Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

Câu hỏi 1 :

Tìm x không âm, biết \(\sqrt x  = \sqrt 5 \)

A. x = 5

B. x = 10

C. x = -5

D. x = 6

Câu hỏi 2 :

Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là

A.  \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 3 :

Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là

A.  \(x \geq 2018\)

B.  \(x \le 2018\)

C.  \(x > 2018\)

D.  \(x < 2018\)

Câu hỏi 5 :

Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3}  + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)

A. \(\sqrt 5\)

B. \(2\sqrt 5\)

C. \(3\sqrt 5\)

D. \(4\sqrt 5\)

Câu hỏi 6 :

Tìm x, biết : \({{4 - x} \over {\sqrt x  + 2}} - {{x - 4\sqrt x  + 4} \over {\sqrt x  - 2}} < 4\,\,\,\,\,\left( * \right)\) 

A. \(x > 0\) và \(x ≠ 4\).

B. \(x < 0\) 

C. \(x ≠ 4\).

D. \(x > 1\) và \(x ≠ 4\).

Câu hỏi 7 :

Rút gọn: \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)

A. \(\dfrac{\sqrt{6}}{5}\).

B. \(\dfrac{\sqrt{6}}{4}\).

C. \(\dfrac{\sqrt{6}}{3}\).

D. \(\dfrac{\sqrt{6}}{2}\).

Câu hỏi 8 :

“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

A. Tích hai cạnh góc vuông

B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền

C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông

D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông

Câu hỏi 9 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

A.  \( A{B^2} = BH.BC\)

B.  \( A{C^2} = CH.BC\)

C.  \(AB.AC = AH.BC\)

D.  \( A{H^2} = \frac{{A{B^2} + A{C^2}}}{{A{B^2}.A{C^2}}}\)

Câu hỏi 10 :

Thực hiện phép khai phương \(\sqrt {216} \) ta được:

A.  \(18\sqrt 6 \)

B.  \(36\sqrt 6 \)

C.  \(6\sqrt 6 \)

D.  \(5\sqrt 6 \)

Câu hỏi 11 :

 Thực hiện phép khai phương \( \sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^3}}\) với \(x\ge 1\) ta được:

A.  \( \left( {2x - 1} \right)\sqrt {x - 1}\)

B.  \( \left( {x - 1} \right)^2\sqrt {x - 1}\)

C.  \( \left( {x - 1} \right)\sqrt {x - 1}\)

D.  \( \left( {x+ 1} \right)\sqrt {x - 1}\)

Câu hỏi 14 :

Hãy đơn giản biểu thức: \(tan{\;^2}x - sin{\;^2}x.tan{\;^2}x\)

A. cos 2x

B. cot 2x

C. tan 2x

D. sin2x

Câu hỏi 15 :

Tính số đo góc nhọn α biết \(10si{n^2}\alpha  + 6co{s^2}\alpha  = 8\) 

A. α = 300

B. α = 450

C. α = 600

D. α = 1200

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm.  Tính AB,AC,AM và diện tích tam giác (ABC. )

A.  \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

B.  \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

C.  \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

D.  \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)

Câu hỏi 19 :

Tìm x để \( \sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa

A.  \(x < \frac{1}{3}\)

B.  \(x >\frac{1}{3}\)

C.  \(x \le \frac{1}{3}\)

D.  \(x \ge \frac{1}{3}\)

Câu hỏi 20 :

Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {144{a^2}} - 9a\)

A. -9a

B. -3a

C. 3a

D. 9a

Câu hỏi 22 :

Tìm giá trị của x không âm biết \( 5\sqrt {2x} - 125 = 0\)

A.  \( x = \frac{{25}}{2}\)

B.  \(x=125\)

C.  \(x=25\)

D.  \( x = \frac{{625}}{2}\)

Câu hỏi 23 :

Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}} \) bằng 

A. \(\dfrac{7}{3}\)

B. \(\dfrac{{70}}{3}\)

C. \(\dfrac{7}{{30}}\)

D. \(\dfrac{{700}}{3}\)

Câu hỏi 24 :

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} } \over {\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}\) (\(a < 0\) và \(b ≠ 0\)). 

A. \({{  1} \over {2a\sqrt 2 }}  \)

B. \({{ - 1} \over {a\sqrt 2 }}  \)

C. \({{ - 1} \over {2a\sqrt 2 }}  \)

D. \({{ 1} \over {a\sqrt 2 }}  \)

Câu hỏi 25 :

Hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}\)

A. \({1 \over 5}\) 

B. \({2 \over 5}\) 

C. \({3 \over 5}\) 

D. \({4 \over 5}\) 

Câu hỏi 26 :

Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {48{x^3}} } \over {\sqrt {3{x^5}} }}\) (\(x > 0\)).

A. \({1 \over x}\)

B. \({2 \over x}\)

C. \({3 \over x}\)

D. \({4 \over x}\)

Câu hỏi 27 :

Tìm x biết \(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 6\)

A. x = 2,5

B. x =  - 3,5

C. x = 2,5 hoặc x = - 3,5

D. x = 2,5 hoặc x = 3,5

Câu hỏi 29 :

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và alpha

A.  \({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

B.  \( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

C.  \(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

D.  \(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

Câu hỏi 30 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, \( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC

A.  \( AB = \frac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)

B.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{14\sqrt 3 }}{3}\)

C.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC =20\sqrt 3 \)

D.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.  \( A{H^2} = AB.AC\)

B.  \( A{H^2} = BH.CH\)

C.  \( A{H^2} = AB.BH\)

D.  \( A{H^2} =CH.BC\)

Câu hỏi 32 :

Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC = 10cm

B. AC = 11cm

C. AC = 12cm

D. AC = 12, 5cm

Câu hỏi 34 :

Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \end{array}\) là:

A. 0

B.  \( - 5\sqrt 5 -1\)

C.  \( - 5\sqrt 5 \)

D.  \(1 - 5\sqrt 5 \)

Câu hỏi 35 :

Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng

A.  \(\sqrt[3]{3}\)

B.  \(\sqrt[3]{7}\)

C.  \(\sqrt[3]{9}\)

D.  \(\sqrt[3]{{27}}\)

Câu hỏi 37 :

Giải phương trình: \(\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt 5 }} - \sqrt {20} = 0\)

A.  \(x = - \sqrt {10}\) hoặc \(x = \sqrt {10}\)

B.  \(x = - \sqrt {10}\)

C.  \(x = \sqrt {10}\)

D.  \(x = -2 \sqrt {10}\)

Câu hỏi 38 :

Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)

A.  \(- \dfrac{{29}}{8}\)

B.  \( \dfrac{{29}}{9}\)

C.  \( \dfrac{{29}}{8}\)

D.  \( \dfrac{{27}}{8}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK