A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
A. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
B. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)
C. \(\frac{u}{U} - \frac{i}{I} = 0\)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\)
A. 90 nF
B. 80 nF
C. 240 nF
D. 150 nF
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ
D. Không có quang phổ
A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt
C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là c ≈ 3.108m/s
D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại
A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
A. Sự giải phóng một electron liên kết
B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
C. Sự phát ra một phôtôn khác
D. Sự giải phóng một electron tự do
A. 8,1.10-10N
B. 2,7.10-6 N
C. 2,7.10-10N
D. 8,1.10-6N
A. -1,6.10-17J
B. -1,6.10-19J
C. 1,6.10-17J
D. 1,6.10-19J
A. 6,28.10-6T
B. 2.10-6T
C. 3,14.10-6T
D. 1,26.10-6T
A. 1,78.108 m/s
B. 2,01.108 m/s
C. 2,151.108 m/s
D. 1,59.108 m/s
A. 12,5kV
B. 25,0 kV
C. 24,8 kV
D. 30,3 kV
A. 0
B. 32 cm/s
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s
A. \({\varepsilon _L} > {\varepsilon _v} > {\varepsilon _D}\)
B. \({\varepsilon _L} > {\varepsilon _D} > {\varepsilon _v}\)
C. \({\varepsilon _v} > {\varepsilon _L} > {\varepsilon _D}\)
D. \({\varepsilon _D} > {\varepsilon _v} > {\varepsilon _L}\)
A. 0,002H
B. 2H
C. 0,2H
D. 2µH
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 3 Ω
D. 4 Ω
A. 5cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 10cm
A. 600
B. 300
C. 450
D. 370
A. \(4\sqrt 3 cm\)
B. \( - 2\sqrt 3 cm\)
C. \( - 3\sqrt 2 cm\)
D. \(2\sqrt 3 cm\)
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
B. chỉ có điện trở thuẩn R
C. chỉ có cuộn cảm thuần L
D. chỉ có tụ điện C
A. 2v
B. 4v
C. 16v
D. 0,5v
A. 67,5Hz
B. 135Hz
C. 59,4Hz
D. 118,8Hz
A. 0,20J
B. 0,56J
C. 0,22J
D. 0,48J
A. 2,04 ± 1,96% (s)
B. 2,04 ± 2,55% (s)
C. 2,04 ± 1,57% (s)
D. 2,04 ± 2,85% (s)
A. e = 1,5V; r = 1Ω
B. e = 1V; r = 1Ω
C. e = 1,5V; r = 2Ω
D. e = 3V; r = 1Ω
A. hội tụ có tiêu cự 8cm
B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24cm
C. hội tụ có tiêu cự 12cm
D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8cm
A. 250cm/s2
B. 25m/s2
C. 2,5cm/s2
D. 0,25m/s2
A. 7,5cm
B. 2,5cm
C. 5cm
D. 4cm
A. 28dB
B. 27dB
C. 25dB
D. 26dB
A. \({L_0} = \frac{1}{{2\pi }}H\)
B. \({L_0} = \frac{1}{\pi }H\)
C. \({L_0} = \frac{{2,5}}{\pi }H\)
D. \({L_0} = \frac{2}{\pi }H\)
A. 100V
B. \(50\sqrt 2 V\)
C. \(25\sqrt 2 V\)
D. \(100\sqrt 2 V\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK