A. 2P + 3Ca → Ca3P2
B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
B. quặng photphorit, cát và than cốc
C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
D. cát trắng, đá vôi và sođa
A. CaP2O7
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(PO4)2.CaFe2
D. Ca3(PO4)2
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
A. 1,55.
B. 1,86.
C. 0,93.
D. 1,24.
A. 310 gam.
B. 148 gam
C. 155 gam.
D. 124 gam.
A. 13,1.
B. 12,6.
C. 14,2.
D. 15,6.
A. P + HNO3 đặc, nóng
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
C. P2O5 + H2O
D. HPO3 + H2O
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7
B. HPO3, H4P2O7, P2O5
C. H4P2O7, P2O5, HPO3
D. H4P2O7,HPO3, P2O5.
A. CaPHO4
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4
B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2
D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3
A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
A. 3
B. 4
C. 7
D. 6
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. (1),(2),(4).
B. (1),(3),(4).
C. (2),(3),(4).
D. (1),(2),(3).
A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4
B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4
C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4
D. Na2HPO4 ,Na2HPO4 và Na2SO4
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4,
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
A. 11,2.
B. 5,6
C. 10,08.
D. 8,96.
A. PBr3
B. PI3.
C. PF3.
D. PCl3.
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
A. 85.
B. 75
C. 125.
D. 150.
A. K2HPO4 và KH2PO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 , K2HPO4 và KH2PO4
D. K3PO4 và K2HPO4.
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4
C. K3PO4
D. K3PO4 và KH2PO4
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4
C. K3PO4
D. K3PO4 và K2HPO4
A. quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaCl
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
A. 200
B. 170
C. 150
D. 300
A. 0,55 M
B. 0,33 M
C. 0,22 M
D. 0,66 M
A. Muối ăn
B. Thạch cao
C. Phèn chua
D. Vôi sống
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Urê có công thức là (NH2)2CO
C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
A. 69,0
B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
A. 72,9
B. 76
C. 79,2
D. 75,5
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. a = 0,2 và b = 0,25.
B. a = 0,4 và b = 0,25.
C. a = 0,4 và b = 0,5.
D. a = 0,2 và b = 0,5.
A. Na2HPO4
B. Na2PO4 .
C. NaH2PO4.
D. Na2HPO4 , NaH2PO4.
A. 5 : 4.
B. 5 : 6
C. 3 : 4.
D. 3 : 6.
A. a = 0,2 và CM = 2,75M
B. a = 0,4 và CM = 2,75M.
C. a = 0,4 và CM = 5,5M.
D. a = 0,2 và CM = 5,5M.
A. 110,2 kg
B. 106,5 kg
C. 74,7 kg.
D. 71,0 kg.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK