A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 66,90.
B. 40,14.
C. 33,45.
D. 60,21.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 29,46
B. 32,00
C. 31,42
D. 30,08
A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí
D. Phenol thuộc loại rượu thơm
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
D. Tất cả đều đúng.
A. 26,2 gam
B. 17,4 gam
C. 23,4 gam
D. 18,3 gam
A. 3,136
B. 4,704
C. 3,584
D. 3,808
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. m = 18a - V/22,4
B. m = a - V/5,6
C. m = 8a - V/22,4
D. m = 34a - V/5,6
A. (1),(2)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2),(3),(4)
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. V1 = 2V2 + 11,2a.
B. V1 = V2 – 22,4a.
C. V1 = V2 + 22,4a.
D. V1 = 2V2 – 11,2a.
A. (CH3)3COH.
B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH3.
D. CH3CH2OH.
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 0,28
B. 0,30
C. 0,33
D. 0,25
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
A. 4,8 gam
B. 5,2 gam
C. 6,4 gam
D. 4,6 gam
A. C10H20O
B. C10H18O
C. C9H18O
D. C9H16O
A. (Y), (Z), (T), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (T), (Y), (Z), (X).
A. 324.
B. 486.
C. 405.
D. 297.
A. 6,50 gam.
B. 7,85 gam.
C. 7,40 gam.
D. 5,60 gam.
A. 60%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
A. (a), (b), (c)
B. (c), (d), (f)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
A. 4,48.
B. 15,68.
C. 14,56.
D. 11,20.
A. 3,136
B. 4,704
C. 3,584
D. 3,808
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. glixerol.
B. propan–1,2–điol.
C. propan–1,3–điol.
D. etylen glicol.
A. 12,2
B. 13,4
C. 15,0
D.18,0
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A.70,4%.
B. 80,0%.
C. 76,6%.
D. 65,5%.
A. m = 2a – V.22,4.
B. m = 2a – V.11,2.
C. m = a + V.5,6.
D. m = a – V.5,6.
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
A. axit axetic.
B. alanin.
C. glyxin.
D. metylamin.
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 8,40.
D. 5,40.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
D. Na.
A. 26,88 lít
B. Không xác định
C. 2,688 lít
D. 268,8 lít
A. 11,68
B. 12,42
C. 15,28
D. 13,44
A. V1 = 2V2 + 11,2a
B. V1 = 2V2 - 11,2a
C. V1 = V2 +22,4a
D. V1 = V2 - 22,4a
A. 30,19%
B. 43,4%
C. 56,6%
D. 69,81%
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
A. 32 gam
B. 40 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
A. KCl
B. nước brom.
C. dung dịch KOH đặc.
D. kim loại K.
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
A. 16,200 kg.
B. 12,150 kg.
C. 5,184 kg.
D. 8,100 kg.
A. CH3COOH (H2SO4 đặc, đun nóng).
B. nước brom.
C. Na.
D. NaOH.
A. 10,88.
B. 14,72.
C. 12,48.
D. 13,12.
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 21,60
B. 45,90
C. 56,16
D. 34,50
A. C3H8O3
B. C4H10O2
C. C3H8O2
D. C2H6O2
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
A. 21,60 gam
B. 45,90 gam
C. 56,16 gam
D. 34,50 gam
A. 5,72
B. 7,42
C. 5,42
D. 4,72
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 7,1
B. 8,5
C. 8,1
D. 6,7
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
A. 60%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 80%.
A. 40,00%.
B. 31,25%.
C. 62,50%.
D. 50,00%.
A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất.
B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất.
C. cồn này sôi ở 70°C
D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất.
A. C3H8O2.
B. C3H4O.
C. C3H8O3.
D. C3H8O.
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. H-CHO.
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. phenol.
D. etanal.
A. Axit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Etyl axetat.
D. Ancol benzylic.
A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit.
B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2.
C. Chất X tan tốt trong H2O.
D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi.
A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
A. 22,00 gam.
B. 23,76 gam.
C. 26,40 gam.
D. 21,12 gam.
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol.
D. Ancol benzylic.
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaCl
A. 41o.
B. 92o.
C. 46o.
D. 8o.
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
A. 76,24g
B. 55,08g
C. 57,18g
D. 50,82g
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. dung dịch màu xanh.
D. bọt khí
A. đietyl ete.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etilen.
A. 8,88%.
B. 50,82%.
C. 13,90%.
D. 26,40%.
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. CH3-CO-CH3
D. CH2=CH-OH
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Na2SO4.
A. 8,8 gam
B. 6,6 gam
C. 13,2 gam
D. 9,9 gam
A.485,85kg
B. 458,58kg
C. 398,8kg
D. 389,79kg
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 11 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 13 gam
A. Quì tím
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu.
D. Nước brom.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 5X
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 33%
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
A.
B.
C.
D.
A. glixerol.
B. ancol isopropylic
C. propan-1,2-điol
D. propan-1,3-điol.
A. 2,688
B. 3,36
C. 1,344
D. 2,24
A. C4H8(OH)2
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
A. H2
B. H2O
C. Cl2
D. HCl
A. 4,48
B. 14,56
C. 11,20
D. 15,68
A. 37,1%
B. 62,9%
C. 74,2%
D. 25,8%
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. but-2-en
B. but-2-en-1-ol
C. but-2-en-4-ol
D. butan-1-ol
A. 0,92
B. 1,38
C. 20,608
D. 0,46
A. 65
B. 75
C. 8
D. 55
A. CH2=CHCH2OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C6H5CH2OH
A. 25%
B. 59,5%
C. 20%
D. 50,5%
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 0,184 kg
B. 1,780 kg
C. 0,890 kg
D. 1,840 kg
A. 0,656 gam
B. 4,600 gam
C. 0,828 gam
D. 2,300 gam
A. 16,2
B. 48,6
C. 32,4
D. 64,8
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. 6,72
B. 8,96
C. 10,08
D. 4,48
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C3H7OH và C4H9OH
A. 7,0
B. 14,0
C. 21,0
D. 10,5
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch nước Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất
B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất
A. ancol bậc 1
B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C. ancol bậc 3
D. ancol bậc 2
A. 320 gam
B. 618 gam
C. 376 gam
D. 312 gam
A. CuSO4 khan
B. H2SO4 đặc
C. CuO, t°
D. Na
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
A. 34,20
B. 27,36
C. 22,80
D. 18,24
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 4-metylpentan-2-ol.
B. 2-metylpentan-l-ol.
C. 4-metylpentan-l-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol.
A. sủi bọt khí.
B. màu hồng xuất hiện.
C. thoát khí màu vàng.
D. có kết tủa trắng.
A. 21,12 gam.
B. 26,40 gam.
C. 22,00 gam.
D. 23,76 gam.
A. CH3CH2OH.
B. HCHO.
C. HCOOH.
D. C6H5OH.
A. 70,8%
B. 35,4%.
C. 29,2%.
D. 64,6%.
A. 8,0 gam.
B. 10,0 gam.
C. 11,0 gam.
D. 12,0 gam.
A. 8,4.
B. 33,6.
C. 16,8.
D. 50,4.
A. 57,41%.
B. 29,63%.
C. 42,59%.
D. 34,78%.
A. Br2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na.
A. 30,24.
B. 86,94.
C. 60,48.
D. 43,47.
A. 43,83%.
B. 31,37%.
C. 48,33%.
D. 30,17%.
A. 4,6 gam.
B. 6,0 gam.
C. 5,8 gam.
D. 7,2 gam
A. Phenol có tính bazo yếu
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit axetic
C. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
D. Phenol không có tính axit
A. 2-metylpenta-l,3-đien.
B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-l,4-đien.
D. 4-metylpenta-2,3-đien.
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
A. C3H5(OH)3 và C3H6(OH)2.
B. C3H7OH và CH3OH.
C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 3.
B.4
C. 1
D. 2
A. X có công thức phân tử là C2H6O2.
B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
C. X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-điol.
D. Trong X chứa 3 nhóm -CH2-.
A.CnH2n-2O.
B. ROH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n-1OH.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 6,45 gam.
B. 5,46 gam.
C. 7,40 gam.
D. 4,20 gam.
A. axit fomic.
B. etanal.
C. ancol etylic.
D. phenol.
A. 32,85% và 67,15%.
B. 39,00% và 61,00%.
C. 40,53% và 59,47%.
D. 60,24% và 39,76%.
A. 12,31.
B. 15,11.
C. 17,91.
D. 8,95.
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 7,4.
D. 6,4.
A. CH3CH2CH2OH.
B. (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H3OH và N2.
A. C3H8O3.
B. C2H6O2.
C. C3H8O2.
D. C4H10O2.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 5,40.
B. 2,70.
C. 8,40.
D. 2,34.
A. V1 = 2V2 – 11,2a.
B. V1 = 2V2 + 11,2a.
C. V1 = V2 – 22,4a.
D. V1 = V2 + 22,4a
A. 10,1.
B. 14,7.
C. 18,9.
D. 9,80.
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.
A. etanol
B. metanol
C. butan
D. etanal
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-2-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 64,8.
B. 86,4.
C. 75,6.
D. 43,2.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
A. 8,970 gam.
B. 4,485 gam.
C. 5,290 gam.
D. 8,790 gam.
A. NaHCO3.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. KOH.
A. 74 (u).
B. 60 (u).
C. 102 (u).
D. 88 (u).
A. 80.
B. 80.
C. 64.
D. 76.
A. 33,6%
B. 33,0%
C. 34,6%
D. 34,0%
A. (c), (d), (f).
B. (a), (b), (c).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (c), (d).
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr.
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C4H10O2.
D. C3H8O2.
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 8,40.
D. 5,40.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 4,48.
D. 15,68.
A. C2H6O.
B. C3H8O.
C. C4H8O.
D. C4H10O.
A. phenol là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.
C. phenol là axit mạnh.
D. phenol là một loại ancol đặc biệt.
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.
B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
C. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH3-CH(OH)-CH3.
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H5.
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 9,2.
B. 7,8.
C. 7,4.
D. 8,8.
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol.
D. Ancol benzyic
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4)
A. C2H5OH và C4H9OH.
B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
D. Na.
A. C2H6O2.
B. C2H6O.
C. C4H10O2.
D. C3H8O2.
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr.
A. 405.
B. 324.
C. 360.
D. 288.
A. 5,42.
B. 4,72.
C. 7,42.
D. 5,72.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 15,3.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 16,9.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 2-metylpentan-1-ol.
B. 4-metylpentan-1-ol.
C. 4-metylpentan-2-ol.
D. 3-metylhexan-2-ol.
A. 48.
B. 24,3.
C. 43,2.
D. 27.
A. 1,1-đimetyletanol.
B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. Có 1 chất tác dụng được với Na
B. Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Cả 3 chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3.
D. Cả 3 chất đều tan tốt trong nước
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 43,2.
D. 21,6.
A. C3H5(OH)3.
B. C3H6(OH)2.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H7OH
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
A. 2-metylbut-3-en.
B. 2-metylbut-2-en.
C. 3-metylbut-2-en .
D. 3-metylbut-1-en.
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
A. 8,8.
B. 2,2.
C. 6,6.
D. 4,4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. CH3CH(CH3)CH2OH.
B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. (CH3)3COH.
D. CH3OCH2CH2CH3.
A.
B.
C.
D.
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
A. 33,4.
B. 21,4.
C. 24,8.
D. 39,4.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
D. Na
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK