A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dd Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. dd NaOH loãng.
D. dd H2SO4.
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. Than hoạt tính
D. CuO và than hoạt tính
A. CO, CO2, H2, N2.
B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, N2, NH3.
A. Than đá.
B. Than gỗ.
C. Than cốc.
D. Than muội.
A. Vô định hình.
B. Tinh thể nguyên tử.
C. Tinh thể phân tử.
D. Tinh thể ion.
A. Trộn SiO2 với H2SiO3.
B. Sấy khô một phần H2SiO3.
C. Trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1.
D. Cho SiO2 tác dụng với HF.
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
A. 10 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
A. 10 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
A. 10,6 gam
B. 5,3 gam
C. 21,2 gam
D. 15,9 gam
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 10 gam
B. 5 gam
C. 20 gam
D. 15 gam
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. 78,8 gam
B. 98,5 gam
C. 5,91 gam
D. 19,7 gam
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Không xác định được .
A. 6,188 gam
B. 6.881 gam
C. 8,861 gam
D. 7,12 gam
A. 26,5 gam
B. 15,5 gam
C. 46,5 gam
D. 31 gam
A. 2,16 gam.
B. 1,06 gam.
C. 1,26 gam.
D. 2,004 gam.
A. 10 gam
B. 0,4 gam
C. 4 gam
D. 12,6 gam
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
A. 672 lít
B. 0,672 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 120 gam
B. 115,44 gam
C. 10 gam
D. 116,22 gam
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. 2Na2O.CaO.6SiO2.
B. 2Na2O.6CaO.SiO2.
C. Na2O.CaO.6SiO2.
D. Na2O.6CaO.SiO2
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.3CaO.8SiO2
A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2
B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2
D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
A. CuO, ZnO, FeO
B. ZnO, FeO, MgO
C. MgO, FeO, NiO
D. FeO,ZnO, NiO
A. CO2 + dung dịch BaCl2
B. SO2 + CaCO3 (trong dung dịch)
C.
CO2 + dung dịch Na2CO3
D. CO2 + dung dịch NaClO
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C.
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HF
C. dung dịch NaOH loãng
D. dung dịch H2SO3
A. Cu
B. Mg
C. Ba
D. Ca.
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
A. 43,2
B. 47,2.
C. 86,4.
D. 64,8.
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK