A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC
A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím)
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
A. một chùm sáng bị lệch phương truyền khi đi qua một lỗ tròn nhỏ
B. khi một chùm sáng truyền qua 2 môi trường trong suốt khác nhau thì bị lệch phương truyền
C. màu sắc của một vật thay đổi khi ta dùng các ánh sáng đơn sắc khác nhau chiếu vào vật
D. khi một chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng
A. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường
B. có màu tím sẫm
C. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường
D. có bước sóng lớn hơn so với bước sóng hồng ngoại
A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục
A. có tính chất sóng
B. là sóng siêu âm
C. là sóng dọc
D. có tính chất hạt
A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn
C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn
D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
A. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
B. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma
C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại
D. Tia gamma, tia tử ngoại
A. tia X
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc lục
D. tia tử ngoại
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn
A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực
B.ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối
C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính
D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối
A. từ vài nanomet đến 380 nm
B. từ 380 nm đến 760 nm
C. từ vài nanomet đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimet
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1
B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1
C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
D. ở vị trí bất kì
A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao
B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng
C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp
D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng
A. tia gamma
B. tia X.
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại.
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không
B. Khi truyền trong không khí, sóng âm là sóng dọc, sóng ánh sáng là sóng ngang
C. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng ngang
D. Khi truyền trong không khí, cả sóng âm và sóng ánh sáng là sóng dọc
A. bước sóng giảm dần từ màu tím đến màu đỏ
B. chiết suất tăng dần từ màu tím đến màu đỏ.
C. chiết suất như nhau với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
D. chiết suất tăng dần từ màu đỏ đến màu tím
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
A. > > >
B. > > >
C. > > >
D. > > >
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song
A. Chất lỏng bị nung nóng
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
A. Phản xạ ánh sáng
B. Hóa - phát sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Quang - phát sáng
A. áp suất
B. bản chất của chất khí
C. cách kích kích
D. nhiệt độ
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. giao thoa ánh sáng
B. tăng cường chùm sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. nhiễu xạ ánh sáng
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó
A. các tia ló có góc lệch như nhau
B. tia màu lam không bị lệch
C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít
D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch
A. tia gamma
B. tia
C. tia X
D. tia hồng ngoại.
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần
A. n1
B. n2
C. n4
D. n3
A. Tia gamma
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia catôt
A. quang phổ vạch
B. quang phổ đám
C. quang phổ liên tục
D. quang phổ vạch hấp thụ
A. kích thích phát quang
B. nhiệt
C. hủy diệt tế bào
D. gây ra hiện tượng quang điện
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ
D. Ánh sáng từ bút thử điện
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch
B. Khác nhau về số lượng vạch
C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ
D. Khác nhau về màu sắc các vạch
A. 2, 1, 3, 4
B. 3, 1, 2, 4
C. 4, 1, 3, 2
D. 4, 1, 2, 3.
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
D. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. không truyền được trong chân không
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D. phát ra từ vật bị nung tới 10000C
A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m
D. Tia X bị lệch trong điện từ trường
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen
A. từ vài nanômét đến 380 nm
B. từ 10−12 m đến 10−9 m
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimét
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
B. bị đổi màu
C. bị thay đổi tần số
D. không bị tán sắc
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
A. phản xạ ánh sáng
B. quang - phát quang
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen
A. từ vài nanomet đến 380 nm
B. từ 10‒12 m đến 10‒9 m
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimet
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia X có khả năng đâm xuyên
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
A. tia hồng ngoại
B. tia Rơn-ghen
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia tử ngoại
A. Hiện tượng quang điện trong
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang phát quang
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. ánh sáng trắng
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương
C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
A. Chất lỏng
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại
B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
A. phản xạ ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A. Tấm kính ảnh
B. Buồng tối
C. Ống chuẩn trực
D. Lăng kính
A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện
A. quang - phát quang
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. ánh sáng giao thoa với nhau
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
A. tần số tăng, bước sóng giảm
B. tần số giảm bước sóng tăng
C. tần số không đổi, bước sóng giảm
D. tần số không đổi, bước sóng tăng
A. tia X
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ có một màu
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ bị lệch mà không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng có một màu nào đó là ánh sáng đơn sắc
D. trong chân không, các ánh sáng đơn sắc có vận tốc bằng nhau và bằng c
A. tán sắc ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng
A. phản xạ toàn phần
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Khi chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vị nó có màu trắng
A. tia hồng ngoại
B. tia đơn sắc lục
C. tia X
D. tia tử ngoại
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc
C. ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính
A. ánh sáng tím.
B. hồng ngoại
C. Rơnghen
D. tử ngoại
A. tán sắc ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế.
D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc
B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ
C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ
D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng
A.
B.
C.
D. ni
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường
A. chàm, tím
B. tím, cam, đỏ
C. đỏ, cam
D. đỏ, cam, chàm
A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau
D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối
D. một vạch sáng nằm trên nến tối
A. Ánh sáng màu đỏ
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím
D. Ánh sáng màu trắng
A. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó
B. nhiệt độ của vật khi phát quang
C. các hợp chất hoá học tổn tại trong vật đó
D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang
A. khoảng vân không đổi
B. tần số thay đổi
C. vị trí vân sáng trung tâm không đổi
D. bước sóng không đổi
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính
A. Có khả năng làm ion hóa không khí
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. Có khả năng hủy hoại tế bào
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm
A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang
C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
A. Hiện tượng giao thoa
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng quang-phát quang
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính
A. một chùm tia song song
B. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song
C. một chùm tia phân kỳ nhiều màu
D. một chùm tia phân kỳ màu trắng
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen
A. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên
B. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm
C. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi
D. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhln thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng ion hoá mạnh không khí
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước
C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma
D. không truyền được trong chân không
A. tán sắc ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
A. Tán sắc ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Giao thoa ánh sáng
A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng
B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối
C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng
A. Tia hồng ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia X
D. Tia tử ngoại.
A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ
B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ
C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục
D. Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
A. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm
B. màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước không đổi
C. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm
D. màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng tăng
A. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
B. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất ) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường hai so với môi trường một bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường hai và môi trường một
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường một so với môi trường hai bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường một và môi trường hai
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
A. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
B. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
D. Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật
A. Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn
B. Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài
C. Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm
D. Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
C. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều khác nhau
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của hai thành phần đỏ và tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành hai chùm sáng màu đỏ và tím là hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Tia X dùng để làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm.
B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm
C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1.
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1.
A. Tán sắc ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Quang điện trong
D. Quang điện ngoài
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. Quang phổ liên tục là tập hợp đủ bảy thành phần đơn sắc đổ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Gồm các vạch hay đám vạch tối trên nền màu trắng của ánh sáng trắng
A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau
D. Buồng tối cho phép thi được các vạch quang phổ trên một nền tối.
A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp
B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao
C. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao
D. cho tia lửa điện phóng qua khi hiđrô rất loãng
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại
C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ đến
C. hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn
A. Hiện tượng giao thoa xảy ra, vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đơn sắc
B. Hiện tượng giao thoa không xảy ra
C. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc chồng lên nhau
D. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn hình quan sát có hai hệ vân đơn sắc nằm về hai phía của vân trung tâm
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
A. Sinh lý
B. Chiếu sáng
C. Nhiệt
D. Kích thích sự phát quang
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời
A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường
B. có tần số xác định trong mọi môi trường
C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường
D. không bị tán sắc
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
A. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng lục
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia X
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
A. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
B. Sấy khô, sưởi ấm
C. Chữa bệnh ung thư
D. Chiếu điện, chụp điện
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. Tia hồng ngoại
B. Ánh sáng vàng
C. Tỉa tử ngoại
D. Ánh sáng màu đỏ
A. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng vàng
B. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
C. chiết xuất của nước lớn nhất đối với ánh sáng đỏ
D. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí
B. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
A. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
B. quang phổ gồm một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra
D. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng
A. tia Rơn-ghen
B. tia tử ngoại
C. tia hồng ngoại
D. tia đơn sắc màu lục
A. Không nhìn thấy được - lớn hơn – tím
B. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ
C. Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím
D. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.
A. Tím
B. Lục
C. Lam
D. Đỏ
A. ánh sáng đa sắc
B. ánh sáng đơn sắc
C. ánh sáng bị tán sắc
D. do lăng kính không có khả năng tán sắc
A. tia Rơn-ghen
B. tia hồng ngoại
C. tia gamma
D. tia tử ngoại
A. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng
C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
A. có tính chất hạt
B. là sóng siêu âm
C. có tính chất sóng
D. là sóng dọc
A. từ 380 nm đến 760 nm
B. từ 10-12 m đến 10-9 m
C. từ vài nanômét đến 380 nm
D. từ 760 nm đến vài milimét
A. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song
D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song
A. áp suất
B. cách kích thích.
C. nhiệt độ
D. bản chất của chất khí.
A. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm
A. chiếu điện, chụp điện
B. phẫu thuật mạch máu.
C. chữa một số bệnh ngoài da
D. phẫu thuật mắt
A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
D. một dải ánh sáng trắng
A. cùng màu sắc
B. đơn sắc
C. kết hợp
D. cùng cường độ
A. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
B. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể
D. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ
A. gamma
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. rơn-ghen
A. quang điện
B. quang dẫn
C. nhiễu xạ
D. quang – phát quang
A. Tia laze
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tím
D. Ánh sáng trắng
A. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
D. Tia tử ngoại
A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích
B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
D. các vật rắn ở nhiệt độ cao
A. trong chân không, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím
B. bị lệch trong điện trường và từ trường
C. có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
A. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh)
B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính)
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh)
D. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực
A. gây ra hiện tượng quang điện
B. kích thích phát quang
C. hủy diệt tế bào
D. nhiệt
A. chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ
B. chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm
C. chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng
D. chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím
A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục
B. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục
A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. chứa các vạch có cùng độ sáng, màu sắc khác nhau
B. gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ
C. chứa rất nhiều các vạch màu
D. gồm các vạch sáng nằm xen kẽ những khoảng tối
A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí
B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh
C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước
D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. ngắn hơn, nhỏ hơn
B. dài hơn, nhỏ hơn
C. ngắn hơn, lớn hơn
D. dài hơn, lớn hơn
A. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp
B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí
C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. nung nóng một chất lỏng
A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục
B. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm
C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng
D. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất
A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động
B. Chữa bệnh còi xương
C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay
D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau
A. Giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da
D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da
A. Quang phổ vạch hấp thụ
B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch
C. quang phổ liên tục
D. quang phổ vạch phát xạ
A. Giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
A. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể
D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không
A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X
B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X
C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy
A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau
D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường
A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng
B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng
C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng
D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học
A. quang - phát quang
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. tia hồng ngoại
B. tia Rơn-ghen
C.tia gamma
D. tia tử ngoại
A. hai quang phổ vạch không giống nhau
B. hai quang phổ vạch giống nhau
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau
D. hai quang phổ liên tục giống nhau
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
A. Hệ tán sắc
B. Phim ảnh
C. Buồng tối
D. Ống chuẩn trực
A. Bức xạ nhìn thấy
B. Bức xạ gamma
C. Bức xạ tử ngoại
D. Bức xạ hồng ngoại
A. tán sắc ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. phản xạ ánh sáng
B. phản xạ toàn phần
C. tán sắc ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
A. Hiện tượng quang - phát quang
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn
B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn
C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn
D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn
A. tia laze
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím
A.Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh
B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C.Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại
C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại
D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
C.một dải ánh sáng trắng
D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt
A. một chùm tia hội tụ
B. một chùm tia phân kỳ
C. một chùm tia song song
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương
A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó
B. Luôn luôn lớn hơn 1
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến
B. cùng bản chất với sóng âm
C. điện tích âm
D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại
B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại
A. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch
A. Không đổi
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới
C. Giảm dần
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt
A. ion hóa không khí
B. làm phát quang nhiều chất
C. tác dụng sinh lý
D. làm đen kính ảnh
A. Phản xạ toàn phần
B. Tán sắc
C. Phản xạ
D. Khúc xạ
A. tán sắc ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ
D. Không có quang phổ
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt
C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s
D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại
A. Cùng bản chất là sóng điện từ
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh
D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó.
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn ghen, tia tử ngoại
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn ghen
D. tia Rơn ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
A. giao thoa ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. Sự phân hủy hạt nhân
B. Ống Rơnghen
C. Máy quang phổ
D. Các vật nung nóng trên 4 000 K
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí
B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
C. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
A. khoảng vân tăng lên
B. khoảng vân không thay đổi
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
A. Giao thoa ánh sáng
B. quang- phát quang
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
A. Tia hồng ngoại
B. tia gamma
C. tia X
D. tia tử ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK