

Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là

A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).

Cgiấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).

D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

Câu hỏi 75 :

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

CX có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu hỏi 76 :

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. CH2=CHCOOH.       

B. CH3COOH.      

C. CH3CH2COOH.         

D. CH3CH2OH.

Câu hỏi 85 :

Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?

A. Axit axetic.                  

B. Axit glutamic.         

C. Lysin.                   

D. Alanin.

Câu hỏi 89 :

Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:

A. dung dịch HCl      

B. quỳ tím.            

C. dung dịch NaOH.         

D. kim loại natri.

Câu hỏi 90 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

A. CH3CH(OH)CH2CHO.

B. HOCH2CH(CH3)CHO.

C. OHC–CH(CH3)CHO.

D. (CH3)2C(OH)CHO.

Câu hỏi 93 :

Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH3COOH?

A. HOCH2-CHO.

B. HCOOCH3.      

C. CH3CH2CH2OH.       

D. CH3CH2COOH.

Câu hỏi 96 :

Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là

A. C3H7COOH

B. HOOC – CH2 – COOH

C. C2H5COOH

D. HOOC – COOH

Câu hỏi 98 :

Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là

A. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng

B. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4

C. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH

D. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 (toC)

Câu hỏi 102 :

Lấy 6,0 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là?

A. 43,2 gam        

B. 86,4 gam          

C. 21,6 gam          

D. 129,6 gam

Câu hỏi 109 :

Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là

A. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4

B. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl(toC)

C. oxi hoá ancol etylic bằng CuO nung nóng

D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3–CHCl2) trong dung dịch NaOH

Câu hỏi 112 :

Phát biểu sai

A. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

B. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

C. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử.

D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

Câu hỏi 116 :

Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

A. axetilen 

B. etilen      

C. etan        

D. etanol

Câu hỏi 117 :

Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit?

A. CH2=CH2 + O2  xt, t0

B. (CH3)2CH-OH + CuO xt, t0

C. CH4 + Oxt, t0

D. CH≡CH + H2xt, t0

Câu hỏi 122 :

Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).

A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.

B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.

C. X có công thức phân tử là C7H8O4. 

D. X2 là ancol etylic.

Câu hỏi 134 :

Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì số mol AgNO3tham gia phản ứng là

A. 0,12.     

B. 0,14.       

C. 0,2.         

D. 0,1.

Câu hỏi 142 :

Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. 2                       

B. 3                        

C. 4                        

D. 5

Câu hỏi 147 :

Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. A có hai liên kết π trong phân tử    

B. A là nguyên liệu tổng hợp polime

C. A có đồng phân hình học    

D. A làm mất màu dung dịch brom

Câu hỏi 151 :

Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Na                     

B. NaOH               

C. Cu(OH)2.           

D. CO2

Câu hỏi 152 :

Amino axit H2N(CH2)6COOH có tên gọi đúng là: thay tên

A. axit α− aminoaxetic

B. axit ε− aminocaproic

C. axit ω− aminoenatoic

D. Axit amino axetic

Câu hỏi 153 :

Axetanđehit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCHO.             

B. CH3COOH        

C. C2H5CHO          

D. CH3CHO.

Câu hỏi 156 :

Dung dịch axit acrylic (CH2=CH−COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na2CO3  

B. NaOH    

C. Mg(NO3)2.        

D. Br2

Câu hỏi 159 :

Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

A. H2N−CH2−COOH.

B. CH3COONH4    

C. CH3COOCH3    

D. HCOOC2H5

Câu hỏi 161 :

Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH.

A. axit fomic, axit propinoic, axit propenoic, axit benzoic

B. axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic

C. axit fomic, axit 2-metylpropinoic, axit acrylic, axit benzoic

D. axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic

Câu hỏi 163 :

Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là

A. axit acrylic và axit fomic

B. Anđehit fomic và metyl fomiat

C. Anđehit fomic và axit fomic

D. Axit fomic và anđehit axetic

Câu hỏi 164 :

Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra nCO2 = nX. X thuộc dãy đồng đẳng

A. no, đơn  

B. no, hai chức     

C. không no, đơn 

D. không no, hai chức

Câu hỏi 169 :

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1 lít CO2. A là

A. anđehit fomic   

B. anđehit benzoic         

C. anđehit axetic  

D. anđehit acrylic.

Câu hỏi 170 :

Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n . Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là

A. HOC2H2COOH         

B. C3H5(COOH)3  

C. C3H5(COOH)2  

D. C4H7(COOH)3

Câu hỏi 173 :

Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 4.                      

B. 3.                       

C. 5.                       

D. 2.

Câu hỏi 174 :

Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ?

A. Lên men giấm.

B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.

C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.

D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).

Câu hỏi 175 :

Cho 20 gam dung dịch formalin tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 86,4 gam Ag . Nồng độ phần trăm của dung dịch formalin là

A. 20%                  

B. 30%                  

C. 50%                   

D. 60%

Câu hỏi 177 :

Cho các chất X, Y, Z, T với nhiệt độ sôi tương ứng là 210C , 78,30C, 1180C, 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. X là anilin         

B. T là axit axetic  

C. T là etanol         

D. Y là etanal

Câu hỏi 178 :

Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:

A. H+, CH3COO-

B. CH3COO-, H2O

C. CH3COOH, CH3COO-, H+.

D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK