A. CH3COOH
B. C6H6
C. C2H4
D. C2H5OH
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.
D. C2H5COOCH=CHCH3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 24 : 35.
B. 40 : 59.
C. 35 : 24.
D. 59 : 40.
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 17,06.
B. 8,92.
C. 13,38.
D. 15,42.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 17,68%.
B. 15,58%.
C. 19,24%.
D. 12,45%.
A. etyl axetat.
B. axyl etylat.
C. axetyl etylat.
D. metyl axetat.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.
B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. 17,6 gam.
B. 19,4 gam.
C. 16,4 gam.
D. 16,6 gam.
A. 2,54.
B. 3,46.
C. 2,26.
D. 2,40.
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các -amino axit được gọi là peptit
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X1
D. X1, X5
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
A. 4 chất
B. 5 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
A. 1,91
B. 1,61
C. 1,47
D. 1,57
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
A. 23,50
B. 34,35
C. 20,05
D. 27,25
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3,46.
B. 4,68.
C. 5,92.
D. 2,26.
A. 5,40.
B. 6,60.
C. 6,24.
D. 6,96.
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin.
B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.
D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D 4
A. 16,20.
B. 12,20.
C. 10,70.
D. 14,60.
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. 40,8.
B. 39,0.
C. 37,2.
D. 41,0.
A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin là amin bậc một.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
A. Tơ visco là tơ hóa học.
B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. có 1 chất làm mất màu nước brom.
C. có 2 chất có tính lưỡng tính.
D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3
B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3
D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3
A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3.
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. andehit axetic, but-l-in, etilen.
D. andehit fomic, axetilen, etilen.
A. CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3COOH, CH3COOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 6
A. 19,50.
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
B. axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
D. anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
A. NH2CH2COOH.
B. NH2CH2COONa.
C. Cl–NH3+CH2COOH.
D. NH2CH2COOC2H5.
A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
A. C2H5OH C2H4+H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+H2O
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.
B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.
D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 2,12 gam.
B. 1,68 gam.
C. 1,36 gam.
D. 1,64 gam.
A. Saccarozơ.
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic.
D. Glucozơ.
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. C6H5-COOH.
B. CH3-C6H4-COONH4.
C. C6H5-COONH4.
D. p-HOOC-C6H4-COONH4.
A. 16,2
B. 12,3
C. 14,1
D. 14,4
A. 1,26
B. 1,08
C. 2,61
D. 2,16
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. 7.
B. 5
C. 4
D. 6
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
A. 5.
B. 4.
C.3
D. 6.
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
A. 4,42 gam; CH3COOCH3.
B. 4,24 gam; HCOOC2H5.
C. 4,24 gam; CH3COOH.
D. 4,42 gam; C2H5COOH.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
A. 15,75.
B. 7,27.
C. 94,50.
D. 47,25.
A. Y là axit glutamic.
B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
A. 54,5.
B. 56,3.
C. 58,1.
D. 52,3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5OH.
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. X, Y, Z.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
A. 2,54.
B. 2,40.
C. 2,26.
D. 3,46.
A. Z là C2H5NH2.
B. Y là C6H5OH.
C. X là NH3.
D. T là C6H5NH2.
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
B. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.
B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
A. Lysin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Đimetylamin.
A. Axit axetic.
B. Axit butiric.
C. Axit acrylic.
D. Axit benzoic.
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Phenol.
D. Toluen.
A. Axit axetic.
B. Anilin.
C. Phenol.
D. Etyl axetat.
A. Axetilen và ancol etylic.
B. Etan và etanal.
C. Axetilen và etylen glicol.
D. Etilen và ancol etylic.
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng nước đá và nước đá khô.
C. Dùng nước đá khô và fomon.
D. Dùng phân đạm, nước đá.
A. nước brom.
B. dung dịch NaOH.
C. giấy quỳ tím.
D. dung dịch phenolptalein.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.
B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.
C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.
D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 64,8.
B. 86,4.
C. 54,0.
D. 108,0.
A. 1,22.
B. 2,98.
C. 1,50.
D. 1,24.
A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.
C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.
A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.
D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
A. Axit stearic là axit no mạch hở.
B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.
C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
A. 14,64.
B. 16,08.
C. 15,76.
D. 17,2.
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
A. x = 1.
B. t = 2.
C. y = 2.
D. z = 0.
A. 0,455.
B. 0,215.
C. 0,375.
D. 0,625.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 28,6
B. 25,2
C. 23,2
D. 11,6
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 2,3.
D. 13,8.
A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.
C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Mophin
B. Cafein
C. Nicotin
D. Heroin
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
A. amilozo và amilopectin.
B. anilin và analin.
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 2-metylbutan-3-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-1-ol
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin
A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.
B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Triolein là este no, mạch hở.
D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.
C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.
A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.
A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 1.
D. 2: 3.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.
B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.
C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.
D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.
A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly.
C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala.
A. 4,38.
B. 3,28.
C. 4,92.
D. 6,08.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. C3H8O.
B. C6H12O6.
C. C10H12O.
D. C5H6O.
A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.
B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.
A. 1,50.
B. 2,98.
C. 1,22.
D. 1,24.
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
A. 6,4.
B. 5,6.
C. 7,2.
D. 4,8.
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK