A. tạo ra các điện tích mới.
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
A.
B.
C.
D.
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
A. bằng không
B. bằng trị số
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
A. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch
D. hiệu điện thế hai đầu mạch
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng.
C. công suất điện gia đình sử dụng.
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.
B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.
C. cả hai đèn đều sáng bình thường.
D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.
A. cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
A.
B.
C.
D.
A. P = I2R
B. P = UI2
C. P = UI
D. P = U2 / R
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng
C. công suất điện gia đình sử dụng
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra
A. không có dòng điện qua nguồn
B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
C. dòng điện qua nguồn rất lớn
D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ
A. giảm khi R tăng.
B. tăng khi R tăng.
C. tỉ lệ thuận với R.
D. tỉ lệ nghịch với R.
A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
A. dòng điện biến thiên nhanh.
B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện giảm nhanh.
D. dòng điện có giá trị lớn.
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
A. là hai vật dẫn khác chất
B. một cực là vật dẫn điện, một cực là vật cách điện
C. là hai vật dẫn cùng chất
D. đều là vật cách điện
A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. chất dùng làm hai cực khác nhau
B. sự tích điện khác nhau ở hai cực
C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D. phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
A. Dòng điện qua R1 tăng lên.
B. Công suất tiêu thụ trên R2 giảm.
C. Dòng điện qua R1 giảm.
D. Dòng điện qua R1 không thay đổi.
A. không xuất hiện các lực cũng như momen quay tác dụng lên hai dây
B. xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. hai dây đó hút nhau
D. hai dây đó đẩy nhau
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
A. nr.
B. mr.
C. m.nr.
D. mr/n.
A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch.
B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn.
C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.
D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo.
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
A. Quạt điện.
B. Lò vi sóng.
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp từ.
A. 35 kV.
B. 220 kV.
C. 500 kV.
D. 110 kV.
A. đèn hình tivi;
B. dây mai – xo trong ấm điện;
C. hàn điện;
D. buzi đánh lửa;
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. Để vật có dòng điện chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu của vật.
A. tác dụng nhiệt
B. tác dụng từ
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng hóa học
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian.
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
D. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Không mắc cầu thì cho một mạch điện kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một điện kín.
A.
B.
C.
D.
A. Bàn là điện
B. Quạt điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bóng đèn điện
A.
B.
C.
D.
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Máy bơm nước.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy phát điện
A. E
B. nE
C.
D. 0
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cuờng độ dòng điện chạy trong mạch
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế.
A.
B.
C.
D.
A. có hướng của ion dương.
B. có hướng của electron.
C. của các điện tích.
D. có hướng của các điện tích
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
A. P = U2/R
B. P = I2R.
C. P = 0,5I2R.
D. P = UI.
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. công tơ điện.
D. tĩnh điện kế.
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 4 lần
A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.
D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm.
B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng.
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
A. công suất tiêu thụ của viên pin.
B. điện trở trong của viên pin.
C. suất điện động của viên pin.
D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra.
A. ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Lực kế.
D. nhiệt kế.
A.
B.
C.
D.
A. P = ξI.
B. P = UI.
C. P = UIt.
D. P = ξIt.
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
A. Khi nạp điện cho bình ắc quy, tác dụng nhiệt là chủ yếu nên bình nóng lên.
B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
C. Dòng điện làm nóng dây dẫn là tác dụng nhiệt.
D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý.
A. không đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
A. ΩA2.
B. J/s.
C. AV.
D. Ω2/V
A. không có sự dịch chuyển của các hạt mang điện.
B. có cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. có chiều không thay đổi theo thời gian.
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.
D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.
A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. cường độ không thay đổi theo thời gian.
A. công tơ điện.
B. tĩnh điện kế.
C. vôn kế.
D. ampe kế.
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK