A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. Al và Cu.
B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.
D. Cu, Fe, Al và MgO.
A. HCl, K2SO4
B. Ca(OH)2, HCl.
C. H2SO4, KNO3.
D. HCl, H2SO4.
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO)3
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
A. KOH
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
A. Cacbon đioxit
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Silic đioxit
D. Đi nitơ pentaoxit.
A. Axit cacboxilic và canxi silicat
B. Axit cacbonic và natri silicat
C. Axit clohidric và canxi silicat
D. Axit clohidric và natri silicat
A. CaCO3.Na2CO3.
B. MgCO3.Na2CO3.
C. CaCO3.MgCO3.
D. FeCO3.Na2CO3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Đám cháy do Mg và Al
B. Cháy xăng, dầu
C. Cháy do khí gas
D. Cháy nhà cửa, quần áo
A. SiO2 nóng cháy
B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
C. Dung dịch bão hòa của H2SiO3
D. Thạch anh nóng chảy
A. NaOH và K2SO4.
B. KOH và FeCl3.
C. Na2CO3 và KNO3.
D. K2CO3 và Ba(NO3)2.
A. dd Mg(HCO3)2
B. dd Ca(HCO3)2
C. dd NaHCO3
D. dd NH4HCO3
A. Nung CaCO3.
B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. Cho C tác dụng O2
D. Cho C tác dụng với dd HNO3.
A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
B. SiO2 + 2C →Si + 2CO.
C. SiCl4 + 2Zn →2ZnCl2 + Si.
D. SiH4 → Si + 2H2.
A. NaOH
B. CuO
C. H2SO4
D. C
A. NaOH, HCl
B. CuO, H2SO4
C. H2SO4, NaCl
D. CO2, NaOH
A. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3
B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
D. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O
A. dd Ca(OH)2
B. dd Ba(OH)2
C. Nước Brom
D. dd BaCl2
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. xuất hiện kết tủa xanh.
B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra.
C. Không hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra.
A. không thấy hiện tượng.
B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.
D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng , kết tủa không tan.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
A. dd Ca(OH)2
B. CuO
C. dd Brom
D. Dung dịch NaOH
A. dd NaOH loãng và khí CO2.
B. dd NaOH đặc và dd HCl.
C. dd NaOH đặc và dd H2SO4.
D. dd NaOH đặc và dd CH3COOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK