A. (0; 1)
B. (-1; 2)
C. (3; 2)
D.
A. Song song trục hoành
B. Song song trục tung.
C. Song song đường thẳng x - 3 = 0.
D. Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0
A. 0
B. Vô số
C. 1
D. 2
A. m = 3
B. m = -3
C. m ≠ -3
D. m ≠ 3
A. 5 tấn
B. 4 tấn
C. 6 tấn
D. 3 tấn
A. 40 km/h và 30 km/h
B. 45km/h và 35 km/h
C. 48km/h và 38km/h
D. 50km/h và 40km/h
A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
A. m = 2
B. m = -2
C. m = - 3
D. m = 3
A. Tăng 6 lần
B. Tăng 12 lần
C. Tăng 36 lần
D. Giảm 6 lần
A. M (2; 8)
B. N ( -2; 4)
C. P( - 3; 9)
D. Q( 4; 16)
A. a < 0
B. a > 0
C. a |< 2
D. a > 2
A.
x2 + 4x - 7 = x2 + 8x - 10
B. x3 + 8x = 0
C. x2 - 4 = 0
D.
5x - 1 = 0
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của dường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 90°
C. Có số đo lớn hơn 90°
D. Có số đo nhỏ hơn
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung BC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau.
A. 15 (cm)
B. 16 (cm)
C. 12 (cm)
D. 14 (cm)
A.
100π (cm2)
B. 10π (cm2)
C. 20π (cm2)
D. 100π2 (cm2)
A. 8π (cm)
B. 10π (cm)
C. 6π (cm)
D. 12π (cm)
A. 18(cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 7cm
A. Tứ giác ABHF nội tiếp
B. Tứ giác BMFO nội tiếp
C. HE // BD
D. Có ít nhất một khẳng định sai
A. (0;0)
B. (1;1)
C. (2;2)
D. (3;3)
A. -12
B. \(\frac{5}{19}\)
C. \(\frac{-3}{4}\)
D. -7
A. y = 3x - 1
B. y = 3x + 1
C. y = x + 3
D. y = x - 3
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120° dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 60° dựng trên AB
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 30° dựng trên AB
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Đường tròn tâm B bán kính BC.
B. Đường tròn tâm C bán kính BC.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
D. Đường tròn đường kính BC.
A. 90°
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Nửa số đo góc nội tiếp chắn cung đó
D. Nửa số đo cung bị chắn
A. ΔABC cân
B. ΔABC đều.
C. ΔABC vuông cân
D. ΔABC vuông
A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1;3
B. 2;3
C. 3;3
D. 4;3
A. 60m
B. 65m
C. 70m
D. 75m
A. \({S_1} = 2{S_2}\)
B. \(2{S_1} = {S_2}\)
C. \({S_1} = {S_2}\)
D. \({S_1} = 3{S_2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK