Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Diệu

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoàng Diệu

Câu hỏi 1 :

Điều kiện có nghĩa của biểu thức là:\(\frac{{x - 1}}{{\sqrt {2x - 3} }}\)

A.  \(x > -\frac{3}{2}\)

B.  \(x > \frac{3}{2}\)

C.  \(x \ge \frac{3}{2}\)

D.  \(x < \frac{3}{2}\)

Câu hỏi 2 :

Điều kiện có nghĩa của \(\sqrt {{x^2} + 1} \) 

A.  \(x\ge1\)

B.  \(x\ge-1\)

C.  \(x>-1\)

D.  \(x \in \mathbb{R}\)

Câu hỏi 3 :

So sánh hai số 2 và \(1 + \sqrt 2 \)

A.  2 ≥ \(1 + \sqrt 2 \)

B.   \(2 = 1 + \sqrt 2 \)

C.  \(2<1 + \sqrt 2 \)

D.  Không thể so sánh

Câu hỏi 4 :

Tìm x không âm, biết \(\sqrt x  = 0\)

A. x = 0

B. x = 1

C. x = 2

D. x = 3

Câu hỏi 5 :

Kết quả của \(\sqrt {\frac{{36}}{{16}}}\) là:

A.  \( \frac{3}{2}\)

B.  \( \frac{1}{2}\)

C.  1

D.  \( \frac{5 }{2}\)

Câu hỏi 7 :

Thu gọn \(\sqrt {\frac{{9{x^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \left( {x < 0} \right) \) ta được:

A.  \(- \frac{{3x}}{{x - 1}}\)

B.  \( \frac{{3x}}{{x - 1}}\)

C.  \(-\frac{{9x}}{{x - 1}}\)

D.  \(\frac{{9x}}{{x - 1}}\)

Câu hỏi 8 :

Tính: \( \sqrt {2\frac{7}{{81}}} \)

A.  \( \frac{{13}}{3}\)

B.  \( \frac{{13}}{9}\)

C.  \( \frac{{15}}{3}\)

D.  \( \frac{{15}}{9}\)

Câu hỏi 9 :

Khẳng định nào sau đây là đúng. Cho hai góc phụ nhau thì

A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.

B. sin hai góc bằng nhau.

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. 

D. Cả A, C đều đúng

Câu hỏi 10 :

Cho \(\alpha\) và \(\beta\) là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn \(\alpha\) + \(\beta\) =900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  \(\tan \alpha = \sin \beta \)

B.  \(\tan \alpha = \cos \beta \)

C.  \(\tan \alpha = \cot \beta \)

D.  \(\tan \alpha =1+ \sin \beta \)

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan\(\widehat {MNP}\) bằng:

A.  \( \frac{{NP}}{{MN}}\)

B.  \( \frac{{MN}}{{MP}}\)

C.  \( \frac{{MP}}{{PN}}\)

D.  \( \frac{{MP}}{{MN}}\)

Câu hỏi 12 :

Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ \(AH \bot BM,CK \bot BM\). Khẳng định nào sau đúng?

A.  \(CK.AB = BH.BC \)

B.  \(CK.AB = BH.CH \)

C.  \(CK.AC = BH.BC \)

D.  \(CK.BC = BH.AB \)

Câu hỏi 13 :

Rút gọn biểu thức \(P=\left(\frac{2 x+1}{\sqrt{x^{3}}-1}-\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\left(1-\frac{x+4}{x+\sqrt{x}+1}\right)\) ta được:

A.  \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)

B.  \( \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)

C.  \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x +1}}\)

D.  1

Câu hỏi 14 :

Cho biểu thức là \(P = \frac{{2.x}}{{\sqrt x + 1}}\) Giá trị của P khi x = 9 là

A.  \(\frac{1}{2}\)

B.  \(\frac{9}{2}\)

C.  2

D.  1

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và alpha

A.  \( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

B.  \({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

C.  \(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

D.  \(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)

Câu hỏi 19 :

Thu gọn \(\sqrt {{x^2} - 6x + 9} \) ta được:

A.  \( \left( {x - 3} \right)\)

B.  \( \left| {x - 3} \right|\)

C.  \( \left( {x - 3} \right)^2\)

D.  \(- \left( {x - 3} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Thu gọn \(\sqrt {9{{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)}^2}} \left( {x \ge - \frac{1}{2}} \right) \) ta được:

A.  \(9\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

B.  \(-3\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

C.  \(-9\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

D.  \(3\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Thu gọn \(\sqrt {25{{\left( {1 - x} \right)}^2}} \left( {x \le 1} \right)\) ta được:

A.  \(5\left( {1 - x} \right)\)

B.  \(-5\left( {1 - x} \right)\)

C.  \(-25\left( {1 - x} \right)\)

D.  \(25\left( {1 - x} \right)\)

Câu hỏi 22 :

Thu gọn \(\begin{array}{I} \sqrt {4{x^2}{y^3}} \left( {x < 0;y \ge 0} \right) \end{array} \) ta được:

A.  \(- 2xy\sqrt y \)

B.  \(2xy\sqrt y \)

C.  \(- xy\sqrt y \)

D.  \(4xy\sqrt y \)

Câu hỏi 23 :

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {3a + 7}\) có nghĩa. 

A.  \(a \ge - \dfrac{3}{7}\)

B.  \(a \ge \dfrac{7}{3}\)

C.  \(a \ge - \dfrac{7}{3}\)

D.  \(a \ge \dfrac{3}{7}\)

Câu hỏi 24 :

Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt { - 5a}\) có nghĩa.

A.  \(a \le -1\)

B.  \(a \le 0\)

C.  \(a \ge 0\)

D.  \(a \ge -1\)

Câu hỏi 25 :

Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

A.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)

B.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)

C.  \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)

D.  \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)

Câu hỏi 27 :

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và góc B = 600. Tính BC

A.  \( BC = 3\sqrt 3 + 6\)

B.  \( BC = 3\sqrt {13} + 6\)

C.  BC=9

D.  BC=6

Câu hỏi 28 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

A. AB = 10cm ; BC = 12cm

B. AB = 6cm ; BC = 8cm

C. AB = 7cm ; BC = 12cm

D. AB = 12cm ; BC = 13cm

Câu hỏi 29 :

Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng

A.  \(\sqrt[3]{3}\)

B.  \(\sqrt[3]{7}\)

C.  \(\sqrt[3]{{27}}\)

D.  \(\sqrt[3]{9}\)

Câu hỏi 33 :

Cho biết \( \tan \alpha = \frac{2}{3}\). Tính giá trị biểu thức: \( M = \frac{{{{\sin }^3}\alpha + 3{{\cos }^3}\alpha }}{{27{{\sin }^3}\alpha - 25{{\cos }^3}\alpha }}\)

A.  \( \frac{{88}}{{459}}\)

B.  \( - \frac{{88}}{{459}}\)

C.  \( \frac{{89}}{{459}}\)

D.  \( - \frac{{89}}{{459}}\)

Câu hỏi 35 :

Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}  = 3\)

A. \(x=-1;x=2.\)

B. \(x=1;x=2.\)

C. \(x=-1;x=-2.\)

D. \(x=1;x=-2.\)

Câu hỏi 37 :

Tìm x  biết \(\sqrt[3]{2-3 x}=-2\)

A.  \(x=\frac{10}{3}\)

B.  x=1

C.  x=-2

D.  x=0

Câu hỏi 39 :

Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC = 10cm

B. AC = 11cm

C. AC = 12cm

D. AC = 12, 5cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK