Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi đánh giá năng lực năm 2018 môn Vật lý- ĐH Quốc Gia TP.HCM

Đề thi đánh giá năng lực năm 2018 môn Vật lý- ĐH Quốc Gia TP.HCM

Câu hỏi 2 :

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10‒19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì 

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện

Câu hỏi 3 :

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai

A.  Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.

B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục,

D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

Câu hỏi 4 :

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 μm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng 

A. 4,97.10‒18 J.    

B. 4,97.10‒20 J.        

C. 4,97.10‒17 J.        

D. 4,97.10‒19 J.

Câu hỏi 8 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào 

A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.

B. điện trở thuần của đoạn mạch.

C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.

D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

Câu hỏi 11 :

Gọi nc, nv và \({n_\ell }\) lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? 

A. \({n_c} > {n_v} > {n_\ell }\)

B. \({n_v} > {n_\ell } > {n_c}\)

C. \({n_\ell } > {n_c} > {n_v}\)

D. \({n_c} > {n_\ell } > {n_v}\)

Câu hỏi 13 :

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng 

A.  tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu hỏi 14 :

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng 

A. biên độ.       

B. cường độ âm.      

C. mức cường độ âm. 

D.  tần số.

Câu hỏi 15 :

Cho phản ứng hạt nhân \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{38}^{94}Sr + X + 2_0^1n\). Hạt nhân X có cấu tạo gồm: 

A. 54 prôtôn và 86 nơtron.  

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.    

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu hỏi 16 :

Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100\(\Omega \) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 

A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)                  

B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)

C. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)           

D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)

Câu hỏi 20 :

Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({u_O} = 4\cos 20\pi t\) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là 

A.  \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (cm)      

B. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) (cm)

C. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) (cm)       

D. \({u_M} = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (cm)

Câu hỏi 22 :

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C.  Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 23 :

Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt thừa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực hút tĩnh điện giữa hai hạt bằng 

A. 1,44.10‒5 N.  

B. 1,44.10‒7 N.       

C. 1,44.10‒9 N.      

D. 1,44.10‒11 N.

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây sai?Sóng điện từ và sóng cơ 

A. đều tuân theo quy luật phản xạ.        

B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không.    

D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu hỏi 27 :

Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? 

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu hỏi 31 :

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu hỏi 33 :

Phản ứng nhiệt hạch là 

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C.  phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu hỏi 34 :

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 

A.  Mạch khuyếch đại âm tần. 

B. Mạch biến điệu.

C.  Loa.              

D. Mạch tách sóng.

Câu hỏi 35 :

Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50\(\Omega \)  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là

A. \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}\) F

B. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) F

C. \(\frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}\) F

D. \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\) F

Câu hỏi 36 :

Khi so sánh hạt nhân \(_6^{12}C\) và hạt nhân \(_6^{14}C\) , phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Số nuclôn của hạt nhân \(_6^{12}C\)  bằng số nuclôn của hạt nhân \(_6^{14}C\) .

B. Điện tích của hạt nhân \(_6^{12}C\)  nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_6^{14}C\) .

C.  Số prôtôn của hạt nhân \(_6^{12}C\)  lớn hơn số prôtôn của hạt nhân \(_6^{14}C\) .

D. Số nơtron của hạt nhân \(_6^{12}C\)  nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân \(_6^{14}C\) .

Câu hỏi 37 :

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.

C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

Câu hỏi 40 :

Bên trong nguồn điện 

A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường.

B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường.

C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.

D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK