Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Chuyên Sơn La

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Chuyên Sơn La

Câu hỏi 1 :

Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về

A. công nghiệp dệt, may.

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.

D.  điện tử - tin học.

Câu hỏi 2 :

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

Câu hỏi 4 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân sô (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là

A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết

B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm

D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang

Câu hỏi 6 :

Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào:

A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

B. đầu mùa đông ở miền Bắc

C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc

Câu hỏi 7 :

Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Tây Á 

D. Nam Á

Câu hỏi 11 :

Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Luyện kim.

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Năng lượng.

D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu hỏi 12 :

Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là:

A. Yên Tử

B. Chùa Hương

C. Bà Chúa Sứ

D. Đền Hùng

Câu hỏi 13 :

Ở nước ta , mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do

A. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.

B. địa hình 85% là đồi núi thấp.

C. khí hậu ảnh hưởng của biển Đông.

D. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.

Câu hỏi 14 :

Thị trường chiếm tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc

B. Ôxtraylia, ASEAN, EU

C. EU, ASEAN, Trung Quốc

D. Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ

Câu hỏi 15 :

Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì

A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển

B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao

C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời

D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối

Câu hỏi 16 :

Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc

A. quản lí xuất, nhập cảnh

B. đảm bảo an ninh quốc phòng

C. quản lí hành chính, chính quyền

D. quản lí xuất nhập khẩu

Câu hỏi 17 :

Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.

B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.

C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.

D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu hỏi 18 :

Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là

A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán

B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ

C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí

D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc

Câu hỏi 19 :

Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là:

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải miền Trung

C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 20 :

Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông ở nước ta thực chất là:

A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á.

D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

Câu hỏi 21 :

Miền đồi núi nước ta có nhiều đai cao nhưng đai nào chiếm diện tích rộng nhất?

A. Đai nhiệt đới gió mùa

B. Đai ôn đới gió mùa trên núi

C. Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi

D.  Đai cận nhiệt đới gió mùa

Câu hỏi 22 :

Nguyên nhân chính giúp chăn nuôi nước ta tăng nhanh tỉ trọng trong thời gian vừa qua là:

A. chủ trương của nhà nước được đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu

B. chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế cao

C. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm

D. giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo

Câu hỏi 23 :

Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?

A. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.

B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

C. Giai đoạn 1990 – 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất.

D. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục.

Câu hỏi 24 :

Nguyên nhân khiến đất feralit có màu sắc đỏ vàng là do

A. có sự tích tụ oxit nhôm (Al2O3)

B. có sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3)

C. các chất badơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh

D. có sự tích tụ đồng thời oxit sắt (Fe2O3) và oxit nhôm (Al2O3)

Câu hỏi 26 :

Cho biểu đồ

A. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc

B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc

C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn

D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa

Câu hỏi 27 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đánh bắt lớn nhất nước ta:

A. Cà Mau, Bình Thuận

B. Kiên Giang, Cà Mau

C. An Giang, Đồng Tháp

D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu hỏi 29 :

Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất.

C. Tỉ trọng đường hàng không giảm. 

D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.

Câu hỏi 31 :

Bảng số liệu:Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981  - 2015

A. 492,95 kg/người.

B. 346,45 kg/người

C. 436,65 kg/người

D. 312,5 kg/người

Câu hỏi 34 :

Dân số năm 2015 là 91,7 triệu người. Tỉ suất gia tăng tự nhiên là 1,07% so với năm 2014. Vậy dân số tăng thêm số với năm 2014 là

A. 1,05 triệu người

B. 0,95 triệu người

C. 1,0 triệu người

D. 0,97 triệu người

Câu hỏi 35 :

Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay:

A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.

D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu hỏi 37 :

Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á?

A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.

B. Giao thông buôn bán dễ dàng.

C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.

D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu hỏi 38 :

Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành

A. khu vực tập trung công nghiệp

B. khu du lịch trọng điểm

C. ngành kinh tế trọng điểm

D. vùng kinh tế trọng điểm

Câu hỏi 39 :

Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.

B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.

C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con.

D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.

Câu hỏi 40 :

Cho bảng số liệu:Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.

B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK