A. \(\frac{1+{\sqrt 5 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
C. 1
D. \(\frac{{\sqrt 3 }-1}{2}\)
A. \(x\ge 3\)
B. \(x\ge -3\)
C. \( \forall x \in \mathbb{R} \)
D. \( x>3\)
A. \( \forall x \in \mathbb{R}\)
B. \(x\le 5\)
C. \(x<-5\)
D. \(x> -5\)
A. \(-8 \sqrt{u}+1\)
B. \(-8 \sqrt{u}\)
C. \(3 \sqrt{u}\)
D. \(5 \sqrt{u}\)
A.
Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
B. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ.
C. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ.
D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương.
A. \(B=2 y-\frac{9}{4}\)
B. \(B=y-\frac{9}{4}\)
C. \(B=2 y-\frac{3}{4}\)
D. \(B= y+\frac{1}{4}\)
A. \(A=-2 \sqrt{x}+\sqrt 3\)
B. \(A=-2 \sqrt{x}-2\)
C. \(A=-2 \sqrt{x}\)
D. \(A=-2 \sqrt{x}+1\)
A. 12cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 11cm
A. 13cm
B. 21cm
C. 15cm
D. 25cm
A. Tích hai cạnh góc vuông
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
A. \(x<1\)
B. \(x \leq 4\)
C. \(x \geq 4\)
D. \(x>4\)
A. \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
B. \(P=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}\)
C. \(P=\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
D. \(P=\frac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)
A. x=1
B. x=2
C. x=-2
D. x=3
A. \(P_{\min }=-2\)
B. \(P_{\min }=0\)
C. \(P_{\min }=1\)
D. \(P_{\min }=-1\)
A. 6,52m.
B. 6,06m.
C. 5,86m
D. 5,38m.
A. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
B. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
C. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
D. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
A. MN = MP.sinP
B. MN = MP.cosP
C. MN = MP.tanP
D. MN = MP.cotP
A. 5
B. 6
C. 3
D. 9
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)
B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)
C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)
D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)
A. \( \sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \)
B. \( \sqrt {{B^2}A} = A\sqrt B \)
C. \( \sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A\)
D. \( \sqrt {{B^2}A} = - B\sqrt A \)
A. 12,38 m
B. 14 m
C. 20 m
D. 17,38 m
A. \(55^057′\)
B. \(75^057′\)
C. \(25^057′\)
D. \(35^057′\)
A. \(\sin \alpha+\cos \alpha=1\)
B. \(\operatorname{tg} \alpha=\operatorname{tg}\left(90^{\circ}-\alpha\right)\)
C. \(\sin \alpha=\cos \left(90^{0}-\alpha\right)\)
D. A, B, C đều đúng.
A. 4m
B. 4,5m
C. 4,1m
D. 3,9m
A. \(\cot 32^o > \cos 32^o\)
B. \(\cot 32^o < \cos 32^o\)
C. \(\cot 32^o = \cos 32^o\)
D. \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)
A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(x>-23\)
B. \(x>-24\)
C. \(x>-25\)
D. \(x>-26\)
A. -3
B. -2
C. 0
D. 1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 6m
B. 5m
C. 4m
D. 3m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK