Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Châu Minh

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Châu Minh

Câu hỏi 1 :

.Kết quả phép tính \(\begin{array}{l} \frac{2}{{\sqrt 6 - 2}} + \frac{2}{{\sqrt 6 + 2}} + \frac{5}{{\sqrt 6 }} \end{array}\) là:

A.  \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)

B.  \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)

C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)

D.  \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)

Câu hỏi 3 :

Biểu thức \( \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 5 )}^2}} \) có giá trị là:

A.  \(\:\sqrt 3 - \sqrt 5\)

B.  \(\:\sqrt 3 + \sqrt 5\)

C.  \(\:\sqrt 5 - \sqrt 3\)

D.  \( \:8 - 2\sqrt {15} \)

Câu hỏi 5 :

Biểu thức \(P=\sqrt{x-1}+\sqrt{3-x}\) có nghĩa khi

A.  \(1 \leq x \leq 3\)

B.  \( x \leq 3\)

C.  \(1< x \leq 3\)

D.  \( x \geq 3\)

Câu hỏi 6 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng

A.  \(P_{\min }=-1\)

B.  \(P_{\min }=0\)

C.  \(P_{\min }=1\)

D.  \(P_{\min }=-2\)

Câu hỏi 7 :

Thu gọn \(\begin{aligned} &\sqrt {2{x^2}.{y^2}} \left( {x \ge 0;y < 0} \right) \end{aligned} \) ta được:

A.  \(\sqrt 2 xy\)

B.  \( - \sqrt 2 xy\)

C.  \( - 2 xy\)

D.  \( 2 xy\)

Câu hỏi 8 :

Cho \(\sqrt {27.48.{{(1 - a)}^2}}\) với a>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được

A.  \( 36.\left( {1 - a} \right)\)

B.  \( 36.\left( {a - 1} \right)\)

C. ​ \( 9.\left( {a - 1} \right)\)

D.  \( 9.\left( {1 - a} \right)\)

Câu hỏi 10 :

Giá trị của \( \sqrt {\frac{{49}}{{0,09}}} \) bằng 

A.  \( \frac{{7}}{3}\)

B.  \( \frac{{70}}{3}\)

C.  \( \frac{{7}}{30}\)

D.  \( \frac{{700}}{3}\)

Câu hỏi 12 :

Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  \(x≈8,81\)

B.  \(x≈8,83\)

C.  \(x≈8,82\)

D.  \(x≈8,80\)

Câu hỏi 16 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. MN = MP.sinP

B. MN = MP.cosP

C. MN = MP.tanP

D. MN = MP.cotP

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số f(x) = 3x+ 2x + 1. Tính f(3) - 2.f(2)

A. 34

B. 17

C. 20

D. 0

Câu hỏi 19 :

Tìm m để hàm số sau là hàm hằng: \(y=(m-1) x+2 m-3\)

A. m=2

B. m=0

C. m tùy ý.

D. m=1

Câu hỏi 20 :

Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất \(y=\left(m^{2}+12 m+20\right) x-2 m+3\)

A.  \(m >-2 ; m <-10\)

B.  \(m =-1; m=3\)

C.  \(m \neq-2 ; m \neq-10\)

D.  \( m \neq-10\)

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

Câu hỏi 23 :

Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = 1 - \left( { - 4m + 1} \right)x\) đồng biến là

A. m<1

B.  \(m > \frac{3}{4}\)

C.  \(m > \frac{1}{4}\)

D.  \(m < \frac{1}{4}\)

Câu hỏi 24 :

Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {4 + 7m} \right)x - 3\) nghịch biến là

A.  \(m < \frac{4}{7}\)

B.  \(m > - \frac{4}{7}\)

C.  \(m < - \frac{4}{7}\)

D.  m<0

Câu hỏi 27 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 3; - 4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3.

A. Điểm A nằm ngoài đường tròn

B. Điểm A nằm trên đường tròn     

C. Điểm A nằm trong đường tròn

D. Không kết luận được.

Câu hỏi 28 :

Phương trình \(\sqrt{(x+8)(5+x)}-3 \sqrt{(x+8)}=0\) có nghiệm là

A. x=4; x=-8

B. x=4; x=1

C. x=4; x=3

D. x=4; x=-5

Câu hỏi 30 :

Kết quả biểu thức \(\frac{x}{5+\sqrt{x}}\) sau khi trục căn thức là: 

A.  \(\frac{x(5-\sqrt{x})}{5-x}\)

B.  \(\frac{x(5-\sqrt{x})}{25-x}\)

C.  1

D.  \(\frac{x(5+\sqrt{x})}{25-x}\)

Câu hỏi 31 :

Thu gọn biểu thức \(E=\frac{\sqrt{2 x+2 \sqrt{x^{2}-4}}}{\sqrt{x^{2}-4}+x+2}\) ta được

A.  \(E=\frac{x+1}{\sqrt{x+2}}\)

B.  \(E=\frac{1}{\sqrt{x+2}}\)

C.  \(E=\frac{x}{\sqrt{x+2}}\)

D.  \(E=\frac{x-1}{\sqrt{x+2}}\)

Câu hỏi 34 :

Tìm x biết \(\sqrt[3]{x^{3}+2 x^{2}+x}-1=x\)

A. x=-2

B. x=2

C. x=-1

D. x=1

Câu hỏi 35 :

Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12 

A. Tiếp xúc nhau  

B. Không giao nhau 

C. Tiếp xúc ngoài 

D. Cắt nhau

Câu hỏi 36 :

Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH.  Gọi I, K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP.  Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của tam giác MNP. 

A.  \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)

B.  \( MN = 13{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)

C.  \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 17,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)

D.  \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{5\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)

Câu hỏi 37 :

Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng \(y=kx+(m–2); y=(5–k)x+(4–m)\)sẽ trùng nhau ? 

A. k=2,5 và m = 3

B. k = 2,5 và m = 2

C. k = -2,5 và m = 3

D. k = 2,5 và m = -2

Câu hỏi 39 :

Tìm hệ số a của hàm số y=ax+1 biết rằng khi \( x = 1 + \sqrt 2 \) thì \(y=3+\sqrt2\)

A.  \(a=-\sqrt2\)

B.  \(a=\sqrt2\)

C.  \(a=-2\)

D.  \(a=2\)

Câu hỏi 40 :

Hệ số góc của đường thẳng \( y = \frac{{3 - \sqrt 3 x}}{5}\) là:

A.  3

B.  \(\frac{{ 3 }}{5}\)

C.  \(- \sqrt3\)

D.  \(- \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK