A. anpha
B. đơteri
C. prôtôn
D. nơtron
A. Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A. \(e = 40\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} V\)
B. \(e = 40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} V\)
C. \(e = 40\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} V\)
D. \(e = 40\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} V\)
A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần
B. biên độ dao động tăng lên 2 lần
C. năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần
D. tần số dao động của con lắc không đổi
A. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
B. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
A. 7 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 3 cm
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian
C. là hàm bậc hai theo thời gian
D. không đổi theo thời gian
A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B. giảm điện trở
C. giảm tần số dòng điện
D. tăng điện dung của tụ điện
A. β
B. α
C. γ
D. Cả ba tia lệch như nhau
A. 80 cm
B. 16 cm
C. 25 cm
D. 5 cm
A. khuếch đại
B. tách sóng
C. biến điệu
D. chuyển tín hiệu âm tần thành tín hiệu điện
A. hàm bậc nhất theo thời gian
B. hàm mũ theo thời gian
C. một hằng số
D. hàm bậc hai theo thời gian
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy
D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2
A. chất dùng làm hai cực khác nhau
B. sự tích điện khác nhau ở hai cực
C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
D. phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
A. cực đại
B. bằng 0
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. bằng 1/4 giá trị cực đại
A. gây ra hiện tượng quang điện
B. kích thích phát quang
C. hủy diệt tế bào
D. nhiệt
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ
B. chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm
C. chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng
D. chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím
A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
D. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
B. Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm
C. Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm
D. Sóng âm truyền được trong chân không
A. Cường độ dòng điện
B. Tần số
C. Pha dao dộng
D. Chu kì
A. điện tích khác nhau
B. số khối khác nhau.
C. khối lượng khác nhau.
D. độ hụt khối khác nhau.
A. \(x = 3\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
B. \(x = 3\cos \left( {\frac{{2\pi }}{3}t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
C. \(x = 3sin\left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
D. \(x = 3sin\left( {\frac{{2\pi }}{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
A. 320 cm/s
B. 80 cm/s
C. 160 cm/s
D. 100 cm/s
A. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
C. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
D. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ
A. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\frac{C}{L} = {u^2}\)
B. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right)\frac{L}{C} = {u^2}\)
C. \(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\frac{C}{L} = {u^2}\)
D. \(\left( {I_0^2 - {i^2}} \right)\frac{L}{C} = {u^2}\)
A. 0,171 N
B. 0,217 N
C. 0,347 N
D. 0,093 N
A. 72,5 mm
B. 2,18 cm
C. 7,25 dm
D. 0,725 mm
A. \(i < 30^\circ \)
B. \(i \ge 45^\circ \)
C. \(i < 45^\circ \)
D. \(i \ge 30^\circ \)
A. 7,5o
B. 9,7o
C. 11,8o
D. 6,8o
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. 0,26
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
A. 1,04 mm
B. 0,304 mm
C. 0,608 mm
D. 6,08 mm
A. 2 lần
B. 0 lần
C. 22 lần
D. 24 lần
A. \(100\sqrt 2 \)
B. \(25\sqrt 2 \)
C. \(200\sqrt 2 \)
D. \(50\sqrt 2 \)
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK