Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học 170 Bài tập Cacbon - Silic cơ bản, nâng cao có lời giải !!

170 Bài tập Cacbon - Silic cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu hỏi 2 :

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. C + O2 CO2.

B. C + 2CuO  2Cu + CO2.

C. 3C + 4Al  Al4C3

D. C + H2 CO + H2.

Câu hỏi 3 :

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. 2C + Ca  CaC2.

B. C + 2H2 CH4.

C. C + CO2 2CO.

D. 3C + 4Al  Al4C3.

Câu hỏi 5 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl.

B. Al, HNO3 đặc, KClO3.

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.

D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Câu hỏi 7 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3.

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. 

D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Câu hỏi 9 :

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacboniC

Câu hỏi 11 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.

D. CO, Al2O3, K2O, CA

Câu hỏi 13 :

Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là

A. 1s2 2s2 2p1

B. 1s2 2s2 2p2.

C. 1s2 2s2 2p3

D. 1s2 2s2 2p4.

Câu hỏi 16 :

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. 2C + Ca  CaC2.

B. C + 2H2 CH4

C. C + CO2 2CO.

D. 3C + 4Al  Al4C3.

Câu hỏi 19 :

Để tạo xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?

A. (NH4)3PO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3. 

D. NaCl.

Câu hỏi 24 :

Cặp chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. CaCO3, BaCO3.

B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

C. Na2CO3, K2CO3.

D. NaHCO3, KHCO3.

Câu hỏi 32 :

Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là;

A. CuO và MnO2.

B. CuO và MgO.

C. CuO và than hoạt tính

D. than hoạt tính.

Câu hỏi 34 :

Dẫn từ từ CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:

A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong

B. nước vôi từ trong hóa đục.

C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục.

D. nước vôi từ đục hóa trong.

Câu hỏi 38 :

Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:

A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.

B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau.

C. có tính chất vật lí tương tự nhau.

D. có tính chất hóa học không giống nhau.

Câu hỏi 40 :

Cấu hình electron nguyên tử của silic là

A. 1s2 2s2 2p5. 

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.

C. 1s2 2s2 2p4.

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.

Câu hỏi 42 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3.

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Câu hỏi 45 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc.

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.

D. CO, Al2O3, K2O, CA.

Câu hỏi 51 :

Hai oxit nào sau đây bị khử bi CO nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O.

B. Fe2O3 và MgO

C. FeO và CuO

D. Al2O3 và ZnO

Câu hỏi 53 :

Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO + Fe2O->3CO2 + 2Fe 

B. CO + Cl->COCl2

C. 3CO + Al2O3->2Al + 3CO2

D. 2CO+ O2->2CO2

Câu hỏi 54 :

Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

A. 5 

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 57 :

Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2  +  2NaOH  →  Na2SiO3  +  H2O.

B. SiO2  +  Na2CO3  →  Na2SiO­­3  +  CO2.

C. SiO2  +  2Mg  →  Si  +  2MgO

D. SiO2  +  4HF  →  SiF4  +  2H2O.

Câu hỏi 58 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. SiO2 là oxit axit.

B. Đốt cháy hoàn toàn CHbằng oxi, thu được COvà H2O.

C. Sục khí COvào dung dịch Ca(OH)dư, dung dịch bị vẩn đục.

D. SiOtan tốt trong dung dịch HCl.

Câu hỏi 62 :

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

A. CO2 , O2, N2, H2

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl,  CO2.

Câu hỏi 64 :

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa.

Câu hỏi 67 :

Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường?

A. C + 2H2 -> CH4 

B. C + CO2 -> 2CO

C. 3C + 4CrO3 -> 2Cr2O3 + 3CO2

D. C + H2O -> CO + H2

Câu hỏi 71 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 73 :

Thực hiện các thí nghiệm sau.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 79 :

Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:

A. (a)

B. (c).

C. (d).

D. (b). 

Câu hỏi 80 :

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

A. (d).

B. (a).

C. (c).

D. (b).

Câu hỏi 81 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu hỏi 83 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 85 :

Cho các phát biểu và nhận định sau :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 87 :

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông.

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

D. Hoạt động của núi lửa

Câu hỏi 88 :

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4.

D. Dung dịch HCl.

Câu hỏi 93 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu hỏi 94 :

Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thu được kết tủa?

A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.

B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.

D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

Câu hỏi 96 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. (1),(2),(3),(4)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (2),(3),(4),(6)

D. (1),(3),(5),(6)

Câu hỏi 99 :

Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là

A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.

B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.

C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.         

D. Có khí bay ra ngay lập tức.

Câu hỏi 103 :

Hai oxit nào sau đây bị khử bi CO nhiệt độ cao?

A. ZnO và K2O.

B. Fe2O3 và MgO.

C. FeO và CuO

D. Al2O3 và ZnO

Câu hỏi 109 :

Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là

A. SiO2

B. NaCl

C. H2SiO3

D. H2O

Câu hỏi 110 :

Khí cacbonic là

A. NO2

B. CO

C. CO2

D. SO2

Câu hỏi 111 :

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3

Câu hỏi 112 :

Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O

B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO

D. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O

Câu hỏi 117 :

Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Al, Fe, Cu, Ca.

B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.

C. Al2O3 Cu, Ca, Fe.

D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.

Câu hỏi 120 :

Muối cacbonat nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. MgCO3.

B. CaCO3.

C. K2CO3.

D.BaCO3.

Câu hỏi 127 :

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2

B. CH4 và NH3

C. CO và CH4

D. CO và CO2

Câu hỏi 129 :

Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

A. (a)

B. (b)

C. (c)

D. (d)

Câu hỏi 132 :

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì

B. có bọt khí thoát ra.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa trắng và bọt khí

Câu hỏi 142 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.

B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.

C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiOvà K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.

Câu hỏi 145 :

Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hóa và tính khử?

A. C + 2H2 to CH4.

B. 3C + CaO to CaC2 + CO.

C. C + CO2 to 2CO. 

D. 3C + 4Al to Al4C3.

Câu hỏi 148 :

Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng nước đá khô, fomon

B. Dùng fomon, nước đá.

C. Dùng phân đạm, nước đá.

D. Dùng nước đá và nước đá khô.

Câu hỏi 149 :

Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch NH3

B. Dung dịch H2SO4 đặc.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaOH đặc.

Câu hỏi 153 :

Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, NH3, N

B. CO, CO2, H2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2

D. CH4, CO, CO2, N2

Câu hỏi 155 :

Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Si + 2F2→ SiF4

B. 2Mg + Si to Mg2Si

C. 2C + SiO2 to Si + 2CO

D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2   

Câu hỏi 159 :

Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?

A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.

B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.

C. SiO2 + 2Mg to Si + 2MgO

D. SiO2 + 2NaOH đặc to Na2SiO+ 2H2O

Câu hỏi 160 :

Để phân biệt COvà SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom.

B. CaO.

C. dung dịch Ba(OH)2

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 161 :

Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, H2O, N2

B. CH4, CO, CO2, N2.

C. CO, CO2, NH3, N2.

D. CO, CO2, H2, N2.

Câu hỏi 163 :

Điều khẳng định đúng là

A. không thể đốt cháy kim cương.

B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.

C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa.

D. cacbon chỉ có tính khử.

Câu hỏi 164 :

Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có

A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.

B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.

C. nguyên tố các bon.

D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.

Câu hỏi 165 :

Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là:

A. CO.

B. NH3.

C. CO2.

D. CH4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK