A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl-
C. sự oxi hóa ion Cl-
D. sự oxi hóa ion Na+
A. CH3COO CH3COO- + H+
B. HCl→H++Cl−
C. H3PO4 3H+ + PO43-
D. Na3PO4→3Na++PO43−
A. Glucozơ.
B. Ancol etylic.
C. Metyl amin.
D. axeton.
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. CuSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
A. 3600.
B. 1200.
C. 3000.
D. 1800.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. Sự khử ion Cl-
B. Sự khử ion Na+
C. Sự oxi hóa ion Cl-
D. Sự oxi hóa ion Na+
A. NaNO3 và NaOH.
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3,NaCl và NaOH.
D. NaNO3, Cu(NO3)2.
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
A. H2SO4 H+ + HSO4-
B. H2CO3 H+ + HCO3-
C. H2SO3 2H+ + SO32-
D. Na2S 2Na+ + S2-
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH.
A. Cu-Fe.
B. Ni-Fe.
C. Fe-C.
D. Zn-Fe.
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
A. I,III và IV
B. I, III và IV
C. I, II và IV
D. I,II và III
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. K2CO3
B. NH4NO3.
C. Ca(OH)2
D. H3PO4
A. NaCl
B. CH3COOH
C. NH3
D. C2H5OH
A. HCl.
B. FeCl3
C. CuCl2
D. CrCl3.
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
A. HClO, HNO2, K3PO4.
B. HClO, HNO2, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2
D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
D. Đốt Al trong khí Cl2.
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
A. 3.
B. 5
C. 4.
D. 2.
A. NaAlO2 và HCl.
B. AgNO3 và NaCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. CuSO4 và AlCl3.
A. 1158,00.
B. 2895,10.
C. 1133,65.
D. 1109,7
A. Giá trị của t là 3960.
B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
A. 29,4 gam.
B. 25,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 19,6 gam
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+
D. Ca2+.
A. H+ + OH– → H2O.
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.
D. Cl– + H+ → HCl.
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
A. 3 : 2A. 3 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 3. D. 2 : 1
B. 1 : 1.
C. 1 : 3
D. 2 : 1
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
A. 0,125.
B. 0,65.
C. 2,50.
D. 1,50.
A. II, V, VI.
B. I, II, III.
C. II, III, VI.
D. I, IV, V.
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
A. 1,75.
B. 1,95
C. 1,90
D. 1,80
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang.
B. Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương.
C. Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng.
D. Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit
A. 2 :5 .
B. 4 : 3.
C. 8 : 3.
D. 3 : 8.
A. 91 gam.
B. 102 gam.
C. 101 gam.
D. 92 gam.
A. 55,34 gam.
B. 50,87 gam.
C. 53,42 gam.
D. 53,85 gam.
A. Tăng 0,032 gam
B. Giảm 0,256 gam
C. Giảm 0,56 gam
D. Giảm 0,304 gam
A. pH không đổi so với ban đầu
B. pH =7
C. pH < 7
D. pH > 7
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
A. 49,66 gam.
B. 52,20 gam
C. 58,60 gam.
D. 46,68 gam
A. 1,96 gam
B. 1,42 gam
C. 2,80 gam
D. 2,26 gam
A. 18,88gam
B. 19,33gam
C. 19,60gam
D. 18,66gam
A. 3860 giây.
B. 5790 giây.
C. 4825 giây.
D. 2895 giây.
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
A. 1M và 0,5M
B. 0.5M và 0,8M
C. 0,5M và 0,6M
D. 0,6M và 0,8M
A. 6,4
B. 9,6
C. 10,8
D. 7,6
A. 25,6
B. 23,5
C. 51,1
D. 50,4
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl-
C. sự oxi hóa ion Cl-
D. sự oxi hóa ion Na+
A. CH3COOH
B. C6H12O6 (fructzơ).
C. NaOH.
D. HCl.
A. 28950 giây
B. 24125 giây
C. 22195 giây
D. 23160 giây
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
A. 26,65 gam
B. 39,60 gam
C. 26,68 gam
D. 26,60 gam
A. 29,4
B. 25,2
C. 16,8
D. 19,6
A. 9408
B. 7720
C. 9650
D. 8685
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. NaCl, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3
A. 25,55.
B. 25,20.
C. 11,75
D. 12,80.
A. 77,4.
B.43,8.
C. 21,9.
D. 38,7.
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–.
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–
A. Cu.
B. K.
C. Al.
D. Mg.
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 47,6 gam.
D. 119,0 gam.
A. 18,9.
B. 8,7.
C. 7,3.
D. 13,1.
A. 123,7.
B. 51,1.
C. 78,8.
D. 67,1.
A. OH– và 0,03.
B. Cl– và 0,01.
C. CO32– và 0,03.
D. NO3– và 0,03
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,2.
D. 0,3.
A. KNO3, KCl, KOH.
B. KNO3, HNO3, Cu(NO3)2.
C. KNO3, Cu(NO3)2.
D. KNO3, KOH.
A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,50.
D. 0,40
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. Al và Fe.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Na và Al.
A. 6,75.
B. 4,05.
C. 2,70
D. 5,40.
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 1,25.
D. 1,40
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.
A. 2267,75
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
A. 140,65 gam.
B. 150,25 gam.
C. 139,35 gam.
D. 97,45 gam
A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.
A. NaHCO3.
B. BaCl2.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
A. có tính cứng vĩnh cữu.
B. là nước mềm.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–.
B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.
C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–.
D. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.
A. 1,0M.
B. 2,5M
C. 1,5M.
D. 2,0M.
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng toàn phần.
C. nước cứng vĩnh cửu.
D. nước mềm.
A. 3860 giây.
B. 7720 giây.
C. 5790 giây.
D. 2895 giây.
A. 0,005.
B. 0,045.
C. 0,015.
D. 0,095.
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. HCl.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. KNO3.
A. 10 : 3
B. 5 : 3
C. 4 : 3.
D. 3 : 4.
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.
A. 8,64 và 5
B. 8,64 và 3.
C. 8,4 và 3.
D. 8,4 và 5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK