A. 1
B. 3
C. 6
D. \(\sqrt 6-1\)
A. \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)
B. \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)
A. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
B. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
C. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
D. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
A. \(x = \sqrt 5; \) \(x = - \sqrt 5 \)
B. \(x = \sqrt 7; \) \(x = - \sqrt 7 \)
C. \(x = 7; \) \(x = - 7 \)
D. \(x = \sqrt 7 \)
A. \(x = 1\) và \(\displaystyle x = - {1 \over 5}\)
B. \(x = 1\) và \(\displaystyle x = {1 \over 5}\)
C. \(x = 1\) và \(\displaystyle x = - {2 \over 5}\)
D. \(x = 1\) và \(\displaystyle x = - {3 \over 5}\)
A. -1 ≤ x < 5
B. -2 ≤ x < 5
C. -2 ≤ x < 6
D. -2 ≤ x < 4
A. \(-\sqrt 3 - 2. \)
B. \(-\sqrt 3 + 2. \)
C. \(\sqrt 3 + 2. \)
D. \(\sqrt 3 - 2. \)
A. \(x \le 3 \)
B. \(x \ge 3 \)
C. \(x < 3 \)
D. \(x > 3 \)
A. 1,2
B. -1,2
C. 0
D. Không có giá trị nào của x
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{5}{4}\)
C. \(\frac{7}{4}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. 36 cm2
B. \(36\sqrt 5 c{m^2}\)
C. 38 cm2
D. \(38\sqrt 5 c{m^2}\)
A. CH = 96
B. CH = 49
C. CH = 98
D. CH = 89
A. 5
B. \( \frac{5}{{\sqrt 3 }}\)
C. \( \frac{5}{{\sqrt2}}\)
D. \( \frac{10}{{\sqrt 2 }}\)
A. \( sinB = \frac{1}{2};cosB = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \( sinB = \frac{{\sqrt 3 }}{2};cosB = \frac{1}{2}\)
C. \( sinB = \frac{1}{{\sqrt 2 }};cosB = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \( sinB = \frac{{\sqrt 3 }}{2};cosB = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
A. \( \frac{{88}}{{459}}\)
B. \( - \frac{{88}}{{459}}\)
C. \( \frac{{89}}{{459}}\)
D. \( - \frac{{89}}{{459}}\)
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. k > 4
B. k > 5
C. k > 6
D. k > 7
A. 4
B. \(3\dfrac{2}{9}\)
C. \(3\dfrac{8}{9}\)
D. \(3\dfrac{1}{2}\)
A. M(0;1)
B. N(2;11)
C. P(−2;11)
D. P(−2;12)
A. \(m >-2 ; m <-10\)
B. \(m =-1; m=3\)
C. \(m \neq-2 ; m \neq-10\)
D. \( m \neq-10\)
A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
A. A(−2;−1)
B. A(−2;1)
C. A(2;−1)
D. A(2;1)
A. \(m > \frac{1}{4}\)
B. \(m <- \frac{1}{4}\)
C. \(m >- \frac{1}{4}\)
D. \(m < \frac{1}{4}\)
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
B. Điểm A nằm trên đường tròn
C. Điểm A nằm trong đường tròn
D. Không kết luận được.
A. \(BC=DE\)
B. \(BC < DE\)
C. \( BC = \frac{2}{3}DE\)
D. \(BC>DE\)
A. 14cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 16cm
A. \(\sqrt {35} cm\)
B. \(\sqrt 5 cm\)
C. \(4\sqrt 2 cm\)
D. \(2\sqrt 2 cm\)
A. MN là tiếp tuyến của đường tròn (O)
B. \(\widehat {MON} = {90^ \circ }\)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. 1
B. \(\sqrt 3\)
C. 5
D. 2
A. \(\sqrt{2}+\sqrt{3}\)
B. \(\sqrt{2}+\sqrt{3}-1\)
C. \(1+2\sqrt{2}+\sqrt{3}\)
D. \(1+\sqrt{2}+\sqrt{3}\)
A. \( \frac{1}{2}\)
B. \(- \frac{1}{2}\)
C. -1
D. -2
A. \(a=3+2 \sqrt{2}\)
B. \(a=1+2 \sqrt{2}\)
C. \(a=2 \sqrt{2}\)
D. \(a=1-2 \sqrt{2}\)
A. \(x=1\)
B. \(x=11\)
C. \(x=-11\)
D. \(x=-1\)
A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
A. \(y=-\sqrt3x\)
B. \(y=\sqrt3x\)
C. \(y=-3x\)
D. \(y=3x\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. AD là tiếp tuyến của đường tròn.
B. \(\widehat {ACB} = {90^ \circ }\)
C. AD cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm phân biệt
D. Cả A, B đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK