A. H2.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
A. C2H5OH.
B CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D CH3CHO.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Tristearin.
B. Nilon-6.
C. Saccarozơ.
D. Anbumin.
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (−CH2−) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
A. C4H10O
B. C5H6O2
C. C3H6O2
D. C2H2O3
A. CH3COOH.
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. Số liên kết pi.
B. Số vòng no.
C. Số liên kết đôi.
D. Số liên kết π + vòng no.
A. ba, đơn, đôi.
B. đơn, đôi, ba.
C. đôi, đơn, ba.
D. ba, đôi, đơn.
A. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.
B. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ
C. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị
D. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
A. C3H7OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH
D. NH2CH2CH2NH2.
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
A. C3H7OH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. NH2CH2CH2NH2.
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C.HCl.
D. CH3COONa.
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2.
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.
A. etanol.
B. đimetylete.
C. metanol.
D. nước.
A. Thạch cao.
B. Ancol etylic.
C. Benzen.
D. Metan.
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3COCH3.
D. CH3OH
A. dung dịch NaNO3.
B. kim loại Na.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaCl.
A. NH3.
B. Cl2.
C. C2H2.
D. H2.
A. Anđehit axetic
B. Axit fomic
C. Anđehit fomic
D. Axit oxalic
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Glixerol.
B. Axit axetic
C. Anđehit fomic
D. etanol.
A. Glixerol
B. Axit axetic
C. Anđehit fomic
D. p-Crezol
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. dung dịch chuyển sang màu vàng.
B. có kết tủa đen xuất hiện.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Z tan nhiều trong nước.
D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
B. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo.
B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic.
C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic.
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 272.
B. 308.
C. 290.
D. 254.
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
B. Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
C. Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 22,5.
B. 67,5.
C. 74,5.
D. 16,0.
A. CH3CH2OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH2NH2.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. l.
A. 42,105%
B. 51,613%
C. 34,783%
D. 26,67%
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
A. Propan-l-ol
B. Phenol
C. Đimetyl xeton
D. Exit etanoic
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. 1, 2, 4, 6
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 3, 6, 7
D. 2, 3, 5, 7
A. penixilin, paradol, cocain
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein
D. ampixilin, erythromixin, cafein
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. glixerol, glyxin, anilin
B. etanol, fructozơ, metylamin
C. metyl axetat, glucozơ, etanol
D. metyl axetat, phenol, axit axetic
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol
B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột
C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic
D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol
A. C4H10, C6H6
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
C. CH3OCH3, CH3CHO
D. C2H5OH, CH3OCH3
A. Na
B. Cu(OH)2/OH−
C. nước brom
D. AgNO3/NH3
A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử
B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau
C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hidro
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, natri axetat
A. C6H12O6
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Y không thể tham gia phản ứng tráng gương
B. Y, Z bị thủy phân trong NaOH
C. Hỗn hợp X không phản ứng với Cu(OH)2
D. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag.
B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
A. Natri fomat
B. Ancol etylic
C. Axit axetic
D. Kali hiđroxit
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
A. Quỳ tím
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO
B. H2O, CH3CHO, C2H5OH
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH
D. C2H5OH, H2O, CH3CHO
A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ
B. CH3CHO, C2H2, anilin
C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ
D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6
B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4
D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. C6H5OH
B. H2NCH2COOH
C. C6H5NH2
D. CH3NH2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic.
D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
A. (1), (2), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
A. axetilen, axit fomic, anđehit axetic.
B. etilen, axit fomic, but-2-in.
C. axetilen, but-2-in, anđehit axetic.
D. axetilen, etilen, axit fomic.
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 5,04.
D 11,20.
A. 7.
B. 5.
C. 8
D. 6.
A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol.
C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic.
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. HCOOH.
D. HOCH2CHO.
A. etyl axetat, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, etyl axetat.
C. etyl axetat, hồ tinh bột, vinyl axetat, triolein.
D. vinyl axetat, triolein, etyl axetat, hồ tinh bột
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 4
B. 5.
C. 2
D. 3
A. Ancol benzylic + CuO C6H5CHO + Cu + H2O.
B. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O.
C. Propan-2-ol + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O.
D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr.
A. C3H9N.
B. C2H5N.
C. C4H8O3.
D. C3H4O4.
A. Etyl axetat và Gly-Ala
B. Lysin và metyl fomat
C. Xenlulozo và triolein
D. Saccarozo và tristearin
A. Alanin.
B. Glucozo.
C. Benzenamin.
D. Vinyl axetat.
A. Glixerol, glucozo, anilin.
B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein.
C. Triolein, anilin, glucozo.
D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat.
A. 6.
B. 3.
C. 4
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
B. CH3COOCH3, CHCOOH, C2H5OH.
C. CHCOOH, HCOOCH3, C2H5OH.
D. HCOOCH3, C2H5OH, CHCOOH
A. C8H10N2O.
B. C10H14N2O.
C. C10H14N2.
D. C5H7N
A. etylen glicol.
B. phenol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. HCOOCH3.
D. HCOONa.
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2COOH
C. CH2=CHCOOH
D. CH3COOCH3
A. Saccarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
A. etyl axetat.
B. glixerol.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
C. fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
A. 4
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOH
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
B. X không có đồng phân hình học
C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1: 3.
D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken
A. C2H4O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
A. 17,84%.
B. 24,37%
C. 32,17%.
D. 15,64%.
A. Anđehit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylen glicol.
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 70,40.
B. 17,92.
C. 35,20.
D. 17,60.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. CH3CH2OH
B. CH3CH3
C. CH3COOH
D. CH3CHO
A. metyl fomat.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. ancol propilic.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. CH3COOH.
B. CH3COONa.
C. NaOH.
D. HCl
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 32,54%.
B. 47,90%.
C. 79,16%.
D. 74,52%.
A. phenylamoni clorua.
B. anilin.
C. glucozơ.
D. benzylamin.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. 37,21.
B. 44,44.
C. 53,33.
D. 43,24.
A. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
B. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
C. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
D. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. C3nH4nO (n≥1).
B. CnHn+1O (n ≥3).
C. CnH3n-5O (n≥3).
D. CnH2n-2O (n ≥ 3).
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
B. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
D. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,1.
A. Tristearin.
B. Xenlulozơ.
C. Metyl axetat.
D. Anbumin.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 5,96 gam.
B. 3,22 gam.
C. 1,54 gam.
D. 1,14 gam.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. có khối lượng phân tử khác nhau.
B. có tính chất hóa học giống nhau.
C. có cùng thành phần nguyên tố.
D. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. A2 là một điol.
B. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
C. A4 là một điandehit.
D. A5 là một diaxit.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon.
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.
A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi.
B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
A. 75%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 80%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có kết tủa đen xuất hiện.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK