A. λ4, λ3, λ2, λ1
B. λ1, λ4, λ3, λ2
C. λ2, λ3, λ4, λ1
D. λ1, λ3, λ2, λ4
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
A. 0,5 µm
B. 0,7 µm
C. 0,6 µm
D. 0,4 µm
A. vc > vl > vt
B. vc = vl = vt
C. vc < vl < vt
D. vc = vl < vt
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng trung
A. 1,62cm2
B. 8,4cm2
C. 5,28cm2
D. 2,43cm2
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
B. Trò truyện bằng điện thoại bàn (gọi là điện thoại cố định)
C. Xem phim từ truyền hình cáp
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
A. Cân chính xác
B. Đồng hồ và thước đo độ dài
C. Giá đỡ và dây treo
D. Vật nặng có kích thước nhỏ
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{m}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{g}} \)
A. tổng biên độ của hai nguồn
B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn
C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn
D. hiệu biên độ của hai nguồn
A. 0,25 H.
B. 0,30 H.
C. 0,20 H.
D. 0,35 H
A. 40 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 25 Ω
A. 50,43Hz
B. 93,33Hz
C. 30,65Hz
D. 40,54Hz
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ λ2 và λ3
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ λ3
A. giao thoa ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. 4,5
B. 3,4
C. 3,5
D. 5,5
A. 4cm
B. \(2\sqrt 7 cm\)
C. \(3\sqrt 5 cm\)
D. \(5\sqrt 2 cm\)
A. không khí vào nước
B. không khí vào nước đá
C. nước vào không khí
D. không khí vào thuỷ tinh
A. 50dB
B. 40dB
C. 60dB
D. 40dB
A. 36W
B. \(12\sqrt 6 {\rm{W}}\)
C. 48W
D. 12W
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường
B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ
D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
A. 2,6.1023
B. 3,8.1042
C. 4,2.1042
D. 2,4.1042
A. 0,8T
B. 1,0T
C. 0,4T
D. 0,6T
A. O
B. N
C. L
D. M
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV
B. hấp thụ được cả hai photon
C. không hấp thụ được photon nào
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
B. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \)
C. \({U_0} = {I_0}\sqrt {LC} \)
D. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
A. 4 Ω
B. 6 Ω
C. 1 Ω
D. 5 Ω
A. 200V
B. \(200\sqrt 2 V\)
C. \(100\sqrt 2 V\)
D. 100V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK