A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
A. 1,426.
B. 1,085.
C. 1,302.
D. 1,395.
A. phân đạm.
B. phân NPK.
C. phân lân.
D. phân kali
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 1,68
A. 112,4
B. 94,8.
C. 104,5.
D. 107,5.
A. 0,64.
B. 2,4.
C. 0,3.
D. 1,6.
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. etyl axetat.
A. Al.
B. Cr.
C. Cu.
D. Mg.
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,30.
D. 0,12
A. 156,25.
B. 167,50.
C. 230,00.
D. 173,75
A. NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2.
A. P2O5 + H2O.
B. P + dung dịch H2SO4 loãng.
C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
A. 0,17.
B. 0,15.
C.0,19.
D.0,12.
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
A. 28,50.
B. 30,5.
C. 34,68.
D. 29,84.
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
A. 57,645.
B. 17,300.
C. 25,620.
D. 38,430.
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
A. Na3PO4.
B. Na2HPO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4.
D. NaH2PO4.
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và H3PO4
A. 106
B. 107
C. 105
D. 103
A. 1,75.
B. 1,95
C. 1,90
D. 1,80
A. NO2.
B. NO.
C. N2.
D. N2O.
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước cất.
D. Xút.
A. 14,00.
B. 16,00
C. 13,00.
D. 15,00.
B.Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3.
C.Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D.HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
A. 1
B. 1,75
C. 1,25
D. 1,5
A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3 và 0
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 3 và 3
A. Phenol phtalein và NaOH.
B. Cu và HCl.
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .
D. Quì tím và dung dịch AgNO3.
A. Các anion: NO3- ; PO43- ; SO42-
B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.
C. Khí oxi hoà tan trong nước.
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
A. (NH4)2HPO4 và KNO.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. CO2
B. CO
C. HCl
D. Cl2
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A. Li
B. Cs
C. K
D. Ca
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. 1,86
B. 1,55
C. 2,17
D. 2,48
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
A. 1,72
B. 1, 59
C. 1, 69
D. 1,95
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 15%
A. CO2 , O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
A. HCl.
B. K3PO4.
C. KBr.
D. HNO3.
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.
A. K3PO4 và KOH.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. H3PO4 và KH2PO4.
A. NH4H2PO4.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2.
A. 1,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 0,08 lít
D. 3,3 lít
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
A. 30%.
B. 20%.
C. 17,14%.
D. 34,28%
A. NH4Cl.
B. Ca(NO3)2.
C. NaNO3.
D. (NH4)2CO3.
A. AgNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. CuCl2.
A. Na3PO4 và Na2HPO4.
B. Na2HPO4 và NaH2PO4.
C. Na3PO4 và NaOH.
D. NaH2PO4 và H3PO4.
A. H2S
B. HCl
C. SO2
D. NH3
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4ClNH3 + HCl
D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2),(3),(5),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(3),(5),(6)
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
A. quỳ tím
B. dd HCl.
C. dd AgNO3.
D. dd Ba(OH)2.
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 14 lít
D. 4,48 lít
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc
D. P2O5 và H2O
A. 14,2 gam
B. 15,8 gam
C. 16,4 gam
D. 11,9 gam
A. BaO, CO2
B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4
D. Cu, MgO
A. 49,61%
B. 48,86%
C. 56,32%
D. 68,75%
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. NH4H2PO4
D. (NH4)2HPO4 và KNO3
A. NH4NO2
B. NaNO3
C. NH4Cl
D. NH4NO3
A. Tính bazơ
B. Tính axit
C. Tính tan
D. Khả năng tác dụng với nước
A. 10,65
B. 14,20
C. 7,10
D. 21,30
A. CuCl2
B. KNO3
C. NaCl
D. AlCl3
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 5.
A. 16,4 gam
B. 27,2 gam.
C. 26,2 gam.
D. 24,0 gam.
A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.
B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
C. HNO3 + NH3 →NH4NO3.
D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
A. N2 và NO
B. NO và N2O
C. NO và NO2
D. NO2 và NO
A. 80%.
B. 50%.
C. 20%
D. 30%.
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. NaHSO4.
D. Ba(OH)2.
A. (NH2)2CO.
B. Ca3(PO4)2.
C. K2SO4.
D. Ca(H2PO4)2.
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng.
A. Muối amoni kém bền với nhiệt.
B. Tất cả muối amoni tan trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.
A. (NH2)2CO.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
A. Cu, Ag, Mg
B. Fe, Al
C. Fe, Cu
D. Al, Pb
A. H3PO4 và KH2PO4.
B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và K3PO4.
A. 0,56 lít.
B. 11,20 lít.
C. 1,12 lít.
D. 5,60 lít.
A. 100 lít.
B. 80 lít.
C. 40 lít.
D. 60 lít.
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. FeSO4.
D. NaOH.
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.
C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa.
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao.
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng.
B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
A. 1,95 mol.
B. 1,81 mol.
C. 1,91 mol.
D. 1,80 mol.
A. Đá vôi.
B. Muối ăn.
C. Phèn chua.
D. Vôi sống.
A. 2,75 mol.
B. 3,50 mol.
C. 1,00 mol.
D. 2,50 mol.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 7%.
B. 16,03%.
C. 25%.
D. 35%.
A. 50,60 gam.
B. 57,20 gam
C. 52,70 gam.
D. 60,05 gam.
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3– và ion amoni NH4+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
A. 65,9%.
B. 69%.
C. 71,3%.
D. 73,1%.
A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.
C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước.
D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng.
A. 63%.
B. 32%.
C. 49%.
D. 56%.
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 1,8.
D. 1,2.
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,4.
A. Al.
B. Al.
C. Fe.
D. Cr.
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3.
D. Y là dung dịch KHCO3
A. Ca.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
A. thạch cao nung.
B. thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
A. 1,344 lít và 180 ml.
B. 1,344 lít và 150 ml.
C. 1,12 lít và 180 ml.
D. 1,12 lít và 150 ml.
A. phân đạm.
B. phân NPK.
C. phân lân.
D. phân kali.
A. H2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. CuCl2.
D. NaCl.
A. Cl2.
B. O2.
C. HCl.
D. CuO.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. manhetit.
B. apatit.
C. cromit.
D. boxit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK