Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 305 câu trắc nghiệm lý thuyết Dao động cơ cực hay có lời giải !!

305 câu trắc nghiệm lý thuyết Dao động cơ cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực kéo về đổi chiều.

B. lực kéo về đúng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu hỏi 3 :

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. môi trường vật dao động.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.

B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.

C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.

D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.

Câu hỏi 6 :

Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo.

A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

D. Quỹ đạo là một đường hình sin.

Câu hỏi 7 :

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. động năng; tần số; lực.

B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần

C. biên độ; tần số; gia tốc

D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần

Câu hỏi 9 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu hỏi 10 :

Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật

A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.

B. thực hiện một dao động toàn phần.

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

Câu hỏi 12 :

Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại

A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng.

B. tại thời điểm ban đầu.

C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.

D. tại vị trí biên.

Câu hỏi 13 :

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu hỏi 14 :

Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động cùa vặt lặp lại như cũ được gọi là

A. chu kì dao động.

B. pha ban đầu của dao động

C. tần số dao động.

D. tần số góc của dao động.

Câu hỏi 15 :

Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng

A. Thế năng ở vị trí biên

B. Động năng ở vị trí cân bằng

C. Động năg ở thời điểm ban đầu

D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ

Câu hỏi 16 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu hỏi 17 :

Dao động cơ học đổi chiều khi

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại

B. Lực tác dụng đổi chiều

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu 

D. Lực tác dụng bằng không

Câu hỏi 18 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

Câu hỏi 19 :

Trong phương trình dao động điều hòa x = A cosωt+φ, đại lượng ωt+φ được gọi là:

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. pha dao động

D. chu kì dao động

Câu hỏi 20 :

Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.

A. theo chiều chuyển động của vật.

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước.

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu hỏi 23 :

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí

A. Động năng bằng thế năng.

B. Vecto gia tốc đổi chiều.

C. Li độ cực tiểu.

D. Li độ cực đại.

Câu hỏi 24 :

Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

B. bằng động năng của vật khi biến thiên.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu hỏi 25 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu hỏi 26 :

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với.

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.

D. gia tốc trọng trường.

Câu hỏi 27 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:

A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.

D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.

Câu hỏi 28 :

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. không đổi theo thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu hỏi 29 :

Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + π/2) ?

A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.

B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.

C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.

D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.

Câu hỏi 30 :

Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha dao động của vật:

A. Biến thiên điều hòa theo thời gian   

B. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. Là hàm bậc hai của thời gian

D. Không đổi theo thời gian

Câu hỏi 31 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.

B. Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.

C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng

D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng

Câu hỏi 32 :

Biên độ của dao động cưỡngbức không phụ thuộc vào?

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.

Câu hỏi 33 :

Dao động tắt dần có

A. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian

B. cơ năng không đổi theo thời gian

C. biên độ giảm dần theo thời gian

D. tần số bằng tần số của lực ma sát

Câu hỏi 34 :

Trong dao động cơ điều hòa , những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là:

A. vận tốc, gia tốc và lực kéo về

B. lực kéo về, động năng và vận tốc

C. vận tốc, gia tốc và động năng

D. lực kéo về, động năng và gia tốc

Câu hỏi 35 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động 

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động

Câu hỏi 36 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu hỏi 37 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

Câu hỏi 38 :

Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

Câu hỏi 39 :

Dao động tắt dần là một dao động có

A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

B. biên độ thay đổi liên tục.

C. ma sát cực đại.

D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 40 :

Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox

A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.

B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.

C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm

D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.

Câu hỏi 42 :

Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại

B. li độ cực đại, gia tốc cực đại

C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại

D. li độ và gia tốc bằng 0

Câu hỏi 43 :

Trong dao động tắt dần thì

A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.

B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.

C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.

D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 45 :

Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.

B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc.

C. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần.

D. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.

Câu hỏi 46 :

Dao động tắt dần

A. có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. luôn có hại.

C. có biên độ không đổi theo thời gian

D. luôn có lợi.

Câu hỏi 47 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Cơ năng của vật biến thiên tuân hoàn theo thời gian.

D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu hỏi 48 :

Pha cùa dao động được dùng để xác định

A. chu kì dao động.

B. biên độ dao động.

C. tần số dao động.

D. trạng thái dao động.

Câu hỏi 49 :

Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai:

A.  Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.

B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.

C. Biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 50 :

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu hỏi 51 :

Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.

B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.

C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.

D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần

Câu hỏi 52 :

Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:

A. đổi chiều ở vị trí biên

B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0

C. có hướng không thay đổi

D. luôn cùng hướng với vector vận tốc

Câu hỏi 53 :

Dao động cơ tắt dần

A. Có biên độ tăng dần theo thời gian

B. Luôn có hại

C. Có biên độ giảm dần theo thời gian

D. Luôn có lợi

Câu hỏi 54 :

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.

C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 55 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

D. vận tốc của vật lệch pha với li độ dao động.

Câu hỏi 57 :

Hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vị là

A. m/s

B. N/m

C. Kg/m

D. Kg/s

Câu hỏi 58 :

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu hỏi 60 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu hỏi 61 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu hỏi 62 :

Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì

A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.

B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.

C. thế năng của vật giảm.

D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.

Câu hỏi 63 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

Câu hỏi 64 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và cơ năng.

Câu hỏi 65 :

Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.

B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.

C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.

D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.

Câu hỏi 68 :

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu hỏi 69 :

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu hỏi 70 :

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu hỏi 71 :

Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức.

B. dao động tắt dần. 

C. dao động điện từ.

D. dao động duy trì

Câu hỏi 72 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều.

B. chậm dần.

C. nhanh dần đều.

D. nhanh dần.

Câu hỏi 74 :

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu hỏi 75 :

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu hỏi 76 :

Vật dao động tắt dần có

A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 77 :

Phát biểu nào dưới đây là sai về các dao động cơ?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường

Câu hỏi 79 :

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ

B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại

Câu hỏi 81 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ

C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ

Câu hỏi 83 :

Đối với dao động cơ tắt dần thì

A. Thế năng giảm dần theo thời gian

B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm

C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian

D. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh

Câu hỏi 84 :

Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.  

B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.

C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.    

D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.

Câu hỏi 85 :

Biên độ của một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. tần số ngoại lực

B. pha dao động của ngoại lực

C. pha dao động ban đầu của ngoại lực

D. biên độ ngoại lực

Câu hỏi 88 :

Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Chiều dài dây treo.

B. Vĩ độ địa lý.

C. Gia tốc trọng trường.

D. Khối lượng quả nặng.

Câu hỏi 90 :

Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian

B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian

C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản

D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại

Câu hỏi 92 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

A. pha ban đầu.

B. biên độ.

C. pha dao động.

D. tần số.

Câu hỏi 94 :

Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. cấu tạo của con lắc lò xo.

B. biên độ dao động.

C. năng lượng của con lắc lò xo.

D. cách kích thích dao động.

Câu hỏi 95 :

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.

D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 97 :

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, khí và chân không.

D. rắn, lỏng và chân không.

Câu hỏi 99 :

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.

C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu hỏi 100 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và cơ năng.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và tốc độ.

Câu hỏi 102 :

Trong dao động cưỡng bức thì

A. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.

D. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian

Câu hỏi 104 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A. chu kì của dao động

B. biên độ dao động.

C. tần số góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động

Câu hỏi 107 :

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. là hàm bậc nhất của thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. không đổi theo thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu hỏi 108 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. 

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 109 :

Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T2 của nó là

A. đường hyperbol.

B. đường parabol.

C. đường elip.

D. đường thẳng

Câu hỏi 110 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ

B. Li độ và tốc độ 

C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng

Câu hỏi 111 :

Chu kì của dao động điều hòa là

A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.

D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.

Câu hỏi 112 :

Trong dao động cưỡng bức thì

A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.

C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.

D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu hỏi 113 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A. biên độ dao động.

B. chu kì của dao động. 

C. tần số góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động.

Câu hỏi 114 :

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.

D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng.

Câu hỏi 115 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian, 

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 117 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng.

B. vật có vận tốc cực đại.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu hỏi 118 :

Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.

B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.

C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.

D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.

Câu hỏi 119 :

Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động

A. tự do.

B. duy trì.

C. cưỡng bức.

D. tắt dần.

Câu hỏi 120 :

Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?

A. Li độ và vận tốc.

B. Gia tốc với vận tốc.

C. Li độ và gia tốc.

D. Gia tốc lực kéo về.

Câu hỏi 124 :

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu hỏi 125 :

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. là hàm bậc nhất của thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. không đổi theo thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu hỏi 126 :

Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:

A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.

B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.

C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.

D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu hỏi 127 :

Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.

D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.

Câu hỏi 129 :

Một học sinh khảo sát các đại lượng: li độ, vận tốc, gia tốc, năng lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là

A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.

B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc. 

C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.

D. X biếu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.

Câu hỏi 130 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ lực cưỡng bức.

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu hỏi 131 :

Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là

A. Một elipse.

B. Một hyperbol.

C. Một đường thẳng.

D. Một đoạn thẳng.

Câu hỏi 132 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.

B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hóa theo thời gian vào vật dao động.

C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

Câu hỏi 133 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.

Câu hỏi 135 :

Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

B. vật ở vị trí có li độ cực đại.

C. gia tốc của vật đạt cực đại.

D. vật ở vị trí có li độ bằng không.

Câu hỏi 136 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 137 :

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu hỏi 139 :

Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu hỏi 140 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm

Câu hỏi 141 :

Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 142 :

Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

A. máy đầm nền.

B. giảm xóc ô tô, xe máy.

C. con lắc đồng hồ.

D. con lắc vật lý.

Câu hỏi 143 :

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. lực cản tác dụng lên vật dao động.

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu hỏi 145 :

Trong hiện tượng cộng hưởng:

A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại.

B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.

C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại.

D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại.

Câu hỏi 146 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 147 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

B. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 148 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:

A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.

B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.

Câu hỏi 149 :

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vecto gia tốc của vật:

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

C. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu hỏi 151 :

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động thứ nhất.

B. Độ lệch pha của hai dao động.

C. Biên độ dao động thứ hai.

D. Tần số của hai dao động.

Câu hỏi 152 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

Câu hỏi 153 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.

B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.

Câu hỏi 154 :

Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi

A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.

B. biên độ dao động nhỏ.

C. chu kì dao động không đổi.

D. không có ma sát.

Câu hỏi 155 :

Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai chiều dài con lắc.

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu hỏi 157 :

Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.

B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu hỏi 158 :

Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại.

B. có độ lớn cực tiểu.

C. đổi chiều.

D. bằng không.

Câu hỏi 159 :

Nhận định nào sau đây là đúng về dao động tắt dần?

A. có động năng giảm dần theo thời gian.

B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 160 :

Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

B. Tốc độ của vật giảm dần

C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu

D. Vật chuyển động nhanh dần đều

Câu hỏi 161 :

Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là

A. một đường thẳng.

B. một đường parabol.

C. một đường hyperbol.

D. một nhánh parabol.

Câu hỏi 162 :

Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ

A. bằng một giá trị bất kỳ.

B. bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. bằng chu kỳ dao động riêng.

D. bằng tần số dao động riêng.

Câu hỏi 164 :

Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc

A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.

B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.

D. vào tần số của hai dao động thành phần.

Câu hỏi 165 :

Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì

A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π.

B. quỹ đạo là một đường hypebol.

C. gia tốc luôn ngược pha với li độ.

D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π.

Câu hỏi 166 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì

A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật.

B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không.

C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.

D. lực kéo về đạt cực đại.

Câu hỏi 167 :

Một vật dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Gia tốc.

B. Li độ.

C. Biên độ.

D. Tốc độ.

Câu hỏi 168 :

Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :

A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

B. Quỹ đạo là một đường hình sin.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

Câu hỏi 169 :

Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng :

A. làm cho tần số dao động không giảm đi.

B. làm cho động năng của vật tăng lên.

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.

D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.

Câu hỏi 170 :

Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?

A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,5π.

B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.

C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của π.

D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.

Câu hỏi 171 :

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

A. đường thẳng.

B. đường elip.

C. đoạn thẳng.

D. đường hình sin.

Câu hỏi 172 :

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có bằng độ lớn lực hướng tâm trog chuyển động tròn đều

CTốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

Câu hỏi 173 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu hỏi 174 :

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. đổi chiều

B. bằng không

C. có độ lớn cực tiểu

D. có độ lớn cực đại

Câu hỏi 175 :

Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng

B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi

C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng

D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0

Câu hỏi 176 :

Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng

B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng

C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng

D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

Câu hỏi 177 :

Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại

B. Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi

C. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại

D. Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu hỏi 178 :

Trong dao động cơ điều hòa , các đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần

B. biên độ, tần số, gia tốc

C. gia tốc, chu kì, lực

D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần

Câu hỏi 179 :

Cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn không có cùng tính chất nào sau đây ?

A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng

B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu

C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng

D. Tỉ lệ với bình phương biên độ

Câu hỏi 180 :

Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giữ nguyên điều kiện khác thì

A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần

B. biên độ dao động tăng lên 2 lần

C. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần

D. tần số dao động của con lắc không đổi

Câu hỏi 181 :

Pha dao động của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. là hàm bậc hai theo thời gian

D. không đổi theo thời gian

Câu hỏi 182 :

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. hệ số lực cản của môi trường

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu hỏi 183 :

Trong dao động cơ tắt dần, một phần năng lượng đã chuyển thành

A. quang năng

B. nhiệt năng

C. hóa năng

D. điện năng

Câu hỏi 184 :

Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A. gia tốc cực tiểu

B. vận tốc bằng không

C. gia tốc cực đại

D. vận tốc cực đại

Câu hỏi 186 :

Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng.

B. Có sự chuyển hoá từ thế năng sang động năng.

C. Vừa có lợi, vừa có hại.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 187 :

Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng

A. làm cho tần số dao động không giảm đi

B. làm cho động năng của vật tăng lên

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật

D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống

Câu hỏi 188 :

Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có

A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

B. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

Câu hỏi 189 :

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều

B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu hỏi 190 :

Tần số góc trong dao động điều hòa có đơn vị

A. m/s

B. Hz

C. rad.s

D. rad/s

Câu hỏi 191 :

Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ dao động cơ học thì

A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa

B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng

C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực

D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bằng năng lượng do ngoại lực cung cấp

Câu hỏi 192 :

Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha đúng?

A. li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

B. Luôn trái dấu.

C. Luôn bằng nhau.

D. Luôn cùng dấu.

Câu hỏi 193 :

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi

A. tăng chiều dài dây treo

B. giảm khối lượng vật nhỏ

C. giảm biên độ dao động

D. gia tốc trọng trường tăng

Câu hỏi 194 :

Pha của dao động được dùng để xác định

A. chu dao động

B. trạng thái dao động

C. tần số dao động

D. biên độ dao động

Câu hỏi 195 :

Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ

A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz

B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực  tác dụng cản trở dao động

C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng

D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0

Câu hỏi 196 :

Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi

A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại

B. vật ở vị trí có ly độ bằng không

C. vật ở vị trí có ly độ cực đại

D. vận tốc của vật cực tiểu

Câu hỏi 197 :

Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí có

A. gia tốc cực tiểu

B. vận tốc bằng không

C. gia tốc cực đại

D. vận tốc cực đại

Câu hỏi 198 :

Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng

B. Biên độ giảm dần theo thời gian

C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng

D. Vừa có lợi, vừa có hại

Câu hỏi 199 :

Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Ngược pha với gia tốc dao động

B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không

C. Cùng pha với vận tốc dao động

D. Vuông pha với ly độ dao động

Câu hỏi 200 :

Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật

B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật

Câu hỏi 201 :

Pha dao động của một vật dao động điều hòa

A. không đổi theo thời gian

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. là hàm bậc hai theo thời gian

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu hỏi 202 :

Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ

B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ

C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu

D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn

Câu hỏi 203 :

Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần

B. nhanh dần đều

C. chậm dần

D. chậm dần đều

Câu hỏi 204 :

Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng

B. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng

C. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng

D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm

Câu hỏi 205 :

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha với li độ

B. ngược pha với li độ

C. lệch pha vuông góc so với li độ

D. lệch pha π/4 so với li độ

Câu hỏi 206 :

Khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa, nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Vuông pha với ly độ dao động

B. Công sinh ra trong một chu kỳ bằng không

C. Cùng pha với vận tốc dao động

D. Ngược pha với gia tốc dao động

Câu hỏi 207 :

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.

C. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu hỏi 208 :

Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi

A. Vật ở vị trí có ly độ cực đại.

B. Vận tốc của vật cực tiểu.

C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

D. Vật ở vị trí có ly độ bằng không.

Câu hỏi 209 :

Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi

A. gia tốc bằng không .

B. vận tốc bằng không.

C. vật đổi chiều chuyển động.

D. cơ năng bằng không.

Câu hỏi 210 :

Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực.

B. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất.

D. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất.

Câu hỏi 212 :

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:

A. ngược pha với vận tốc.

B. trễ pha 0,25π so với vận tốc.

C. lệch pha 0,5π so với vận tốc.

D. cùng pha với vận tốc.

Câu hỏi 213 :

Chọn câu sai:

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

Câu hỏi 215 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường.

B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.

C. Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó.

D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn.

Câu hỏi 216 :

Dao động tắt dần là dao động có:

A. Biên độ giảm dần do ma sát.

B. Chu kì giảm dần theo thời gian.

C. Tần số giảm dần theo thời gian.

D. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

Câu hỏi 217 :

Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:

A. Vận tốc, động năng và thế năng.

B. Động năng, thế năng và lực kéo về.

C. Vận tốc, gia tốc và động năng.

D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.

Câu hỏi 218 :

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng:

A. đường thẳng.

B. đoạn thẳng.

C. đường parabol.

D. đường hình sin.

Câu hỏi 219 :

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?

A. khi pha cực đại.

B. khi li độ bằng không.

C. khi li độ có độ lớn cực đại.

D. khi gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu hỏi 220 :

Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu:

A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.

B. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.

C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.

D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.

Câu hỏi 221 :

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.

B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.

C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.

D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.

Câu hỏi 223 :

Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:

A. đổi chiều ở vị trí biên.

B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0.

C. có hướng không thay đổi.

D. luôn cùng hướng với vector vận tốc.

Câu hỏi 224 :

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.

C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 225 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động.

Câu hỏi 226 :

Vật dao động tắt dần có:

A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.

B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 227 :

Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. độ lớn li độ tăng.

B. tốc độ giảm.

C. độ lớn lực phục hồi giảm.

D. thế năng tăng.

Câu hỏi 230 :

Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc.

Câu hỏi 231 :

Dao động cưỡng bức có tần số:

A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu hỏi 232 :

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực cản môi trường.

C. lực căng dây treo.

D. dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu hỏi 233 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riền của hệ dao động.

D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

Câu hỏi 234 :

Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:

A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. 

B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên. 

C. Động năng của vật nặng. 

D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.

Câu hỏi 235 :

Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng bằng không.

B. lực tác dụng đổi chiều. 

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

Câu hỏi 236 :

Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì

A. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.    

B. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. 

C. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.       

D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.

Câu hỏi 237 :

Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. biên độ; tần số góc; gia tốc.

B. động năng; tần số; lực. 

C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.           

D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.

Câu hỏi 238 :

Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết góc lệch cực đại α0 của dây treo:

A. mgl(1 – cosα0).

B. mglcosα0.

C. mgl.          

D. mgl(1 + cosα0).

Câu hỏi 239 :

Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa. 

A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên. 

B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ. 

C. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc. 

D. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

Câu hỏi 240 :

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. gia tốc cực đại.

B. vận tốc cực đại.  

C. tần số dao động.  

D. động năng cực đại.

Câu hỏi 241 :

Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ gócm khi qua li độ góc α là

A. v2 = 2mgl(cosα – cosαm).

B. v2 = mgl(cosαm – cosα). 

C. v2 = 2gl(cosα – cosαm).

D. v2 = mgl(cosα – cosαm).

Câu hỏi 242 :

Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì

A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.

B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.

C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.

Câu hỏi 244 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.

D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 245 :

Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng?

A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.

B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.

C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.

D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.

Câu hỏi 246 :

Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 247 :

Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?

A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

D. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.

Câu hỏi 248 :

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa

A. cùng pha với vận tốc.

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

D. chậm pha 0,5π so với vận tốc.

Câu hỏi 249 :

Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu hỏi 250 :

Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 254 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s

B. Tần số của dao động là 2 Hz.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2

D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.

Câu hỏi 255 :

 

A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu hỏi 256 :

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:

A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương.

Câu hỏi 257 :

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:

A. dây treo có khối lượng đáng kể.

B. lực căng dây treo.

C. trọng lực tác dụng lên vật.

D. lực cản môi trường.

Câu hỏi 259 :

Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ?

A. Li độ và thế năng.

B. Vận tốc và động năng.

C. Li độ và động năng.

D. Thế năng và động năng.

Câu hỏi 260 :

Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.

D. trong điều kiện không có lực ma sát.

Câu hỏi 262 :

Biên độ dao động:

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.

C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.

Câu hỏi 263 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?

A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.

B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. quỹ đạo là một đường hình sin.

D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu hỏi 264 :

Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:

A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.

B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.

D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.

Câu hỏi 266 :

Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ.

B. Luôn không đổi về hướng.

C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.

Câu hỏi 267 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu hỏi 268 :

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 271 :

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A. pha của ngoại lực.

B. biên độ của ngoại lực.

C. tần số của ngoại lực.      

D. tần số riêng của hệ.

Câu hỏi 274 :

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó :

A. Biên độ dao động của con lắc tăng.

B. Chu kì dao động của con lắc giảm.

C. Tần số dao động của con lắc giảm.

D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.

Câu hỏi 275 :

Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì  có đơn vị là:

A. s (giây).

B. N (niutơn) .

C. rad/s.

D. Hz (hec).

Câu hỏi 276 :

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà

A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

Câu hỏi 277 :

Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip.

B. một đường sin.

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

D. một đường thẳng song song với trục hoành.

Câu hỏi 278 :

Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. biên độ dao động.

B. li độ dao động.

C. bình phương biên độ dao động.

D. tần số dao động.

Câu hỏi 279 :

Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:

A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.

B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.

C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.

D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu hỏi 280 :

Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.

C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.

D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu hỏi 282 :

Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ ?

A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ

B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó

C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ

D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

Câu hỏi 283 :

Hệ thống giảm xóc ở ôtô , môtô, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của

A. Hiện tượng cộng hưởng

B. dao động duy trì

C. dao động tắt dần

D. dao động cưỡng bức

Câu hỏi 284 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:

A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực

B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.

D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

Câu hỏi 285 :

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động:

A. không đổi theo thời gian.

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu hỏi 286 :

Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu hỏi 287 :

Chọn phát biều sai về dao động duy trì

A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ

B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần  năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ

C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ

D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ

Câu hỏi 288 :

Năng lượng vật dao động điều hòa

A. Tỉ lệ với biên độ dao động

B. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

C. Bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

D. Bằng động năng của vật khi có li độ cực đại.

Câu hỏi 289 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

Câu hỏi 290 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

C. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Câu hỏi 291 :

Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng dao động điều hoà của con lắc đơn, không cần thiết dùng tới vật dụng hoặc dụng cụ nào sau đây?

A. Cân chính xác

B. Đồng hồ và thước đo độ dài

C. Giá đỡ và dây treo

D. Vật nặng có kích thước nhỏ

Câu hỏi 293 :

Trong một dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt+φ)rad/s là đơn vị của đại lượng nào?

A. Chu kì dao động T.            

B. Tần số góc ω. 

C. Biên độ A

D. Pha dao động (ωt+φ)

Câu hỏi 294 :

Dao động cơ học đổi chiều khi:

A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. Hợp lực tác dụng bằng không

D. Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu hỏi 295 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 

B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu hỏi 296 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu hỏi 298 :

Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.

A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động 

B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.

C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..

D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động

Câu hỏi 299 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng.

D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu hỏi 300 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Câu hỏi 302 :

Dao động tắt dần có

A. Tần số giảm dần theo thời gian

B. động năng giảm dần theo thời gian

C. Biên độ giảm dần theo thời gian

D. li độ giảm dần theo thời gian

Câu hỏi 303 :

Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng?

A. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng của hệ. 

B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 

C. Chu kì luôn bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. 

D. Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu hỏi 304 :

Một vật dao động điều hòa thì 

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. 

D. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK