A. 0,5
B. 1
C. 0
D. 0,25
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
A. 40kW.
B. 4kW
C. 16kW.
D. 1,6kW.
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V.
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45H
D. 0,64 H
A. P = 120 W.
B. P = 100 W.
C. P = 180 W.
D. P = 50 W.
A.
B. 1 A
C.
D. 2 A
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6 A.
A. 3R.
B. 2R.
C. 0,5R.
D. R.
A. 92,4%.
B. 98,6%.
C. 96,8%.
D. 94,2%.
A. 28 Ω.
B. 32 Ω.
C. 20 Ω.
D. 18 Ω.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 110 V
B. 220 V
C.
D.
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A. 15 .
B. 10 .
C. 50 .
D. 0,1 .
A. có pha ban đầu bằng 0.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
C. có pha ban đầu bằng
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
A. 240 .
B. 140 .
C. 80 .
D. 100 .
A.
B.
C.
D.
A. hỗ cảm.
B. tự cảm.
C. siêu dẫn.
D. cảm ứng điện từ.
A. 100 rad/s
B. 100 Hz
C. rad/s
D. 50 Hz
A. 200 .
B. 100 .
C. 150 .
D. 50 .
A. tăng điện áp định mức.
B. giảm công suất tiêu thụ.
C. giảm cường độ dòng điện.
D. tăng công suất tỏa nhiệt.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 0,75 A.
B. 22 A.
C. 2 A.
D. 1,5 A.
A. cường độ dòng điện.
B. công suất.
C. điện áp.
D. công.
A. tính cảm kháng.
B. hệ số công suất bằng 1.
C. tính dung kháng.
D. tổng trở lớn hơn điện trở.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 5 A
D. 0,5 A
A. 40 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 30 V.
A.
B. 222 rad/s
C. 7024 rad/s
D. 7 rad/s
A.
B.
C.
D.
A. 1,97 A.
B. 2,78 A.
C. 2 A.
D. A.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
A. Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad.
B. Trong mạch điện chỉ chứa cuộn cảm, cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm L lớn sẽ cản trở dòng điện xoay chiều lớn.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số cao chuyển qua mạch có tụ điện khó hơn dòng điện có tần số thấp.
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D. Điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 76 V.
B. 42 V.
C. 85 V.
D. 54 V.
A. 40Ω.
B. 120Ω.
C. 160Ω.
D. 160Ω.
A.
B.
C. 0
D.
A.
B.
C.
D.
A. V
B.
C.
D.
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
A. I = 1 A
B. I =
C. I = 2 A
D. I =
A. 400 V.
B. 320 V.
C. 240 V.
D. 280 V.
A. 200 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 110 V
A. 50 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
A. culông (C).
B. ôm (Ω).
C. fara (F).
D. henry (H).
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 3R.
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 0
D.
A. 484 W.
B. 968 W.
C. 242 W.
D. 121 W.
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.
A. Ngược pha.
B. sớm pha.
C. cùng pha.
D. trễ pha.
A. π/3.
B. π/6.
C. -π/3.
D. π/2.
A.
B.
C.
D. 0,75
A.
B. 10 V
C. 20 V
D. 40 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1 A
B. 0,5 A
C. A
D. 0,5 A
A. Hiệu dụng.
B. Tức thời.
C. Cực đại.
D. Trung bình.
A. φ1 = φ2 =
B. φ1 + φ2 =
C. φ1 - φ2 =
D. φ1 - φ2 =-
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
A. 50 Hz.
B. 15 Hz.
C. 17 Hz.
D. 25 Hz.
A. 100 Ω.
B. 80 Ω.
C. 45 Ω.
D. 60 Ω.
A. 75 Hz
B.
C.
D. 100 Hz
A. cực đại.
B. hiệu dụng.
C. trung bình.
D. tức thời.
A. cường độ cực đại là 2A.
B. chu kì là 0,02 s.
C. tần số 50 Hz.
D. cường độ hiệu dụng là A .
A. 10 A
B. A
C. A
D. A
A. 200 V
B. -100 V
C. V
D. V
A. A
B.
C.
D.
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D.
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
A. 240 Ω .
B. 140 Ω .
C. 80 Ω .
D. 100 Ω .
A.
B.
C.
C.
A. chứa cuộn cảm thuần.
B. chứa điện trở thuần.
C. chứa tụ điện.
D. chứa cuộn cảm thuần hoặc tụ điện.
A. điện áp cực đại của thiết bị là 220V.
B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V.
C. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V.
D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V.
A. 120V.
B. 90V.
C. –120V.
D. –90V.
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ hiệu dụng .
B. Cường độ cực đại.
C. Cường độ trung bình.
D. Cường độ tức thời.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Z = U/I
A.
B.
C.
D.
A. 2 A
B. A
C. 0
D. A
A.
B.
C.
D.
A. 0,8 .
B. 0,7.
C. 0,6.
D. 0,9.
A. 3π/4.
B. -3π/4.
C. π/4.
D. π/2.
A. 120 V .
B. 180 V.
C. 220 V.
D. 200 V.
A. 40 V .
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 60 V.
A. 2 A
B.
C. 1 A
D.
A. I
B. 2I
C. 3I
D.
A. trễ pha
B.
C. sớm
D. sớm pha
A.
B.
C.
D.
A. 200 lần.
B. 50 lần.
C. 100 lần.
D. 2 lần.
A. mạ điện, đúc điện.
B. thắp sáng đèn dây tóc.
C. nạp điện cho acquy.D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
A. 20 Ω.
B. 53,3 Ω.
C. 23,3 Ω.
D.
A. P = 120 W.
B. P=100W.
C. P=180W.
D. P=50W.
A.
B. 1 A
C.
D. 2 A
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6A.
A. 3R.
B. 2R.
C. 0,5R.
D. R.
A. 92,4%.
B. 98,6%.
C. 96,8%.
D. 94,2%.
A. 28 Ω.
B. 32 Ω.
C. 20 Ω.
D. 18Ω.
A.
B.
C.
D.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 20 V.
B. 140 V.
C. 70 V.
D. 100 V.
A.
B.
C.
D.
A. 50 W
B. 100 W
C.
D. 200 W
A.
B.
C. 1 A
D. 2 A
A. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại.
A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện.
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. tụ điện.
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
A. 2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. A
A.
B.
C.
D.
A. 240 V.
B. 120 V.
C. 500 V.
D. 180 V.
A. 15 Ω.
B. 30 Ω.
C. 5,5 Ω.
D. 10 Ω.
A. 50 Ω.
B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
A. R, C, T.
B. L, C, T.
C. L, R, C, T.
D. R, L, T.
A. 50.
B. 120.
C. 60.
D. 100.
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
A.
B. 0,5
C.
D. 1
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
A.
B.
C.
D.
A. 440 W.
B. 330 W.
C. 400 W.
D. 375W.
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
D. 2 A.
A. V
B.
C.
D.
A. –5π/6.
B. π/3.
C. 5π/6.
D. –π/2.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s.
C. Tần số là 100π Hz.
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6.
A.
B.
C. 50 V
D.
A. 200
B. 200 V
C. V
D. 100 V
A. A
B. A
C. A
D.
A. 31,4 Ω.
B. 15,7 Ω.
C. 30 Ω.
D. 15 Ω.
A. 200 W.
B. 160 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
A. 40/π μF.
B. 80/π μF.
C. 20/π μF.
D. 10/π μF.
A. 300 V.
B. 200 V.
C. 500 V.
D. 400 V.
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
A.
B. Z = UI
C. U = IZ
D.
A. -220 V
B. V
C. 220 V
D. - V
A. 2,2 A.
B. 4,4 A.
C. 3,1 A.
D. 6,2 A.
A. 20 Ω, 25Ω.
B. 10Ω, 20Ω.
C. 5Ω, 25 Ω.
D. 20Ω, 5Ω.
A. 60 V
B. 120 V
C. V
D. V
A. 440 V
B. 220 V
C. 220 V
D. V
A. 0,874.
B. 0,486.
C. 0,625.
D. 0,781
A. 195 W.
B. 85 W.
C. 175 W.
D. 65 W.
A. 2 A
B. 4 A
C.
D. A
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 250 W.
D. 350 W.
A. 20
B. 80
C. 30
D. 40
A. 1
B. 0,5
C.
D. 0,85
A. 20 vòng.
B. 15 vòng.
C. 30 vòng.
D. 10 vòng.
A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
A.
B. = 0,87
C. = 0,5
D. = 0,97
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
A.
B.
C.
D.
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
A. giảm 50 lần.
B. tăng 50 lần.
C. tăng 2500 lần.
D. giảm 2500 lần.
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm số sin hoặc cosin.
A. 44 V.
B. 20 V.
C. 28 V.
D. 16 V.
A.
B.
C.
D.
A. 880 W.
B. 440 W.
C. 220 W.
D. 110 W.
A.
B. -0,5
C. 0
D. 0,5
A. A
B. A
C. A
D. A
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra suất điện động.
C. tránh dòng điện Phucô.
D. tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
A. 220 V
B. V
C. 440 V
D. V
A. 140 W
B. 100 W
C. 48 W
D. 100 W
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. Hz
A. 0
B.
C. 0,25
D. -0,25
A. 0.
B. 75 Ω
C. 150 Ω.
D. 133,3 Ω.
A. 7,65. J.
B. 3,06. J.
C. 3,06. J.
D. 7,65. J.
A. 1/2π H.
B. 1/π H.
C. 2,5/π H.
D. 2/π H.
A. R2 = 60Ω và mắc song song với R1.
B. R2 = 60Ω và mắc nối tiếp với R1.
C. R2 = 160Ω và mắc song song với R1.
D. R2 = 160Ω và mắc nối tiếp với R1.
A. P = U.I
B.
C.
D.
A. –0,5π.
B. 0,5π.
C. 0.
D. π.
A. 0,5.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,6.
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
A. 0,1 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
A. 100 Ω.
B. Ω.
C. 200 Ω.
D. 150 Ω.
A. A
B. - A
C. c A
D. - A
A.
B.
C.
D.
A. giảm tần số f của điện áp
B. giảm điện áp hiệu dụng U
C. giảm điện áp hiệu dụng U
D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
A. 60 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 80 vòng
A. 24000 J
B. 12500 J
C. 37500 J
D. 48000 J
A. 200 lần
B. 40 lần
C. 400 lần
D. 20 lần
A.
B. 25 V
C. 50 V
D.
A.
B. 80 Ω
C. Ω
D. Ω
A. sớm pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. f = 60np
B.
C.
D.
A. 0,71.
B. 1.
C. 0,5.
D. 0,87.
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
A. 61 Ω
B. 81 Ω
C. 71 Ω
D. 91 Ω
A. cực đại
B. trung bình
C. hiệu dụng
D. tức thời
A.
B.
C.
D.
A. pn/60
B. n/p
C. 60np
D. pn
A. 220 V
B. 200 V
C. 60 V
D. 48 V
A.
B. 100 V
C.
D. 200 V
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
A. 40 Ω
B. 80 Ω
C. 37,5 Ω
D. 62,5 Ω
A. 100 Ω
B. 400 Ω
C. 200 Ω
D. 50 Ω
A. ω1 = 2ω2
B. ω1 = 0,5ω2
C. ω1 = 4ω2
D. ω1 = 0,25ω2
A. V
B. V
C. V
D. V
A. 120 W
B. 90 W
C. 72,85 W
D. 107 W
A. 2,4 V .
B. 240V.
C. 240 mV.
D. 1,2 V.
A. I = 1,41 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 2,83 A.
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
A. Z = 2500 Ω.
B. Z = 50 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 70 Ω.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 1,5/π H.
B. 2/π H.
C. 0,5/π H.
D. 1/π H.
A. Tần số dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì dòng điện là 0,02 s.
C. Cường độ hiệu dụng là 4 A.
D. Cường độ cực đại là 4 A.
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
A. 100 Hz ; A
B. 50 Hz ; A
C. 100 Hz ; 5 A
D. 50 Hz ; 5 A
A. giảm điện dung của tụ điện.
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch.
D. tăng tần số dòng điện.
A. = .
B. =
C. =
D. =
A. −0,75π.
B. –0,5π.
C. 0,75π.
D. 0,5π.
A. UI.
B. UIsinφ.
C. UIcosφ.
D. UItanφ.
A. f= 60n/p
B. f = np
C. f = pn/60
D. f = 60n/p
A. 0,9.
B. 0,75.
C. 0,83.
D. 0,8.
A. 220,21V.
B. 381,05V.
C. 421,27V.
D. 311,13V.
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 1,0.
D. 0,71.
A.
B.
C. A
D. A
A. 120 V
B. V
C. 50 V
D. 30 V
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở thuần.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây có điện trở thuần r ≠ 0.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
A. 60 W.
B. 72 W.
C. 50 W.
D. 40 W.
A. 80 Ω.
B. 75 Ω.
C. 60 Ω.
D. 28,8 Ω.
A.
B.
C.
D.
A. 84 vòng dây.
B. 40 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
A. n = p/f
B. n = f/60p
C. f = np/60
D. n = f/p
A. không thay đổi.
B. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. luôn giảm.
D. có lúc tăng có lúc giảm.
A. giảm.
B. tăng.
C. giảm rồi tăng.
D. tăng rồi giảm.
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,87
A. P = UIcos
B. P = (R + r)
C. P = UI
D.
A.
B.
C.
D.
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
A. 3000 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/ phút
D. 500 vòng/phút.
A. 125 Ω
B. 75Ω
C. 100Ω.
D. 150 Ω
A. 250 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
A. S ≥ 5,8 m
B. S ≤ 5,8 m
C. S ≥ 8,5 m
D. S ≤ 8,5 m
A. 20 Ω.
B. 100 Ω.
C. 10 Ω.
D. 120 Ω.
A. 440 W
B. W
C. 440 W
D. 220 W
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I giảm, U giảm.
D. I tăng, U giảm.
A. 60 V
B. 120 V
C. 30 V
D. 60 V
A. = 60 Ω, = 165 mH.
B. = 30 Ω, = 95,5 mH.
C. = 30 Ω, = 106 μF.
D. = 60 Ω, = 61,3 μF.
A. 40 kV.
B. 10 kV.
C. 20 kV.
D. 30 kV.
A.
B.
C.
D.
A. 0,45 H.
B. 0,26 H.
C. 0,32 H.
D. 0,64 H.
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
A.
B. R = 200Ω.
C. R = 100 Ω.
D. R = 300 Ω.
A. điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một lượng 0,5π.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm của mạch.
C. công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch đều bằng 0.
D. cảm kháng của mạch tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. 50 V.
B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
A. 2 A
B. A
C. A
D. 4 A
A. 3R.
B. 0,5R.
C. 2R.
D. R.
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. W
A. 186 Ω.
B. 100 Ω.
C. 180 Ω.
D. 160 Ω.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A.
B.
C.
D.
A.
B. H' = H
C.
D. H' = nH
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
A. Điện trở R = , tụ điện có C =
B. Điện trở R = 20 , cuộn dây L =
C. Điện trở R = , tụ điện có C = F
D. Điện trở R = , cuộn dây L = H
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A. P = 400 W.
B. P = 200 W.
C. P = 800 W.
D. P = 600 W.
A. cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 5 Ω
C. Ω
D. 10 Ω
A. 5 Hz.
B. 30 Hz.
C. 300 Hz.
D. 50 Hz.
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 600 V.
D. 800 V.
A. 2,16. J.
B. 4,32. J.
C. 4,32. J.
D. 2,16. J.
A. 50 Ω.
B. 120 Ω.
C. 200 Ω.
D. 95 Ω.
A. 100 V.
B. 20 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
A. 110 V
B. V
C. 110 V
D. 220 V
A. 242 W.
B. 182 W.
C. 121 W.
D. 363 W.
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
A. 2U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U.
A. L2πa.
B. L2π.
C. Lπa.
D. L4πa.
A. 480 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 96 vòng/phút.
D. 375 vòng/phút.
A. 2 lần
B. 25 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
A. R = 50
B. R = 50
C. R = 50
D. R = 50
A. Tăng 400 lần.
B. Giảm 400 lần.
C. Tăng 20 lần.
D. Giảm 20 lần.
A. 150 V.
B. 120 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
A. 50 rad/s.
B. 100π Hz.
C. 50 Hz.
D. 100π rad/s.
A. 1,45 H.
B. 0,98 H.
C. 2,15 H.
D. 1,98 H.
A. 1/ωC.
B. ωC.
C. UωC.
D. U/ωC.
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 30 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. 45 vòng dây.
B. 60 vòng dây.
C. 85 vòng dây.
D. 10 vòng dây.
A. 120 W
B. 240 W
C. 320 W
D. 160 W
A. 12,5
B. 12,5
C. 12,5
D. 25
A. Điện áp hiệu dụng là V.
B. Chu kỳ điện áp là 0,02 s
C. Biên độ điện áp là 100 V.
D. Tần số điện áp là 100π Hz.
A. nhanh pha 0,5π so với u.
B. nhanh pha 0,25π so với u.
C. chậm pha 0,5π so với u.
D. chậm pha 0,25π so với u.
A. P = 120 W.
B. P = 100 W.
C. P = 180 W.
D. P = 50 W.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. V
B. V
C. 50 V
D. V
A. 2 A
B. A
C. 1 A
D. A
A. 40 Ω.
B. 120 Ω.
C. 160 Ω.
D. 320 Ω.
A. 12 A.
B. 2,4 A.
C. 6 A.
D. 4 A.
A. R = 50
B. R = 50
C, R = 50
D. R =
A. 94,4%
B. 98,2%
C. 90%
D. 97,2%
A.
B.
C.
D.
A. 280W
B. 240W
C. 250W
D. 300W
A. 10 Ω.
B. 90 Ω.
C. 30 Ω.
D. 80,33 Ω.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0
C.
D. -
A. 200 V
B. 100 V
C. V
D.
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng.
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.
D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
A. giá trị tức thời.
B. giá trị cực đại.
C. giá trị hiệu dụng.
D. không đo được.
A. A
B. 2 A
C. 2 A
D. 4 A
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở.
C. tụ điện.
D. cuộn dây không thuần cảm.
A. 3 A
B. 6 A
C. 2 A
D. A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy tăng áp.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy hạ áp.
A.
B.
C.
D.
A. 0,952.
B. 0,756.
C. 0,863.
D. 0,990.
A. 90 V.
B. 75 V.
C. 120 V.
D.
A. 0,6 H.
B. 0,8 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
A. 10 V.
B. 20 V
C. 50 V.
D. 500 V
A. 0,5
B. 1
C.
D.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
A. 140 V.
B. 260 V.
C. 100 V.
D. 220 V.
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
A. 164,3 W
B. 173,3 W
C. 143,6 W
D. 179,4 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK