A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
C. Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
D. Lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
A. Vùng vận hành không liên kết với prôtêin điều hoà.
B. Gen cấu trúc không phiên mã.
C. Prôtêin ức chế bị bất hoạt.
D. Gen điều hoà không hoạt động.
A. 61
B. 18
C. 64
D. 27
A. 5' ...TGTGAAXXTGXA... 3’
B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’
C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’
D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.
A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu
B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu.
C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu.
D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu.
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. 2,3,4
B. 1,2,3.
C. 1.2,4.
D. 1,3,4.
A. Thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A
B. Thay thế A ở bộ ba nu đầu tiên bằng X
C. Thay thế G ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
D. Thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Bộ ba kết thúc
A. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba
B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba
C. Thay đổi nucleotit thứ 2 trong mỗi bộ ba
D. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba
A. (2),(4),(5)
B. (3),(4),(5)
C. (1),(2),(3)
D. (1,(3),(5)
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 27 loại
D. 8 loại
A. 11067 Å.
B. 11804,8 Å.
C. 5712 Å.
D. 25296 Å.
A. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
B. đột biến trội hay đột biến lặn đều có ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì nó tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện ngay ra ngoài kiểu hình mà đột biến gen trội thường có lợi cho sinh vật vì vậy có thể nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi.
D. đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến có hại thì cũng không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy có nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
A. Thay thế cặp nuclêôtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác.
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
C. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. 8 và 48/125
B. 8 và 16/125
C. 8 và 64/125
D. 3 và 48/125
A. Hai prôtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên có cấu trúc khác nhau.
B. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen.
C. mARN sơ khai được xử lý theo những cách khác nhau tạo nên các phân tử mARN khác nhau.
D. Các mARN được phiên mã từ một gen ở các thời điểm khác nhau.
A. thêm 1 cặp G - X
B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
D. thay thế cặp A –T bằng cặp G – X.
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
A. 3/4 cá không vảy:1/4 cá có vảy
B. 100% cá không vảy
C. 2/3 cá không vảy:1/3 cá có vảy
D. 1/3 cá không vảy:2/3 cá có vảy
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T =419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479
A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
C. Cả ba chủng mà ARN
D. Cả ba chủng là ADN
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%
D. 14,4%
A. 16%.
B. 38,4%.
C. 24%.
D. 51,2%.
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
A. 253
B. 254
C. 346
D. 347
A. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào
B. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 3’UAG5’
C. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
D. Chỉ mạch mã gốc của gen mới được sử dụng làm khuôn để thực hiện quá trình phiên mã
A. A = T = 270; G = X = 840
B. A = T = 479;G = X = 721 hoặc A=T = 481;G = X = 719
C. A = T = 840; G = X = 270
D. A = T = 480; G = X = 720
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. có sự biểu hiện của các gen khác nhau.
B. có các nhiễm sắc thể khác nhau.
C. sử dụng các mã di truyền khác nhau.
D. chứa các gen khác nhau.
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1.
B. Nhiệt độ nỏng chảy của 2 phân tử bằng nhau.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2.
D. Chưa đủ cơ sở kết luận.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau.
B. Các gen nay có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
C. Cac gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3’AUG5’
B. 5’AUU3’
C. 3’AUX5’
D. 5’AUG3’
A. Các gen nằm trong ti thể được di truyền theo dòng mẹ, nghĩa là đời con luôn có kiểu hình của mẹ.
B. Các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định không có sự phân tính.
C. Gen trong nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con, gen trong tế bào chất luôn phân chia không đồng đều cho các tế bào con.
D. Có thể dựa vào phép lai phân tích để biết gen nằm trong nhân hay trong tế bào chất.
A. Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm săc thể.
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.
C. Đột biến NST có hướng, còn đột biến gen vô hướng.
D. Đột biến NST có thể gây chết,còn đột biến gen không thể gây chết.
A. Thay thế hai cặp G - X bằng hai cặp A - T.
B. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
C. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
D. Thay thế hai cặp A - T bằng hai cặp G - X.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Thay thế cặp G-X bảng cặp A-T.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 8,33%
B. 75%
C. 12.5%
D. 16.7%
A. Mạch 2 có số lượng các loại nucleotit A= 575; T=115 ; G= 345; X= 345
B. phân tử ADN có A=T=G=X=690
C. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
D. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nuclêôtit loại X
A. (3) (4), (5).
B. (2), (3) (4).
C. (2),(4), (5).
D. (1), (2) (3).
A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ – 3’ trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di trnyên, trừ một vài ngoại lệ.
D. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
A. A = T = 520, G = X = 380
B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520
D. A = T = 540, G = X = 360
A. Hidro
B. Disunfua
C. Cộng hóa trị
D. Ion
A. Ligaza - enzym cắt ADN, tạo ra các đầu dính của các đoạn giới hạn.
B. ADN polymeraza - được sử dụng trong phản ứng chuỗi polymeraza để nhân dòng các đoạn ADN.
C. Plasmit - thể truyền dùng để gắn các đoạn gen cần ghép tạo ADN tái tổ hợp.
D. CaCl2 - hóa chất dùng để làm giãn màng tế bào, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A. Tính liên tục
B. Tính phổ biến
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
A. 3
B. 6
C. 7
D. 9
A. Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4
D. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với protein ức chế.
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
A. I, II, III
B. II, IV
C. I, IV
D. II, III, IV
A. ADN polymerase
B. ADN ligase
C. Nucleotit
D. Các mảnh Okazaki
A. nhân tế bào.
B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
C. nhân tế bào và ti thể.
D. ti thể, lục lạp.
A. ADN của vi khuẩn có trong máu bệnh nhân.
B. ADN đột biến có trong tế bào máu của bệnh nhân.
C. ARN có trong tế bào nhiễm virut của bệnh nhân.
D. ADN của virut có trong máu bệnh nhân.
A. II→I→III
B. I→II→III
C. III→II→I
D. II → III →I
A. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.
B. Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.
A. 248
B. 249
C. 251
D. 250
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôiipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 29 số với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
D. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
A. Phiên mã tổng hợp mARN.
B. Dịch mã.
C. Nhân đôi AND.
D. Phiên mã tổng hợp tARN.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit.
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN.
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN.
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit.
A. Vùng khởi động là trình tự nucleotit mà enzyme ARN polimerase bám vào để khởi đầu phiên mã
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng
C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzo, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của operon Lac
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
A. A=T=2000; G=X=3000
B. A=T=3000; G=X=2000
C. A=T=4000; G=X=6000
D. A=T=6000; G=X=4000
A. Trực tiếp tác động đến các gen cấu trúc để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
B. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
C. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với enzyme ARN polimerase để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
D. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng khởi động để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
A. Các gen cấu trúc có mặt trong một operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có chức năng không liên quan tới nhau.
B. Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa của gen.
C. Trong một operon, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòa riêng.
D. Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quy định.
A. Đầu 3’ của mARN có một trình tự không dịch mã cho phép ribosome nhận biết mARN và gắn vào phân tử này.
B. Trên phân tử tARN, các axit amin được gắn đặc hiệu vào đầu 5’P nhờ sự điều khiển của bộ ba đối mã.
C. Trên một phân tử mARN của tế bào nhân sơ, 3 ribonucleotide của bộ ba mở đầu nằm ở đầu phân tử.
D. Ở tế bào nhân sơ, mARN có cấu trúc mạch thẳng, có thể được dịch mã cùng lúc bởi nhiều ribosome khác nhau.
A. II, III, IV
B. III, IV
C. I, III
D. I; II; IV
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN.
B. Chỉ có ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không.
C. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ.
D. trong tái bản ADN, enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 6 loại
D. 27 loại
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thức cấp cho quá trình tiến hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Gen điều hòa.
B. Vùng vận hành (O).
C. Vùng khởi động (P).
D. Gen cấu trúc Z.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. ARN polimeraza.
B. restrictaza.
C. ADN polimeraza.
D. Ligaza.
A. 1-a, 2-c, 3-e, 4-b, 5- d.
B. 1-d, 2-b, 3-d, 4-e, 5-a.
C. 1-b, 2-a, 3-c , 4-d, 5-e.
D. 1-c, 2-e, 3-a, 4-d, 5-b.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK