A. 1s22s22p1.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p3.
A. N2O.
B. NO2
C. NO.
D. N2O5.
A. Đun nóng dung dịch bão hòa natri nitrit với amoni clorua.
B. Nhiệt phân muối bạc nitrat.
C. Cho bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
D. Cho muối amoni nitrat vào dung dịch kiềm.
A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
A. 37,5%.
B. 25,0%.
C. 50%.
D. 75%.
A. 20%
B. 25%
C. 10%.
D. 5%.
A. 10%.
B. 20%
C. 25%.
D. 5%.
A. trên N còn cặp e tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
A. P2O5.
B. H2SO4 đặc
C. CuO bột.
D. NaOH rắn.
A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. 2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2
A. HCl, O2, Cl2, FeCl5.
B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO3.
C. NH4HSO3.
D. (NH4)3PO4.
A. Muối amoni bền với nhiệt.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
A. 6,5.
B. 22,5.
C. 32,5.
D. 24,5.
A. 13.
B. 2,6.
C. 5,2.
D. 3,9.
A. 20%.
B. 22,5%.
C. 25%.
D. 27%.
A. 25%
B. 40%.
C. 10%.
D. 20%.
A. 5,28 gam.
B. 6,60 gam
C. 5,35 gam.
D. 6,35 gam.
A. 73,5
B. 49.
C. 24,5.
D. 12,25.
A. 22,4 lít.
B. 13,44 lít.
C. 8,96 lít.
D. 1,12 lít.
A. 2,24 lít và 23,3 gam
B. 2,244 lít và 18,64 gam
C. 1,344 lít và 18,64 gam
D. 1,792 lít và 18,64 gam.
A. NH3 và O2
B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 và H2SO4 đặc.
D. NaNO2 và HCl đặc.
A. ZnS + HNO3(đặc nóng)
B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
C. FeSO4 + HNO3(loãng)
D. Cu + HNO3(đặc nóng)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.
B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
C. CuS,Pt, SO2, Ag.
D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.
A. Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2 , Hg(NO3)2, AgNO3.
C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.
D. Hg(NO3)2 , AgNO3.
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe, NO2, O2.
D. Fe2O3, NO2 , O2.
A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.
B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.
C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.
D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
A. 336 lít.
B. 560 lít.
C. 672 lít.
D. 448 lít.
A. 14,4 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16 gam.
D. 32 gam.
A. 44,8.
B. 89,6
C. 22.4.
D. 30,8.
A. 42.
B. 38.
C. 40,667.
D. 35,333.
A. 1,12 và 34,04 gam
B. 4,48 và 42,04 gam.
C. 1,12 và 34,84 gam.
D. 2,24 và 34,04 gam.
A. 148,80.
B. 173,60.
C. 154,80.
D. 43,20.
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
A. 38,6.
B. 46,6.
C. 84,6.
D. 76,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK