A. (1);(3),(6).
B. (1),(2),(3).
C. (4), (5), (6).
D. (2), (3). (4).
A. 14
B. 21
C. 7
D. 28
A. 0,2%
B. 0,025%
C. 0,25 %
D. 0,05 %
A. (3), (4).
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2).
A. 1/36.
B. 1/12.
C. 1/2.
D. 1/6.
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
B. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
C. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
D. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
A. Tứ bội
B. Tam bội
C. Ba nhiễm
D. Lệch bội.
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể bốn
D. Thể ba
A. AaBbEe.
B. AaaBbDdEe
C. AaBbDEe.
D. AaBbDddEe
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. gen quy định giới tính nam nằm trên NST Y
B. sự có mặt của NST giới X quy định tính nữ
C. NST giới tính Y không mang gen quy định giới tính
D. sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc vào NST giới tính
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Abb, abb, A, a
B. Aab, b
C. Abb, abb, O
D. Aab, a hoặc Aab, b
A. (2), (3)
B. (1), (6)
C. (3), (5)
D. (4), (5)
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường.
B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen.
C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner.
D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
A. 26
B. 28
C. 50
D. 52
A. 1/32
B. 4/32
C. 5/32
D. 7/32
A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2. bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1. bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2,mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2 mẹ giảm phân bình thường
A. Sự trao đội chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm săc thể kép không tương đồng.
B. Sự trao đội chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng,
C. Sự trao đổi chéo cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Sự trao đổi chéo cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép không tương đồng.
A. Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.
C. Đột biến NST có hướng, còn đột biến gen vô hướng.
D. Đột biến NST có thể gây chết,còn đột biến gen không thể gây chết.
A. 4
B. 6
C. 16
D. 8
A. 30%.
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. 12,5%
B. 75%
C. 87,5%
D. 25%
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2n, 2n+2,2n -2
B. 2n, 2n +1
C. 2n, 2n +1, 2n – 1
D. 2n +1, 2n – 1
A. Các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
B. Cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả chống chịu tốt.
C. Trong tế bào, NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST tương đồng.
D. Trong tế bào, số NST là bội số của 4 nên bộ NST n = 10 và 4n = 40.
A. Cặp dd của cơ thể đực giảm phân chỉ cho một loại giao tử là d.
B. Cặp Aa của cơ thể cái khi giảm phân sẽ cho 2 loại giao tử là A và a
C. Số loại kiểu gen tối đa của phép lai trên là 42.
D. Cặp Bb của cơ thể đực khi giảm phân cho 2 loại giao tử là: B; b
A. 0
B. 4096
C. 1024
D. 2048
A. Hai giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau.
B. Hai giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.
C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
A. khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước.
B. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
C. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể n = 10 và 4n = 40.
D. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
A. Có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.
A. Hoản vị gen.
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
C. Đột biến thê lệch bội.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Các gen tương tác với nhau
B. Chịu ảnh hưởng của môi trường,
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền
D. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. I, III, IV
B. I, II, III
C. I, II, IV
D. II, III, IV.
A. Kỳ sau I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II
A. bệnh mù màu đỏ, xanh lục.
B. bệnh thiếu máu do hồng cầu lưỡi liềm.
C. hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
D. hội chứng Đao.
A. Nho
B. Ngô
C. Củ cải đường
D. Dâu tằm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
A. Thể tự đa bội có bộ nhiễm sắc thể gồm NST của nhiều loài khác nhau.
B. Thể đa bội lẻ thường bất thụ do tế bào sinh dục không thể giảm phân.
C. Thể ba có khả năng giảm phân tạo ra giao tử bình thường.
D. Trong nhân tế bào của thể 1 có 1 nhiễm sắc thể.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n – 2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1 và 2n – 1.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n – 1.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2và 2n – 2.
A. 7
B. 9
C. 4
D. 8
A. 6×109 pg
B. 3×109 pg
C. 12×109 pg.
D. 1,5×109 pg
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 1040.
B. 480.
C. 520.
D. 1520.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7,5%
B. 15%
C. 30%
D. 3,75%
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 8
B. 16
C. 12
D. 6
A. P: AAAa × Aaaa
B. P: AAAA × Aaaa
C. P: AAaa × AAaa
D. P: AAaa × Aaaa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK