Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

Câu hỏi 1 :

Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x} \) xác định khi 

A. \(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)  

B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)

C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\) 

D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)

Câu hỏi 2 :

Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là

A. \(\displaystyle x \ne 0\)    

B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)

C. \(\displaystyle x \ge 0\)  

D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)

Câu hỏi 3 :

Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}}  + \sqrt {2 - x} \) có nghĩa khi

A. \(\displaystyle x > 2\)     

B. \(\displaystyle x < 1\)

C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\)    

D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)

Câu hỏi 4 :

Căn bậc hai số học của 64 là

A. 8 và -8  

B. -8

C. 8   

D. 32.

Câu hỏi 5 :

Kết quả phép tính\(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3  - \sqrt 2 )}^2}} \)  là

A. \(\displaystyle \sqrt 3  - \sqrt 2 \)      

B. \(\displaystyle \sqrt 2  - \sqrt 3 \)

C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3  - \sqrt 2 )\)   

D. 1

Câu hỏi 8 :

Tính : \( \sqrt 2 .\sqrt {162}\)

A. 12

B. 14

C. 16

D. 18

Câu hỏi 9 :

Cho biểu thức: \( A = \sqrt {x + 2} .\sqrt {x - 3} \) Tìm x để A có nghĩa: 

A.  \(x \le 3 \)

B.  \(x \ge 3 \)

C.  \(x < 3 \)

D.  \(x > 3 \)

Câu hỏi 10 :

Tính \( \sqrt {( - 25).( - 64)} \)

A. 20

B. 30

C. 40

D. 45

Câu hỏi 11 :

Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với b<0

A.  \( b(1 - b)\)

B.  \( - b(1 - b)\)

C.  \((b-1)\)

D.  \((1 - b)\)

Câu hỏi 14 :

Tính: \( \sqrt {2\frac{7}{{81}}} \)

A.  \( \frac{{13}}{3}\)

B.  \( \frac{{13}}{9}\)

C.  \( \frac{{15}}{3}\)

D.  \( \frac{{15}}{9}\)

Câu hỏi 15 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt{\frac{16 x^{8} y^{4}}{169}}\) ta được:

A.  \(\frac{ x^{4} \cdot y^{2}}{13}\)

B.  \(\frac{4 \cdot x^{2} \cdot y^{2}}{13}\)

C.  \(\frac{4 \cdot x^{4} \cdot y^{2}}{13}\)

D.  \(\frac{x^{2} \cdot y}{13}\)

Câu hỏi 22 :

Rút gọn biểu thức: \( \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \)

A.  \(\sqrt 6\)

B.  \(\sqrt 5\)

C.  \(6\)

D.  \(\sqrt 8\)

Câu hỏi 23 :

Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3  + \sqrt 2 )(2\sqrt 3  - \sqrt 2 )\) là

A. \(\displaystyle 4\sqrt 3 \)   

B. \(\displaystyle 2\sqrt 2 \)

C. 10    

D. 14

Câu hỏi 25 :

Cho  tam giác cân ABC có đáy BC = 2a, cạnh bên bằng b ( b > a). Tính diện tích tam gíac ABC

A.  \( S = a\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)

B.  \( S = \frac{1}{2}a\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)

C.  \( S = \frac{1}{2}\sqrt {{b^2} - {a^2}} \)

D.  \( S = \sqrt {{b^2} - {a^2}} \)

Câu hỏi 28 :

Rút gọn biểu thức \(C=\frac{a^{4}-4 a^{2}+3}{a^{4}-12 a^{2}+27}\) ta được:

A.  \(C=\frac{\left(a^{2}-1\right)}{\left(a^{2}-9\right)}\)

B.  \(C=\frac{\left(a^{2}-1\right)}{\left(a^{2}+3\right)}\)

C.  \(C=\frac{2a+1}{\left(2a^{2}-9\right)}\)

D.  \(C=\frac{a-1}{\left(2a^{2}-9\right)}\)

Câu hỏi 29 :

Tìm x, biết:  \( \sqrt[3]{{x - 5}} = 0,9\)

A. 4,27

B. 5,729

C. -5,279

D. -4,27

Câu hỏi 30 :

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {{x^3} + 8}  = x + 2\)

A. \(x=0;x=2\)

B. \(x=0;x=1\)

C. \(x=0;x=-2\)

D. \(x=0;x=-1\)

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC  vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

A.  \( A{H^2} = BH.CH\)

B.  \( A{B^2} = BH.BC\)

C.  \( \frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\)

D.  \(AH.AB=BC.AC\)

Câu hỏi 33 :

So sánh: \(\cot 32^o\) và \(\cos 32^o\)

A.  \(\cot 32^o = \cos 32^o\)

B.  \(\cot 32^o < \cos 32^o\)

C.  \(\cot 32^o\le \cos 32^o\)

D.  \(\cot 32^o > \cos 32^o\)

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. MN = MP.tanP

B. MN = MP.cosP

C. MN = MP.sinP

D. MN = MP.cotP

Câu hỏi 35 :

Giá trị của biểu thức  \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng

A. 4       

B. 0

C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \)

D.  \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)

Câu hỏi 36 :

Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3  - \sqrt {48}  + \sqrt {12} \) là

A. \(\displaystyle - \sqrt 3 \)     

B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)

C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \) 

D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)

Câu hỏi 37 :

Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1}  = 7\) là

A. \(\displaystyle x=3\)       

B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)

C. \(\displaystyle x=-3\)  

D. \(\displaystyle x=-4;x=3.\)

Câu hỏi 38 :

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \) với x

A. \(\displaystyle 3xy\)     

B. \(\displaystyle {x^2}y\)

C. \(\displaystyle -3x\) 

D. \(\displaystyle -3xy\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK