A. sóng trung
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài
A. 0,5ms
B. 0,25ms
C. 0,5μs
D. 0,25μs
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
A. 15V
B. 7,5V
C. 20V
D. 40V
A.
B. Q0I02
C.
D. I0Q02
A. C’= 45 pF ghép song song C
B. C’= 45 pF ghép nối tiếp C
C. C’= 22,5 pF ghép song song C
D. C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C
A. phản xạ được trên các mặt kim loại.
B. giống tính chất của sóng cơ học.
C. có vận tốc 300.000 km/h.
D. giao thoa được với nhau
A. P = 0,9mW
B. P = 0,9W
C. P = 0,09W
D. P = 9mW
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín
A. φ = π/3
B. φ = π/4
C. φ = 3π/4
D. φ = π/2
A. Mạch tách sóng
B. Mạch biến điệu
C. Mạch chọn sóng
D. Mạch khuếch đại
A. 50kHz.
B. 24kHz.
C. 70kHz.
D. 10kHz.
A. T = 4.10–6s
B. T = 4.10–5s
C. T = 4.10–4s
D. T = 2.10–6s
A. i = 0,05cos(2.105t + π/2) (A)
B. i = 0,05cos(2.106t) (A)
C. i = 0,06cos(2.106t) (A)
D. i = 0,06cos(2.105t + π/2) (A)
A. mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không
C. Có thể giao thoa
D. bị phản xạ khi gặp vật chắn
A. loa của máy thu thanh
B. mạch tách sóng của máy thu thanh
C. anten của máy thu thanh
D. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng trung.
A. 2π.10-6 s.
B. 4.10-6 s.
C. 4π.10-6 s.
D. 2.10-6 s
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
A. 40 kHz
B. 20 kHz
C. 10 kHz
D. 200 kHz
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng dài
A. 10-9 C
B. 8.10-9 C
C. 2.10-9 C
D. 4.10-9 C
A. 150 µF
B. 20 µF
C. 50 µF
D. 15 µF
A. Tần số dao động riêng của mạch.
B. Điện trở R của cuộn dây
C. Điện dung C
D. Độ tự cảm
A. 0,5 ms
B. 0,25 ms
C. 0,5 ms
D. 1021 Hz
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng
D. Anten.
A. 1,08 s.
B. 12 ms.
C. 0,12 s.
D. 10,8 ms.
A. q = 5.104 nC
B. q = 5.10-2 μC
C. q = 5.10-4 μC.
D. q = 5.104 μC
A. 21,65 nC
B. 21,65 µC
C. 12,5 nC
D. 12,5 µC
A. Δq3 = 9.10—6C
B. Δq3 = 6.10—6C
C. Δq3 = 12.10—6C
D. Δq3 = 15.10—6C
A. 18 kHz.
B. 20 kHz.
C. 16 kHz.
D. 12 kHz.
A. sóng ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
A. sóng ngắn
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. không đổi theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
A. Tăng bước sóng của tín hiệu
B. Tăng tần số của tín hiệu
C. Tăng chu kì của tín hiệu
D. Tăng cường độ tín hiệu
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
A. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
A. 0J
B. 5J
C. -5J
D. 2J
A.
B.
C.
D.
A. từ 90pFđến 56,3pF
B. từ 9pF đến 56,3nF
C. từ 90pF đến 5,63nF
D. từ 9pF đến 5,63nF
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. 2,5kHz
B. 2,5MHz
C. 1kHz
D. 1MHz
A. 7,5A
B. 7,5mA
C. 0,15A
D. 15mA
A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm.
B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương.
C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương.
D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
A. 12000Hz
B. 25000Hz
C. 6250Hz
D. 12500Hz
D. 12500Hz
A. 100MHz
B. 90MHz
C. 80MHz
D. 60MHz
A. sóng trung
B. sóng cực ngắn
C. sóng ngắn
D. sóng dài
A. 6
B. 1
C. 3
D. 2
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.
D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.
A. 5T/12 .
B. T/4 .
C. T/12 .
D. T/3 .
A. xoay ngược lại một góc 7,320.
B. xoay thêm một góc 7,320 .
C. xoay thêm một góc 72,680.
D. xoay ngược lại một góc 72,680.
A. 1,0.10-4 s.
B. 2,0.10-4 s.
C. 4,0.10-4 s.
D. 0,5.10-4 s.
A. 60m.
B. 6 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
A. 300 m.
B. 3 m.
C. 0,3 m.
D. 30 m.
A.
B. 1.
C. 2.
D.
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
A. 600m
B. 188,5 m
C. 60 m
D. 18.85 m
A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường
A. 3,26 m.
B. 2,36 m
C. 4,17 m
D. 1,52 m
A. 7,5 V
B. 5 V
C. 2,5 V
D. 3,3 V
A. Mang theo năng lượng
B. Lan truyền được trong chân không
C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900
D. Là sóng ngang
A. bức xạ gamma
B. tia tử ngoại
C. tia Rơn-ghen
D. sóng vô tuyến
A. 3,333 m.
B. 3,333 km.
C. 33,33 km.
D. 33,33 m
A. của cả hai sóng đều giảm
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
C. của cả hai sóng đều không đổi
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng
A.
B.
C.
D.
A. cùng pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. ngược pha nhau.
D. lệch pha nhau π/4
A. 0,14s.
B. 0,28s
C. 0,24s
D. 0,12s
A. 4C
B. 3C.
C. 2C
D. C
A.
B.
C.
D.
A. 72 mW.
B. 72 .
C. 36 .
D. 36 mW
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài
A. 8 pF.
B. 2 pF.
C. 8 nF.
D. 2 nF
A. 2 Ω
B. 0,5 Ω
C.1Ω
D. 0,25 Ω.
A. 4.10-2 s.
B. 4.10-11 s.
C. 4.10-5 s.
D. 4.10-8 s
A.từ 9 pF đến 5,63nF
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C.từ 9 pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến56,3 nF
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
A.
B.
C.
D.
A. 30°
B. 45°.
C. 60°
D. 90°
A. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng
D. Mạch chọn sóng
A. 76,67 J
B. 544,32 J
C. 155,25 J
D. 554,52 J
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA
A. 0,50 μs
B. 1,0 μs
C. 8,0 μs
D. 4,0 μs
A. 1,2.10-6 s
B. 8.10-6/3 s
C. 8.10-6 s
D. 6.10-6 s
A. 0,3mH.
B. 0,4mH.
C. 0,5mH.
D. 1mH.
A. 70°
B. 160°
C. 90°
D. 120°
A. 50 µF
B. 5 µF
C. 0,02 µF
D. 2 µF
A. từ 6,3 m đến 66,5 m
B. từ 18,8 m đến 133 m
C. từ 4,2 m đến 133 m
D. từ 2,1 m đến 66,5 m
A. Bước sóng và tần số tăng lên.
B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.
A. 3 MHz.
B. 1 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 2 MHz.
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
A. 500 kHz.
B. 125 kHz.
C. 750 kHz.
D. 250 kHz.
A. 10 kHz.
B. 30 kHz.
C. 60 kHz.
D. 270 kHz.
A. 22,5 MHz
B. 20,4 MHz
C. 21,2 MHz
D. 23,6 MHz
A. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh.
B. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li.
C. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
A. 50 m
B. 200 m
C. 100 m
D. 25 m
A. 2,5.106 Hz
B. 5.106 Hz
C. 2,5.105 Hz
D. 5.105 Hz
A. Từ kinh độ 79o20’ Đ đến kinh độ 79o20’ T.
B. Từ kinh độ 83o20’ T đến kinh độ 83o20’ Đ.
C. Từ kinh độ 85o20’ Đ đến kinh độ 85o20’ T.
D. Từ kinh độ 81o20’ T đến kinh độ 81o20’ Đ.
A. 23,1 MHz.
B. 3,9 GHz.
C. 23,1 kHz.
D. 39,0 kHz.
A. dao động điện từ duy trì.
B. dao động điện từ cưỡng bức.
C. dao động điện từ tắt dần.
D. dao động điện từ riêng.
A. 2λ
B. 3λ
C. λ
D. 4λ
A. lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch
A. 40π rad/s
B. 40 rad/s
C. 50 rad/s
D. 50π rad/s
A. 220 V.
B. 250 V.
C. 200 V.
D. 400 V.
A. 3,14.10–5 s.
B. 6,28.10–10 s.
C. 1,57.10–5 s.
D. 1,57.10–10 s.
A. điện áp rất lớn
B. chu kì rất lớn
C. cường độ rất lớn
D. tần số rất lớn
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
A. 188,5 m
B. 18,85 m
C. 600 m
D. 60 m
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. 15m và 12m.
B. 19m và 16m.
C. 16m và 19m.
D. 12m và 15m.
A. Thu sóng.
B. Biến điệu.
C. Tách sóng.
D. Khuếch đại.
A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Là sóng ngang.
C. Không mang theo năng lượng.
D. Có thể giao thoa với nhau.
A. 6,7π ms.
B. 4,5π ms.
C. t = 7,5π ms.
D. t = 5,5π ms.
A. C2 = QU.
B. C = QU.
C. U = CQ.
D. Q = CU.
A. 320pF.
B. 160pF.
C. 17,5pF.
D. 36pF.
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
A. 600.
B. 900.
C. 300.
D. 450.
A. E0
B. 0,25 E0
C. 2 E0
D. 0,5 E0
A. 5 m.
B. 7 m.
C. 8 m.
D. 6 m.
A. 2. 10-9 C
B. 10-9 C
C. 4. 10-9 C
D.8. 10-9 C
A.
B.
C. 1
D. 2
A. 188,5 m.
B. 60 m.
C. 600 m.
D. 18,85 m.
A. 4,17 m.
B. 1,52 m.
C. 2,36 m.
D. 3,26 m.
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
A. 40 kHz.
B. 20kHz.
C. 10 kHz.
D. 200 kHz.
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
A. 10-9 C.
B. 8.10-9 C.
C. 2.10-9 C.
D. 4.10-9 C.
A. 0,150 μF.
B. 20 μF.
C. 50 μF.
D. 15 μF.
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.
A. 1,8.10-6 J.
B. 9.10-6 J.
C. 18.10-6 J.
D. 0,9.10-6 J.
A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Tần số nhỏ.
D. Chu kì rất lớn.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. cả A, B, C.
A. 7%.
B. 6%.
C. 10%.
D. 4%.
A. 22,50.
B. 23,40.
C. 250.
D. 300.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK