A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học.
A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
A. 73,9%.
B. 73,5%.
C. 69,4%.
D. 67,8%.
A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm
D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang
A. có nhiều đặc sản
B. có nguồn hải sản phong phú
C. giàu tôm cá
D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế
A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc
B. đầu mùa đông ở miền Bắc
C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc
D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Tây Á
D. Nam Á
A. Tiền Giang, Hậu Giang
B. Tân An, Mỹ Tho
C. Vũng Tàu, Mỹ Tho
D. Long An, Tiền Giang
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
A. Đà Nẵng
B. Khánh Hòa
C. Hà Nam
D. Hưng Yên
A. Luyện kim.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Năng lượng.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Yên Tử
B. Chùa Hương
C. Bà Chúa Sứ
D. Đền Hùng
A. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. khí hậu ảnh hưởng của biển Đông.
D. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Ôxtraylia, ASEAN, EU
C. EU, ASEAN, Trung Quốc
D. Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ
A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển
B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao
C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời
D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối
A. quản lí xuất, nhập cảnh
B. đảm bảo an ninh quốc phòng
C. quản lí hành chính, chính quyền
D. quản lí xuất nhập khẩu
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
D. Đông Nam Bộ
A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á.
D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai ôn đới gió mùa trên núi
C. Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa
A. chủ trương của nhà nước được đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu
B. chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế cao
C. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm
D. giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo
A. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 – 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất.
D. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục.
A. có sự tích tụ oxit nhôm (Al2O3)
B. có sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3)
C. các chất badơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh
D. có sự tích tụ đồng thời oxit sắt (Fe2O3) và oxit nhôm (Al2O3)
A. 240,0 nghìn người
B. 260,2 nghìn người
C. 260, 2 triệu người
D. 240,2 triệu người
A. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc
B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc
C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn
D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa
A. Cà Mau, Bình Thuận
B. Kiên Giang, Cà Mau
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
A. núi Mẫu Sơn
B. núi Lang Biang
C. núi Tam Đảo
D. núi Tây Côn Lĩnh
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
A. Hang Sơn Đoòng
B. Hang Cắc Cớ
C. Hang Phong Nha
D. Hang Kẻ Bàng
A. 492,95 kg/người.
B. 346,45 kg/người
C. 436,65 kg/người
D. 312,5 kg/người
A. 44,1%; 23%; 33,9%.
B. 43,0%; 22,5%; 33,9%.
C. 43,1%; 22,3%; 34,6%.
D. 44,1%; 24,3%; 33,9%.
A. 1,9
B. 7,9
C. 2,6
D. 14,9
A. 1,05 triệu người
B. 0,95 triệu người
C. 1,0 triệu người
D. 0,97 triệu người
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.
D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
A. 34,9%
B. 34,5%
C. 33,9%
D. 35,5%
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.
B. Giao thông buôn bán dễ dàng.
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A. khu vực tập trung công nghiệp
B. khu du lịch trọng điểm
C. ngành kinh tế trọng điểm
D. vùng kinh tế trọng điểm
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con.
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK