Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Câu hỏi 1 :

Căn bậc hai số học của 0,36 là:

A. 0,18

B. −0,18

C. 0,6

D. −0,6 và 0,6

Câu hỏi 2 :

Kết quả phép tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 + \sqrt {12} }} \)là?

A.  \(\frac{1+{\sqrt 5 }}{2}\)

B.  \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

C. 1

D.  \(\frac{{\sqrt 3 }-1}{2}\)

Câu hỏi 3 :

Biểu thức \(\sqrt{|x-3|}\) có nghĩa khi:

A.  \(x\ge 3\)

B.  \(x\ge -3\)

C.  \( \forall x \in \mathbb{R} \)

D.  \( x>3\)

Câu hỏi 4 :

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{\frac{1}{x^{2}+5}}\) là:

A.  \( \forall x \in \mathbb{R}\)

B.  \(x\le 5\)

C.  \(x<-5\)

D.  \(x> -5\)

Câu hỏi 5 :

Rút gọn biểu thức \(4 \sqrt{25 u}-\frac{15}{2} \sqrt{\frac{16 u}{4}}-\frac{2}{u} \sqrt{\frac{169 u^{3}}{4}}\) với u>0 ta được

A.  \(-8 \sqrt{u}+1\)

B.  \(-8 \sqrt{u}\)

C.  \(3 \sqrt{u}\)

D.  \(5 \sqrt{u}\)

Câu hỏi 6 :

Cho biểu thức \(P = \sqrt {\left( {6\sqrt {\frac{4}{{25}}}  - \sqrt {\frac{9}{{25}}} } \right).15} {\text{.}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
 

B. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ.

C. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ.

D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương.

Câu hỏi 7 :

Tính giá trị biểu thức \(B = \frac{y}{2} + \frac{3}{4}\sqrt {1 - 4y + 4{y^2}}  - \frac{3}{2}\) với  \(y \leq \frac{1}{2}\)

A.  \(B=2 y-\frac{9}{4}\)

B.  \(B=y-\frac{9}{4}\)

C.  \(B=2 y-\frac{3}{4}\)

D.  \(B= y+\frac{1}{4}\)

Câu hỏi 8 :

Rút gọn biểu thức \(A = 5\sqrt {4x}  - 3\sqrt {\frac{{100x}}{9}}  - \frac{4}{x}\sqrt {\frac{{{x^3}}}{4}} \]) với x>0

A.  \(A=-2 \sqrt{x}+\sqrt 3\)

B.  \(A=-2 \sqrt{x}-2\)

C.  \(A=-2 \sqrt{x}\)

D.  \(A=-2 \sqrt{x}+1\)

Câu hỏi 11 :

Tính x,y trong hình vẽ sau:

A. x=3,6;y=6,4

B. y=3,6;x=6,4

C. x=4;y=6

D. x=2,8;y=7,2

Câu hỏi 12 :

“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Điền cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

A. Tích hai cạnh góc vuông

B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền

C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông

D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông

Câu hỏi 13 :

Bất phương trình \(\frac{\sqrt{x}-10}{\sqrt{x}+2} \geq-2\) có nghiệm là

A.  \(x<1\)

B.  \(x \leq 4\)

C.  \(x \geq 4\)

D.  \(x>4\)

Câu hỏi 14 :

Nghiệm của phương trình \(x-\sqrt{2 x+3}=0\) là:

A. x=1

B. x=3

C. x=12

D. x=4

Câu hỏi 15 :

Cho số thực  x thỏa mãn  \(0 \leq x \neq 9\). Biểu thức \( P=\frac{x-3 \sqrt{x}}{x-9}\) bằng 

A.  \(P=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)

B.  \(P=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+3}\)

C.  \(P=\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)

D.  \(P=\frac{1-\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)

Câu hỏi 17 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng

A.  \(P_{\min }=-2\)

B.  \(P_{\min }=0\)

C.  \(P_{\min }=1\)

D.  \(P_{\min }=-1\)

Câu hỏi 19 :

Cho tam giác ABC  vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Biết AH = 3cm; HB = 4cm.  Hãy tính AB, AC, AM  và diện tích tam giác ABC. 

A.  \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

B.  \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

C.  \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

D.  \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. MN = MP.sinP

B. MN = MP.cosP

C. MN = MP.tanP

D. MN = MP.cotP

Câu hỏi 21 :

Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)

A. 22

B. 23

C. 25

D. 26

Câu hỏi 22 :

Tính: \( \sqrt {2,5.14,4} \)

A. 4

B. 5

C. 6

D. 6

Câu hỏi 26 :

Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được

A. 0

B.  \(2\sqrt 3+3\)

C. 1

D.  \(\sqrt 3-1\)

Câu hỏi 27 :

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được 

A.  \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)

B.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)

C.  \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)

D.  \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)

Câu hỏi 28 :

Với hai biểu thức A,B mà \(A, B \ge 0 \), ta có:

A.  \( \sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \)

B.  \( \sqrt {{B^2}A} = A\sqrt B \)

C.  \( \sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A\)

D.  \( \sqrt {{B^2}A} = - B\sqrt A \)

Câu hỏi 31 :

Cho \(0^{0}<\alpha<90^{0}\). Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:

A.  \(\sin \alpha+\cos \alpha=1\)

B.  \(\operatorname{tg} \alpha=\operatorname{tg}\left(90^{\circ}-\alpha\right)\)

C.  \(\sin \alpha=\cos \left(90^{0}-\alpha\right)\)

D.  A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 33 :

So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)

A.  \(\cot 32^o > \cos 32^o\)

B.  \(\cot 32^o < \cos 32^o\)

C.  \(\cot 32^o = \cos 32^o\)

D.  \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)

Câu hỏi 34 :

Tìm x, biết:  \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)

A. 4,27

B. -5,279

C. 5,729

D. -4,27

Câu hỏi 35 :

 Rút gọn :  \(a = \root 3 \of {8x}  - 2\root 3 \of {27x}  + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)

A. \( - 4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)

B. \(  4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)

C. \( - 4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)

D. \(  4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)

Câu hỏi 37 :

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

A. \(x>-23\)

B. \(x>-24\)

C. \(x>-25\)

D. \(x>-26\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK