A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng
B. được ứng dụng để sưởi ấm
C. không truyền được trong chân không
D. không phải là sóng điện từ
A. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}I.R\)
A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet
C. Khả năng đâm xuyên mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện
A. \(\lambda = \frac{{2\pi c}}{f}\)
B. \(\lambda = \frac{{2\pi f}}{c}\)
C. \(\lambda = \frac{f}{c}\)
D. \(\lambda = \frac{c}{f}\)
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. huỳnh quang.
A. \(20\sqrt 2 \Omega \)
B. 20Ω
C. 10Ω
D. \(10\sqrt 2 \Omega \)
A. 0,30μ m.
B. 0,65 μ m
C. 0,15 μm.
D. 0,55 μ m.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
A. vật có vận tốc cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
C. vật đi qua vị trí cân bằng.
D. lò xo có chiều dài cực đại.
A. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
B. là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
A. \(5\sqrt 3 \) cm
B. \(5\sqrt 2 \) cm
C. 5 cm
D. 10 cm
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
A. 0,50
B. 0,71
C. 0,87
D. 1,00
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A. giảm 2 lần.
B. tăng \(\sqrt 3 \) lần.
C. giảm \(\sqrt 3 \) lần.
D. tăng 2 lần.
A. (U1/U2)2
B. U2/U1
C. U1/U2
D. (U2/U1)2
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
A. vạch số 250 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 50 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
A. 0,6 m/s.
B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2 m/s.
A. 0,10 J.
B. 1,00 J.
C. 0,51 J.
D. 3,14 J.
A. (3), (2), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (1).
A. 10 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 15 bức xạ.
A. 8mm
B. \(8\sqrt 3 \) mm
C. 12mm
D. \(4\sqrt 3 \) mm
A. r = 4 Ω
B. r = 0,5 Ω
C. r = 2 Ω
D. r = 1 Ω
A. |q| = 2,6.10-9 C
B. |q| = 3,4.10-7 C
C. |q| = 5,3.10-9 C
D. |q| = 1,7.10-7 C
A. 0,33 μs.
B. 0,25 μs
C. 1,00 μs
D. 0,50 μs
A. 10 cm hoặc 0,4 cm
B. 4 cm hoặc 1 cm.
C. 2 cm hoặc 1 cm.
D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
A. Δq3 = 9.10—6C
B. Δq3 = 6.10—6C
C. Δq3 = 12.10—6C
D. Δq3 = 15.10—6C
A. 56,6 dB
B. 46,0 dB
C. 42,0 dB
D. 60,2 dB
A. \(50\sqrt 3 \Omega \)
B. 100Ω
C. \(150\sqrt 3 \Omega \)
D. 50Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK