A. 1/1/1993
B. 1/1/1967
C. 1/1/1997
D. 1/1/2004
A. Nhiệt độ nước biển
B. Địa hình ven biển
C. Rừng ngập mặn
D. Các loài sinh vật
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 là 138,9%
B. Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng giảm
C. Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2,4 lần năm 2000
D. Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136,8%
A. TP Hồ Chí Minh
B. TP Huế
C. TP Đà Nẵng
D. TP Hà Nội
A. Vĩnh Long
B. Cần Thơ
C. Kiên Giang
D. Đồng Tháp
A. 1800-2000(mm)
B. 1700-2000 (mm)
C. 1500-2000 (mm)
D. 1600-2000 (mm)
A. góp phần tạo nên sự phân hoá tự nhiên theo chiều bắc-nam
B. sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt
C. nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai
D. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền
A. 6,6 lần
B. 6,3 lần
C. 6,7 lần
D. 3,4 lần
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đuờng
D. Biểu đồ cột ghép
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
C. Phát triển nền kinh tế - thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
A. Cầu Treo
B. Bờ Y
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. địa hình nhiều đồi núi
B. ảnh hưởng của biển
C. gió mùa mùa đông
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa đông bắc
A. Chế độ nước phân hóa theo mùa
B. Quy định hướng sông là Tây Bắc - Đông Nam
C. Hệ thống sông ngòi dày đặc
D. Quy định hướng sông là Tây - Đông
A. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp
B. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại
C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh
A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên
A. Phía đông giáp biển
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Nằm trong khu vực Châu Á gió mùa
D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Đông Bắc Bộ
D. Nam Bộ
A. 24617 ha
B. 2461,7 ha
C. 2461,7 km2
D. 24617 km2
A. tuổi thọ trung bình tăng cao
B. nhập cư
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
D. tỉ suất sinh cao
A. Gió mùa mùa đông làm cho nền nhiệt độ nước ta bị hạ thấp
B. Gió mùa mùa đông làm cho biên độ nhiệt nước ta lớn và có xu hướng giảm dần từ Nam ra Bắc
C. Gió mùa mùa đông làm cho nền nhiệt độ nước giảm dần từ nam ra Bắc
D. Gió mùa mùa đông làm cho chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian
A. Khí hậu ôn hòa, mát mẻ
B. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
C. Sinh vật nhiệt đới đa dạng
D. Đất đai rộng và phì nhiêu
A. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn
B. Thừa lao động
C. Thiếu việc làm
D. Thiếu lao động bổ sung cho tưong lai
A. Đa Nhim
B. Cần Đơn
C. Trị An
D. Thác Mơ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước
B. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều nhất so với các đồng bằng khác
D. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ
A. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có luợng mua lớn nhất
D. Huế có tổng luợng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
B. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
C. khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn
D. tất cả các ý trên
A. nước ta có nhiệt độ caovà phân hóa theo mùa
B. nước ta có luợng mưa lớn và phân hóa theo mùa
C. có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt Fe2O3và ôxit nhôm Al2O3
D. các chất bazo dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu long
D. Nam Bộ
A. nhận được sự giúp đõ nhiệt tình của các nước bè bạn trên thế giới
B. trong thời gian tiến hành Đổi mới nước ta ít gặp phải các thiên tai
C. nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D. các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ
A. đông nam
B. tây nam
C. tây bắc
D. đông bắc
A. Hà Nội
B. Biên Hoà
C. Nha Trang
D. Hải Phòng
A. ảnh hưởng của Biển Đông
B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
C. độ cao địa hình
D. thảm thực vật
A. sông Ê-nít-xây
B. núi U-ran
C. sông Ô-bi
D. sông Lê na
A. thấp dần từ tây sang đông
B. thấp dần từ bắc xuống nam
C. cao dần từ bắc xuống nam
D. cao dần từ tây sang đông
A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại,vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công
B. ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao
C. Chú trọng đầu tu hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới
D. Tất cả các đáp án trên
A. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm
B. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa
C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm
D. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng
A. nghiêng theo huớng Tây Bắc - Đông Nam
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ
A. đặc quyền về kinh tế
B. lãnh hải
C. thềm lục địa
D. tiếp giáp lãnh hải
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK