A. m = 7
B. m = 8
C. m = 9
D. m = 10
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. (1;2)
D. (-3;2)
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số nghiệm
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A.
Anh An: 11h
Anh Đông: 19h
B.
Anh An: 19h
Anh Đông: 11h
C.
Anh An: 18h
Anh Đông: 12h
D.
Anh An: 12h
Anh Đông: 18h
A. 700m2
B. 600m2
C. 500m2
D. 800m2
A. 35 hs
B. 40 hs
C. 45 hs
D. 50 hs
A. 2m/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s
D. 1m/s
A. 5 giáo viên; 155 học sinh
B. 10 giáo viên; 150 học sinh
C. 20 giáo viên; 140 học sinh
D. 15 giáo viên; 145 học sinh
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung bị chắn.
D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
A. 1
B. 2
C. 3
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. 2
D. 3
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 2
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};1} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};1} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
A. \(2\sqrt2+1\)
B. \(2\sqrt2-1\)
C. \(2\sqrt2-2\)
D. \(2\sqrt2+2\)
A. (33; 48)
B. (33; - 48)
C. (- 33; - 48)
D. (- 33; 48)
A. ΔMEC đều
B. ΔMEC cân tại E
C. ΔMEC cân tại M
D. ΔMEC cân tại C
A. 200
B. 150
C. 350
D. 300
A. 400
B. 450
C. 600
D. 300
A. 200
B. 500
C. 250
D. 300
A. 200
B. 150
C. 350
D. 300
A. y = 7x
B. y = 4 - 7x
C. y = 7x + 1
D. y = - 1 + 7x
A. m = 3
B. m = -3
C. m ≠ -3
D. m ≠ 3
A. m = 3
B. m = 1
C. m = -2
D. m = -1
A. Vô số nghiệm
B. 0
C. 1
D. 2
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}\)
B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}\)
C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}\)
D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}\)
A. \(MN=R\sqrt3\)
B. \(MN=R\sqrt2\)
C. \(MN = \frac{{3R }}{2}\)
D. \(MN = \frac{{R\sqrt 5 }}{2}\)
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB=MB= cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK