A 2
B 4
C 5
D 3
A CO2.
B CH4.
C CO .
D CO và CO2.
A Phân biệt Ala - Gly và Gly - Ala - Ala bằng phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom.
C Anđehit axetic vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có công thức phân tử (C6H10O5)n.
A CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D C6H5NH2, CH3NH2, NH3.
A 5,6.
B 11,2.
C 8,4.
D 16,8.
A (2), (3) và (4).
B (3) và (4).
C (1), (2) và (3).
D (2) và (3).
A C3H6O2.
B C3H4O2.
C C4H6O2.
D C4H8O2.
A Nguyên tử Ca có 20 electron.
B Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của canxi là 40.
C Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
A CrO3 là một oxit axit.
B Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng nóng tạo thành Cr3+.
D Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 – thành CrO4 2–.
A (-CH2-CHCl-)n.
B (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C (-CF2-CF2-)n.
D (-CH2-CH2-)n.
A sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
B sự đông tụ của lipit.
C phản ứng màu của protein.
D phản ứng thủy phân của protein.
A chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
B chu kỳ 4, nhóm IIA.
C chu kỳ 4, nhóm VIB.
D chu kỳ 4, nhóm IIB.
A cộng hóa trị không phân cực.
B kim loại.
C cộng hóa trị phân cực.
D ion.
A nước.
B dầu hỏa.
C phenol lỏng.
D ancol etylic.
A metyl acrylat.
B benzen.
C etilen.
D stiren.
A 18,0.
B 16,2.
C 10,8.
D 9,0.
A quặng pirit.
B quặng đôlômit.
C quặng manhetit.
D quặng boxit.
A CH3COOC2H5.
B HCOOC2H5.
C CH3COOCH3.
D C2H5COOH.
A xenlulozơ.
B glucozơ.
C saccarozơ.
D tinh bột.
A 2 Na2O.CaO.6SiO2
B Na2O. 6CaO.SiO2
C Na2O.CaO.6SiO2
D 2 Na2O.6CaO.SiO2
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1,12
B 2,24
C 5,6
D 3,36.
A SO2
B O3
C Cl2
D O2
A 0,02 ; 0,02.
B 0,06 ; 0,02.
C 0,02 ; 0,01.
D 0,03 ; 0,06.
A 0,336 lit.
B 4,48 lit.
C 8,96 lit.
D 6,72 lit.
A (H2N)2C3H5(COOH)2.
B (H2N)2C3H5COOH.
C H2NC4H7(COOH)2.
D H2NC3H5(COOH)2.
A ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử và liên kết hiđro với nước.
B trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với natri.
D trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
A Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B Al4C3 +12 HCl → 4AlCl3 + 3CH4.
C CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
D NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl.
A (1), (2), (3) , (4).
B (1), (3), (4), (7).
C (1), (2), (3), (5).
D (1), (3), (5), (6).
A Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
A C13H20O3N.
B C3H22O3N.
C C13H21O3N.
D C13H19O3N.
A Dung dịch H2SO4.
B Dung dịch Ca(OH)2.
C Dung dịch AgNO3.
D Dung dịch HCl.
A Li.
B Na.
C K.
D Rb.
A 115,0 và 4,0.
B 115,0 và 7,6.
C 110,0 và 7,6.
D 110,0 và 4,0.
A 20,265.
B 15,375.
C 9,970.
D 11,035.
A C12H14O4.
B C11H12O4.
C C12H20O6.
D C11H10O4.
A (2), (3), (4), (6)
B (1), (2), (4)
C (1), (2), (4), (5)
D (2), (3), (5)
A 3,275
B 2,525.
C 2,950.
D 2,775.
A 4:1.
B 2:1.
C 3:1.
D 195:44.
A 104,28.
B 110,28.
C 116,28.
D 109,5.
A 0,4 lit.
B 0,5 lit.
C 0,2 lít.
D 0,3 lit.
A 50%.
B 80%.
C 75%.
D 60%.
A 84 gam
B 81 gam.
C 83 gam
D 82 gam.
A 5,4.
B 9,1.
C 8,1.
D 10,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK