A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
A. 19,70
B. 11,73
C. 9,85
D. 11,82
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
A. Fe2O3 và CuO
B. Al2O3 và CuO
C. MgO và Fe2O3
D. CaO và MgO
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit
C. Oxit không tạo muối (trung tính).
D. Oxit bazơ
A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B.
C.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
C. than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
A. than hoạt tính
B. đồng(II) oxit và mangan oxit
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
A. CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Fe2O3, Na, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2.
C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2, HCl đặc.
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
B. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
D. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính.
A. CO2.
B. CO.
C. H2.
D. SiH4
A. SO2 rắn.
B. CO2 rắn.
C. CO rắn.
D. H2O rắn.
A. 2,688.
B. 2,912.
C. 3,360.
D. 3,136.
A. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
D. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch
A. dd H2SO4 loãng
B. dd HNO3 loãng
C. dd HF
D. dd NaOH loãng
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
A. SO2
B. CO2
C. H2
D. Cl2
A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
A. than hoạt tính
B. than gỗ
C. than chì
D. than cốc
A. Cl2
B. CO
C. CO2
D. SO2Cl2 và SO2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
B. Oxi hoá các chất khí độc, các chất tan trong nước
C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
C. than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
A. SO2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
A. Cl2, Cl2O và ClO2.
B. C, CO và CO2.
C. C, CO2 và CO.
D. S, SO2 và SO3.
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. H2.
A. 3CO+ Fe2O3 3CO2+2Fe.
B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2 2CO2.
A. 0,6.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 0,3.
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. O2.
A. C + CO2 2CO.
B. C + 2CuO 2Cu + CO2
C. C + O2 CO2.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và Magie oxit
D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và magie oxit
D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. Cl2.
A. CuO.
B. Al2O3.
C. K2O.
D. MgO.
A. dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. dung dịch H2O.
A. 35 gam.
B. 40 gam.
C. 45 gam.
D. 55 gam.
A. SO2
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
A. Cl2, Cl2O và ClO2.
B. C, CO và CO2.
C. C, CO2 và CO.
D. S, SO2 và SO3.
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
D. F2, Mg, NaOH.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. H2.
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2 2CO2.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. NO2.
A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro.
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
A. 11,0.
B. 13,2.
C. 17,6.
D. 14,8.
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D. Cu, Al, ZnO, Fe
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan
A. 9,68 gam.
B. 10,24 gam.
C. 9,86 gam.
D. 10,42 gam.
A. 0,75.
B. 1,5.
C. 2.
D. 2,5.
A. 61,10.
B. 49,35.
C. 50,70.
D. 60,20.
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
A. 4 : 5.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 3.
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
A. 5 gam
B. 15 gam
C. 20gam
D. 40gam
A. nóng chảy
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550
D. 19,700
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. photpho
D. lưu huỳnh
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
A.
B.
C.
D.
A. Si + dung dịch HCl đặc ®
B. + dung dịch ®
C. Si + dung dịch NaOH ®
D.
A. CFC.
B.
C. CO.
D.
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13
D. 0,11
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550
D. 19,700
A. Đốt cháy hoàn toàn bằng oxi, thu được
B. là oxit axit.
C. tan tốt trong dung dịch HCl.
D. Sục khí vào dung dịch dư, dung dịch bị vẩn đục
A. CO
B.
C.
D.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. HCl
B. CO
C.
D.
A. NaCl
B. HCl
C.
D.
A. 3,75
B. 3,88
C. 2,48
D. 3,92
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5.
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
A. MgCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaOH.
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
A. Fe2O3.
B. Al2O3
C. CO2.
D. H2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK