A. 26,1.10‒5 T.
B. 18,6.10‒5 T.
C. 25,1.10‒5 T.
D. 30.10‒5 T.
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
A. 4,97.10‒18 J.
B. 4,97.10‒20 J.
C. 4,97.10‒17 J.
D. 4,97.10‒19 J.
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. 55
B. 49 .
C. 38.
D. 52.
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
A. 0,45 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,75 μm.
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
A. \({n_c} > {n_v} > {n_\ell }\)
B. \({n_v} > {n_\ell } > {n_c}\)
C. \({n_\ell } > {n_c} > {n_v}\)
D. \({n_c} > {n_\ell } > {n_v}\)
A. 2
B. 1
C. 6
D. 4
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. tần số.
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
C. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
A. 60 Wb.
B. 120 Wb.
C. 15 mWb.
D. 7,5 mWb.
A. 1\(\Omega \) .
B. 2\(\Omega \) .
C. 3\(\Omega \) .
D. 4 \(\Omega \) .
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
A. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (cm)
B. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (cm)
C. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) (cm)
D. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (cm)
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 1,44.10‒5 N.
B. 1,44.10‒7 N.
C. 1,44.10‒9 N.
D. 1,44.10‒11 N.
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
A. 11,2 pF.
B. 10,2 nF.
C. 10,2 pF.
D. 11,2 nF.
A. 60 m/s.
B. 80 m/s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/s.
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 20 ngày.
B. 7,5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,5 ngày.
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 1
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
A. 9,748 m/s2.
B. 9,874 m/s2.
C. 9,847 m/s2.
D. 9,783 m/s2.
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. Mạch khuyếch đại âm tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Loa.
D. Mạch tách sóng.
A. \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}\) F
B. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) F
C. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}\) F
D. \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F
A. Số nuclôn của hạt nhân \(_6^{12}C\) bằng số nuclôn của hạt nhân \(_6^{14}C\) .
B. Điện tích của hạt nhân \(_6^{12}C\) nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_6^{14}C\) .
C. Số prôtôn của hạt nhân \(_6^{12}C\) lớn hơn số prôtôn của hạt nhân \(_6^{14}C\) .
D. Số nơtron của hạt nhân \(_6^{12}C\) nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân \(_6^{14}C\) .
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A. 6,4 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7,0 cm.
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.
B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.
C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.
D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK