A. C2H4.
B. C3H6
C. C4H8
D. C4H6
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
A. toluen, stiren, benzen.
B. stiren, toluen, benzen.
C. axetilen, etilen, metan.
D. etilen, axitilen, metan.
A. 0,070 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,050 mol.
A. propen
B. but-2-en
C. but-1-en
D. 2-metylpropen
A. 20,5
B. 15,60
C. 17,95
D. 13,17
A. CH3COOC6H5.
B. C2H3COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5COOCH3.
A. C và HCl
B. CH2Cl2 và HCl.
C. CCl4 và HCl.
D. CH3Cl và HCl.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 10,75.
B. 43,00.
C. 21,50.
D. 16,75.
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C2H2 và C3H4.
D. C2H4 và C3H6.
A. 3-metylbut-1-in.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-3-in.
D. 3-metylbut-1-en.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
A. propilen.
B. axetilen.
C. isobutilen.
D.
A. 20,00%.
B. 48,39%.
C. 50,32%.
D. 41,94%.
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.
A. CnHn.
B. CmH2m-2.
C. CnH2n.
D. CnH2n+2.
A. Phản ứng cộng H2.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với kim loại Na.
A. neopentan.
B. 2,3-đimetylbutan.
C. pentan.
D. 3-metylpentan.
A. ancol sec-butylic.
B. ancol isobutylic.
C. ancol butylic.
D. ancol tert-butylic.
A. 20 gam.
B. 14 gam.
C. 10 gam.
D. 25 gam.
A. C2H2 và H2.
B. CH4 và C2H6.
C. CH4 và H2.
D. C2H2 và CH4.
A. toluen, buta-1,2-đien, propin.
B. etilen, axetilen, butađien.
C. benzen, toluen, stiren.
D. benzen, etilen, axetilen.
A. 5,6 lít.
B. 5,824 lít.
C. 6,048 lít.
D. 5,376 lít.
A. metylpentan.
B. neopentan.
C. Pentan.
D. 2-metylbutan.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,34.
D. 0,32.
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
A. 6,4 gam.
B. 3,2 gam.
C. 4,8 gam.
D. 8,0 gam.
A. C4H6.
B. C4H8.
C. C4H10.
D. C3H6.
A. Isoamyl axetat.
B. Toluen.
C. Ancol etylic.
D. Cumen.
A. 3,3-đimetylhecxan.
B. 2,2,3-trimetylpentan.
C. isopentan.
D. 2,2-đimetylpropan.
A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom.
B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.
C. dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong.
D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím hoặc brom.
A. CH4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. buta-1,3-đien.
B. isopren.
C. đivinyl.
D. isopenten.
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,32.
D. 0,34.
A. 24 gam
B. 72 gam
C. 36 gam
D. 48 gam
A. 29.
B. 14,5.
C. 11,5.
D. 13,5.
A. 5,52
B. 6,20
C. 5,23
D. 5,80
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 59,4
B. 64,8
C. 112,8
D. 124,2
A. kết tủa vàng nhạt.
B. kết tủa màu trắng.
C. kết tủa đỏ nâu.
D. dung dịch màu xanh.
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,01.
D. 0,04.
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 35 gam.
B. 30 gam.
C. 25 gam.
D. 20 gam.
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 7,84.
D. 8,96.
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 10 gam.
D. 17,4 gam.
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,09.
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 0,448.
D. 0,560.
A. 17,92.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 13,44.
A. 5,6.
B. 5,2.
C. 1,6.
D. 3,2.
A. 3,808 lít.
B. 5,376 lít.
C. 4,480 lít.
D. 7,840 lít.
A. propilen.
B. axetilen.
C. isobutilen.
D. Etilen
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.
A. o-crezol
B. phenol
C. natri phenolat
D. phenyl clorua
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3- đien
C. Stiren.
D. Vinyl axetilen.
A. 8,4 lít.
B. 14 lít.
C. 15,6 lít.
D. 4,48 lít.
A. C2H6
B. C3H8
C. CH4
D. C2H2
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. etilen
B. benzen
C. stiren
D. triolein
A. 3,696.
B. 1,232.
C. 7,392.
D. 2,464.
A. 4,2g
B. 2,8g
C. 3,6g
D. 3,2g
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
A. 2-metylbut-3-in
B. 3-metylbut-1-in
C. 2-metylbuta-1,3-dien
D. pent-1-in
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,10
D. 0,15
A. propilen và isobutilen.
B. propen và but-1-en.
C. etilen và propilen.
D. propen và but-2-en.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Butilen.
B. Vinyl axetilen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. sắc ký.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. kết tinh.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
A. 16,0.
B. 32,0.
C. 3,2.
D. 8,0.
A. 1,04 gam.
B. 1,64 gam.
C. 1,20 gam.
D. 1,32 gam.
A. 1,04 gam.
B. 1,64 gam.
C. 1,20 gam.
D. 1,32 gam.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C2H2.
A. 9,85.
B. 5,91.
C. 13,79.
D. 7,88.
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
A. 10,08
B. 12,32
C. 11,2
D. 14,56
A. C2H4 và C3H6.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
A. 9,24
B. 8,96
C. 11,2
D. 6,72
A. CH2 = C = CH – CH3
B. CH2 = CH – CH = CH2
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH – CH3
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. But–1–in.
B. Buta–1,3–đien.
C. But–1–en.
D. But–2–in.
A. 0,6.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
A. 18,60 gam.
B. 16,80 gam.
C. 20,40 gam.
D. 18,96 gam.
A. 4, 6.
B. 2, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
A. 18,60 gam.
B. 16,80 gam.
C. 20,40 gam
D. 18,96 gam.
A. Benzen.
B. isopren.
C. stiren.
D. etilen.
A. C3H4 và C4H8.
B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H2 và C4H6.
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
A. 0,070 mol.
B. 0,050 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,075 mol.
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-2-in.
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
A. 16,80 gam.
B. 20,40 gam.
C. 18,96 gam.
D. 18,60 gam.
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
B. 3-metylbuen-1 (hay 3-metylbut-1-en).
C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. CH4.
A. 6,0 gam
B. 9,6 gam
C. 22,0 gam
D. 35,2 gam
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
A. 2,2,4–trimetylpentan
B.2,2,4,4–tetrametylbutan
C.2,4,4,4–tetrametylbutan
D.2,4,4–trimetylpentan
A. 43,95 gam và 42 gam.
B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 21 gam.
A. C2H2; 8,5g
B. C3H4; 8,5g
C. C5H8; 10,85g
D. C5H8; 8,75g
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 14 gam
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
A. (2), (6).
B. (2),(3),(5).
C. (1),(4), (6),(7).
D. (1),(3),(5),(6).
A. 4 – metyl penta – 2,5 – đien.
B. 3 – metyl hexa – 1,4 – đien.
C. 2,4 – metyl penta – 1,4 – đien.
D. 3 – metyl hexa – 1,3 – đien.
A. iso hexan
B. 2-etỵlbut-2-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-cn
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
A. 5,6 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
A. Propan
B. Etilen
C. Stiren
D. Axetulen
A. 3x
B. 1,5x
C. 2x
D. x
A. isopentan.
B. Butan
C. neopentan.
D. isobutan.
A. 18,60 gam
B. 20,40 gam
C. 18,96 gam
D. 16,80 gam
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 và 0,3
B. 0,6 và 0,3
C. 0,5 và 0,8
D. 0,5 và 0,4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. C2H6
B. C2H4
C. C2H2
D. CH2O
A. 3-metylpentan
B. hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,3-đimetylbutan
A. But-1-in
B. Butan
C. Buta-1,3-đien
D. But-1-en
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-3-en
D. 3-metylbut-1-en
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc
B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc
D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch brom
D. dung dịch AgNO3/NH3
A. 9 và 3
B. 8 và 2
C. 8 và 3
D. 7 và 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
A. C2H4 hoặc C4H6
B. C2H4
C. C2H4 hoặc C3H6
D. C3H6 hoặc C4H4
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 1,68
A. Pentan
B. Neopentan
C. Isopentan
D. Butan
A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en
B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en
C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en
D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 28,42
B. 27,80
C. 28,24
D. 36,40
A. 8,60 và 21,00
B. 8,55 và 21,84
C. 8,60 và 21,28
D. 8,70 và 21,28
A. propan
B. 2-metylbutan
C. iso-butan
D. butan
A. CnH2n
B. CnH2n + 2 – 2a
C. CnH2n – 2
D. CnH2n + 2
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
A. 0,05 và 0,1
B. 0,12 và 0,03
C. 0,03 và 0,12
D. 0,1 và 0,05
A. axetilen
B. stiren
C. etilen
D. etan
A. 54 gam
B. 16 gam
C. 32 gam
D. 48 gam
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng đốt cháy
D. Phản ứng cộng với nước brom
A. 4,48 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 5,6 lít
A. CH4.
B. C2H2.
C. C6H6.
D. C2H4.
A. 3x.
B. 1,5x.
C. x.
D. 2x.
A. butilen và butan.
B. butan.
C. buta-l,3-đien.
D. butilen.
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
C. Dung dịch Br2 và KMnO4.
D. Dung dịch KMnO4 và khí H2
A. 9,85
B. 7,88
C. 13,79
D. 5,91
A. X chỉ có thể là ankađien, xicloankan hoặc ankin.
B. X chỉ có thể là ankan, ankin hoặc aren.
C. X chỉ có thể là anken, ankin hoặc xicloankan.
D. X có thể là ankin, aren hoặc ankađien.
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
A. 5.
B. 6.
C. 3
D.4
A. 22,4 lít.
B. 26,88 lít.
C. 58,24 lít.
D. 53,76 lít.
A. 0,34.
B. 0,22.
C. 0,46.
D. 0,32.
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.
B. CH3CH=C=CH2.
C. (CH3)2C=C=CH2.
D. CH2=CH CH=CH2.
A. C6H6 và C2H6.
B. C6H6 và C3H8.
C. C6H6 và C2H4.
D. C6H6 và C2H2.
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H6.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 5,60.
D. 2,24.
A. C4H8; C5H10.
B. C3H8; C4H10.
C. C2H6; C3H8.
D. C2H4; C3H6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,40.
B. 0,35.
C. 0,55.
D. 0,25.
A. C2H2.
B. C4H5.
C. C2H6.
D. C4H10.
A. CH4 và C3H6.
B. C2H6 và C3H4.
C. CH4 và C4H6.
D. CH4 và C3H4.
A. 3,20.
B. 2,650.
C. 3,30.
D. 2,750.
A. etan, butan, 2,2-đimetylbutan.
B. etan, metan, 2,3-đimetylbutan.
C. etan, 2,2-đimetylpropan, isobutan.
D. metan, etan, 2,2-đimetylpropan.
A. 30%.
B. 20%.
C. 50%.
D. 40%.
A. 30%.
B. 70%.
C. 93%.
D. 73%.
A. 13,2
B. 11,7
C. 14,6
D. 6,78
A. CmH2m-2.
B. CnHn.
C. CnH2n.
D. CnH2n+2.
A. C2H4, C3H4.
B. C2H6, C3H6.
C. C3H4, C4H4.
D. C3H6, C4H6.
A. etan.
B. metan.
C. butan.
D. propan
A. 21,6.
B. 17,28
C. 13,44.
D. 22,08.
A. 27,6
B. 55,2.
C. 82,8.
D. 52,5.
A. 8,10.
B. 4,20.
C. 4,05.
D. 8,40.
A. 18,0.
B. 22,2.
C. 7,8.
D. 15,6.
A. Cả toluen và benzen tham gia phản ứng cộng thuận lợi hơn phản ứng thế.
B. Stiren và toluen đều có tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Cả stiren và toluen đều có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. Cả benzen và stiren đều làm mất màu dung dịch nước Brom ở điều kiện thường.
A. Axetilen.
B. Pent-2-in.
C. But-1-in.
D. Propin.
A. 0,01 mol.
B. 0,03 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,015 mol.
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H6.
A. 65,76.
B. 102,9128.
C. 131,5248.
D. 15,06.
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch thuốc tím.
D. H2 (xúc tácNi, to).
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. C3H6.
D. CH3-CH=CH-CH3.
A. p-bromtoluen.
B. phenylbromua.
C. benzylbromua.
D. o-bromtoluen.
A. Eten.
B. Etin.
C. Metan.
D. Stiren.
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
A. AgNO3/NH3 .
B. KMnO4.
C. Brom.
D. Ca(OH)2.
A. 72 gam.
B. 144 gam.
C. 160 gam.
D. 140 gam.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH≡CH.
C. CH4.
D. CH2=CH2.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 7,3.
B. 6,6.
C. 3,39.
D. 5,85.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 3-metylbut-1-in.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-3-en.
D. 2-metylbut-3-in.
A. eten và but-2-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
A. neopentan.
B. 2-metylpentan.
C. isobutan.
D. 1,1-đimetylbutan.
A. C2H6 và C3H8.
B. CH4 và C2H6.
C. C2H2 và C3H4.
D. C2H4 và C3H6.
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
D. Từ cacbon và hiđro.
A. 2-đimetylpent-4-en.
B. 2,2-đimetylpent-4-en.
C. 4-đimetylpent-1-en.
D. 4,4-đimetylpent-1-en.
A. 2 – metylbutan – 3 – ol.
B. 3 – metylbutan – 2 – ol.
C. 3 – metylbutan – 1 – ol.
D. 2 – metylbutan – 2 – ol.
A. propen
B. but-1-en
C. but-2-en
D. eten
A. 92%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60%.
A. 0,02 và 0,18.
B. 0,16 và 0,04.
C. 0,18 và 0,02.
D. 0,04 và 0,16.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
A. từ 2 đến 3
B. từ 2 đến 4.
C. từ 2 đến 5.
D. từ 2 đến 6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CnH2n+2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2 (n ≥ 1)
C. CnH2n-2 (n ≥ 3)
D. CnH2n-2 (n ≥ 2)
A. axetilen.
B. propin.
C. but-1-in.
D. but-2-in.
A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
A. cacbon bậc cao hơn.
B. cacbon bậc thấp hơn.
C. cacbon mang liên kết đôi có nhiều H hơn.
D. cacbon mang liên kết đôi có ít H hơn.
A. but-1-en.
B. isobutilen.
C. propen.
D. A, B đều đúng.
A. C2H6.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
A. số mol CO2 ≤ số mol nước.
B. số mol CO2< số mol nước.
C. số mol CO2 > số mol nước.
D. số mol CO2 = số mol nước.
A. CH4.
B. C4H10.
C. C2H4.
D. C3H4.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. biến đổi không theo qui luật.
A. 40%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 50%.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH.
B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2.
C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH.
D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3.
B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2.
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3.
A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma.
B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma.
C. 3 liên kết pi.
D. 3 liên kết xich-ma.
A. C8H10.
B. C9H12.
C. C10H14.
D. C12H18.
A. những hiđrocacbon no.
B. những hiđrocacbon không no.
C. những hiđrocacbon no, mạch hở.
D. những hiđrocacbon mạch vòng.
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
A. 2-brompentan.
B.1-brompentan.
C. 2-brom-2-metylbutan.
D. 3-brom-2-metylbutan.
A. C2H6.
B. C3H6.
C. C3H8.
D. C3H4.
A. công thức chung CnH2n.
B. một liên kết π.
C. một liên kết đôi, mạch hở.
D. một liên kết ba, mạch hở.
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
D. Từ cacbon và hiđro.
A. butan.
B. etan.
C. metan.
D. propan.
A. C2H2 và C3H4.
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8.
D. C5H8 và C6H10.
A. số mol CO2 ≤ số mol nước.
B. số mol CO2< số mol nước.
C. số mol CO2 > số mol nước.
D. số mol CO2 = số mol nước.
A. 2-brompentan.
B.1-brompentan.
C. 2-brom-2-metylbutan.
D. 3-brom-2-metylbutan.
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba C≡C.
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C.
D. Ankin cũng có đồng phân hình học như anken.
A. 3,3-đimetylhexan.
B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.
D. 2,2-đimetylpropan.
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy.
A. 3-metylbit-1-in.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-3-en.
D. 2-metylbut-3-in.
A. C2H2.
B. C3H6.
C. C3H4.
D. C4H8.
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước
A. but – 1 – en.
B. but – 2 – en.
C. 2 – metylprop – 1 – en.
D. 2 – buten.
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 13,44.
A. từ 2 đến 3.
B. từ 2 đến 4.
C. từ 2 đến 5.
D. từ 2 đến 6.
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3.
B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2.
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
A. Các ankan là những chất tan tốt trong nước
B. Các ankan đều có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C. Ankan có đồng phân mạch cacbon.
D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10.
A. 2–metylbut–2–en.
B. 3–metylbut–1–en.
C. 2–metylbut–1–en.
D. 3–metylbut–2–en .
A. C6H6; C7H8.
B. C8H10; C9H12.
C. C7H8; C8H10.
D. C9H12; C10H14.
A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,60 gam.
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy.
A. cacbon bậc cao hơn.
B. cacbon bậc thấp hơn.
C. cacbon mang liên kết đôi có nhiều H hơn.
D. cacbon mang liên kết đôi có ít H hơn.
A. 40%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 50%.
A. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được chỉ là CO2 và H2O.
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan, thì trong sản phẩm thu được, số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
D. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt phải là ankan.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. propan.
B. propen.
C. propin.
D. propađien.
A. công thức cấu tạo.
B. công thức phân tử.
C. số nguyên tử cacbon.
D. số liên kết cộng hóa trị.
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
A. isohexen.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
A. butan.
B. 2-metylpropan.
C. 2,3-đimetylbutan.
D. 3-metylpentan.
A. 4-đimetylhex-1-in.
B. 4,5-đimetylhex-1-in.
C. 4,5-đimetylhex-2-in.
D. 2,3-đimetylhex-4-in.
A. C3H8 và C3H6.
B. C5H12 và C5H10.
C. C2H6 và C2H4.
D. C4H10 và C4H8.
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
A. C2H2 và C3H4.
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8.
D. C5H8 và C6H10.
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C4H9OH và C5H11OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
A. 0,01.
B. 0,5.
C. 0,05.
D. 0,1.
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 13,44.
A. 3-isopropylpentan.
B.2-metyl-3-etylpentan.
C. 3-etyl-2-metylpentan.
D. 3-etyl-4-metylpentan.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK