Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Thịnh Quang

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Thịnh Quang

Câu hỏi 1 :

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. (0; 1)

B. (-1; 2) 

C. (3; 2) 

D.

  1. (2; 4) 

Câu hỏi 2 :

Cho phương trình 2x – 6 = 0. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng?

A. Song song trục hoành

B. Song song trục tung. 

C. Song song đường thẳng x - 3 = 0. 

D. Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0 

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y = ax^2\) với . Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0 

B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0 

C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0 

D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0 

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(y = (m + 1)x^2 + 2\). Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.

A. m = 2 

B. m = -2 

C. m = - 3 

D. m = 3 

Câu hỏi 13 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?

A.

x2 + 4x - 7 = x2 + 8x - 10   

B. x3 + 8x = 0 

C. x2 - 4 = 0 

D.

5x - 1 = 0  

Câu hỏi 14 :

Hệ số c của phương trình \(x^2 + 7x + 9 = 9\) là?

A.

B. -9 

C.

D. 18 

Câu hỏi 15 :

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A. Có đỉnh nằm trên đường tròn 

B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn 

C. Có hai cạnh là hai đường kính của dường tròn 

D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn 

Câu hỏi 16 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn 

B. Có số đo nhỏ hơn 90° 

C. Có số đo lớn hơn 90° 

D. Có số đo nhỏ hơn 

Câu hỏi 17 :

Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây cung AB > CD khi đó

A. Cung AB lớn hơn cung CD 

B. Cung AB nhỏ hơn cung CD 

C. Cung AB bằng cung CD 

D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung BC 

Câu hỏi 18 :

Chọn khẳng định đúng.

A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 

B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy. 

C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy. 

D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau. 

Câu hỏi 19 :

Một hình tròn có diện tích \(S = 144π (cm^2)\). Bán kính của hình tròn đó là:

A. 15 (cm) 

B. 16 (cm) 

C. 12 (cm) 

D. 14 (cm) 

Câu hỏi 20 :

Diện tích hình tròn bán kính R = 10 cm là

A.

100π (cm2

B. 10π (cm2

C. 20π (cm2

D. 100π2 (cm2

Câu hỏi 22 :

Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm) . Tính đường kính của đường tròn.

A. 18(cm) 

B. 14(cm) 

C. 36(cm) 

D. 20(cm) 

Câu hỏi 29 :

Phương trình bậc nhất hai ẩn 0x – y = 2 có tập nghiệm là:

A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)

Câu hỏi 31 :

Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định . Tìm quỹ tích giao điểm của hai đường chéo của hình thoi đó .

A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120° dựng trên AB 

B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B 

C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 60° dựng trên AB 

D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 30° dựng trên AB 

Câu hỏi 32 :

Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

A. Hình 1 

B. Hình 2 

C. Hình 3 

D. Hình 4 

Câu hỏi 33 :

Cho biết đoạn thẳng BC cố định. Lấy điểm A bất kì sao cho tam giác ABC cân tại A. Tìm quỹ tích điểm A?

A. Đường tròn tâm B bán kính BC. 

B. Đường tròn tâm C bán kính BC. 

C. Đường trung trực của đoạn thẳng BC. 

D. Đường tròn đường kính BC. 

Câu hỏi 34 :

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng

A. 90° 

B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó 

C. Nửa số đo góc nội tiếp chắn cung đó 

D. Nửa số đo cung bị chắn 

Câu hỏi 36 :

Hai cặp số (-1 ; 1) và (-1 ; -2) là hai nghệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của phương trình đó là:

A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK